Đề cương ôn tập Toán Lớp 9 - Chủ đề 2: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán Lớp 9 - Chủ đề 2: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Toán Lớp 9 - Chủ đề 2: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Nhóm file Word toán THCS CHỦ ĐỀ 2 – HỆ PHƯƠNG TRÌNH I.HỆ KHÔNG CHỨA THAM SỐ ...................................................................................................................1 DẠNG 1: HỆ ĐA THỨC BẬC NHẤT ĐỐI VỚI X VÀ Y .............................................................................1 DẠNG 2: HỆ CHỨA PHÂN THỨC.................................................................................................................2 DẠNG 3: HỆ CHỨA CĂN ................................................................................................................................4 DẠNG 4: HỆ THỨC CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI .............................................................................................6 II. HỆ CHỨA THAM SỐ......................................................................................................................................9 HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ .....................................................................................12 I. HỆ KHÔNG CHỨA THAM SỐ .................................................................................................................12 II. HỆ CHỨA THAM SỐ................................................................................................................................12 I.HỆ KHÔNG CHỨA THAM SỐ DẠNG 1: HỆ ĐA THỨC BẬC NHẤT ĐỐI VỚI X VÀ Y ax by c Cách giải Rút gọn về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn dạng: a ' x b' y c ' x 4 y 4 xy 216 Ví dụ 1. Giải hệ phương trình: x 2 y 5 xy 50 Lời giải x 4 y 4 xy 216 xy 4x 4y 16 xy 216 Có x 2 y 5 xy 50 xy 5x 2y 10 xy 50 4x 4y 200 2x 2y 100 7x 140 x 20 5x 2y 40 5x 2y 40 x y 50 y 30 Vậy: x ; y = 20 ; 30 2(x 1) 3(x y) 15 Ví dụ 2. Giải hệ phương trình: 4(x 1) (x 2y) 0 Lời giải 2 x 1 3 x y 15 2x 2 3x 3y 15 Ta có: 4 x 1 x 2y 0 4x 4 x 2y 0 5x 3y 13 10x 6y 26 19x 38 x 2 3x 2y 4 9x 6y 12 3x 2y 4 y 1 Vậy: x; y 2; 1 3 x 1 2 x 2y 4 Ví dụ 3. Giải hệ phương trình: 3 4 x 1 x 2y 9 Lời giải 1 Nhóm file Word toán THCS Cách 1: (Giải trực tiếp) 3 x 1 2 x 2y 4 3x 3 2x 4y 4 Ta có: 4 x 1 x 2y 9 4x 4 x 2y 9 5x 4y 1 5x 4y 1 11x 11 x 1 3x 2y 5 6x 4y 10 5x 4y 1 y 1 Vậy: x; y 1; 1 Cách 2: Đặt ẩn phụ a x 1 3a 2b 4 3a 2b 4 11a 22 a 2 Đặt: 3 : b x 2 y 4a b 9 8a 2b 18 3a 2b 4 b 1 x 1 2 x 1 x 2y 1 y 1 Vậy: x ; y 1 ;-1 . DẠNG 2: HỆ CHỨA PHÂN THỨC Bước 1: Đặt điều kiện cho hệ phương trình. Bước 2: Giải bằng cách đặt ẩn phụ hoặc quy đồng giải trực tiếp. 2 1 2 x 1 y 2 Ví dụ 1. Giải hệ phương trình: 8 3 1 x 1 y 2 Lời giải Điều kiện: x 1, y 2 Cách 1: Đặt ẩn phụ 1 1 Đặt a ,b hệ phương trình trở thành x 1 y 2 1 2a b 2 6a 3b 6 14a 7 a 2 8a 3b 1 8a 3b 1 2a b 2 b 1 1 1 x 1 2 x 1 2 x 3 Suy ra ( thoả mãn điều kiện) 1 y 2 1 y 1 1 y 2 Vậy: x ; y 3 ; 1 Cách 2: (Giải trực tiếp) 2 1 6 3 14 2 6 7 x 1 y 2 x 1 y 2 x 1 Có 8 3 8 3 8 3 1 1 1 x 1 y 2 x 1 y 2 x 1 y 2 2 Nhóm file Word toán THCS x 1 2 x 3 3 (thỏa mãn điều kiện) 3 y 1 y 2 Vậy (x;y) = (3; – 1) 1 3(y 1) 5 x y Ví dụ 2 Giải hệ phương trình 2 5(y 1) 1 x y Lời giải Điều kiện: x + y ≠ 0 Cách 1: (Đặt ẩn phụ) 1 Đặt a; y 1 b hệ đã cho trở thành x y a 3b 5 2a 6b 10 11b 11 b 1 2a 5b 1 2a 5b 1 2a 5b 1 a 2 1 y 0 2 Suy ra x y 1 (thỏa mãn điều kiện) x y 1 1 2 1 Vậy (x ; y) = ( ; 0) 2 Cách 2: (Giải trực tiếp) 1 2 3(y 1) 5 6(y 1) 10 11(y 1) 11 x y x y Có 2 2 2 5(y 1) 1 5(y 1) 1 5(y 1) 1 x y x y x y 1 y 0 2 x y 1 (thỏa mãn điều kiện) x y 1 1 2 1 Vậy (x ; y) = ( ; 0) 2 1 2 3 (1) x 1 y 2 Ví dụ 3 Giải hệ phương trình 3x 4y 2 (2) x 1 y 2 Lời giải Điều kiện: x ≠ – 1; y ≠ – 2 Trước hết ta khử x , trên tử trong phương trình (2) của hệ 3 Nhóm file Word toán THCS 1 2 1 2 3 3 x 1 y 2 x 1 y 2 Có 3x 4y 3x+3 3 4y 8 8 2 2 x 1 y 2 x 1 y 2 1 2 1 2 3 3 x 1 y 2 x 1 y 2 3 8 3 8 3 4 2 5 x 1 y 2 x 1 y 2 Cách 1: (Đặt ẩn phụ) 1 1 Đặt a; b hệ đã cho trở thành x 1 y 2 a 2b 3 4a 8b 12 7a 7 a 1 3a +8b 5 3a +8b 5 3a +8b 5 b 1 1 1 x 1 x 2 Suy ra (thỏa mãn điều kiện) 1 y 1 1 y 2 Vậy (x ; y) = (– 2 ; – 1) Cách 2: (Giải trực tiếp) 1 2 4 8 7 3 12 7 x 1 y 2 x 1 y 2 x 1 Có 3 8 3 8 3 8 5 5 5 x 1 y 2 x 1 y 2 x 1 y 2 1 1 x 1 x 2 (thỏa mãn điều kiện) 1 y 1 1 y 2 Vậy (x ; y) = (– 2 ; – 1) DẠNG 3: HỆ CHỨA CĂN Bước 1: Đặt điều kiện xác định của hệ Bước 2: Giải bằng cách đặt hai ẩn phụ cho gọn hoặc giải trực tiếp 2 x 1 3 y 2 8 Ví dụ 1 Giải hệ phương trình 3 x 1 2 y 2 1 Lời giải Điều kiện: x ≥ – 1 ; y ≥ 2 Cách 1: (Đặt ẩn phụ) Đặt x 1 a; y 2 b (điều kiện a ≥ 0 ; b ≥ 0 )hệ đã cho trở thành 4 Nhóm file Word toán THCS 2a 3b 8 4a 6b 16 13a 13 a 1 (TM) 3a 2b 1 9a 6b 3 3a 2b 1 b 2 x 1 1 x 1 1 x 0 Suy ra (thỏa mãn điều kiện) y 2 2 y 2 4 y 6 Vậy (x ; y) = (0; 6) Cách 2: (Giải trực tiếp) 2 x 1 3 y 2 8 4 x 1 6 y 2 16 Có 3 x 1 2 y 2 1 9 x 1 6 y 2 3 13 x 1 13 x 1 1 x 0 (thỏa mãn điều kiện) 3 x 1 2 y 2 1 y 2 2 y 6 Vậy (x ; y) = (0; 6) 1 3 y 1 2 3x 4 Ví dụ 2 Giải hệ phương trình 3 5 y 1 4 3x 4 Lời giải 4 Điều kiện: x ; y 1 3 Cách 1: (Đặt ẩn phụ) 1 Đặt a; y 1 b điều kiện b ≥ 0 hệ đã cho trở thành 3x 4 1 b (TM) a 3b 2 3a 9b 6 4b 2 2 3a+5b 4 3a+5b 4 3a+5b 4 1 a 2 1 1 x 2 3x 4 2 3 Suy ra 3 (thỏa mãn điều kiện). Vậy (x ; y) = (2; ) 1 y 4 y 1 4 2 Cách 2: (Giải trực tiếp) 1 3 3 y 1 2 9 y 1 6 4 y 1 2 3x 4 3x 4 Có 3 3 3 5 y 1 4 5 y 1 4 5 y 1 4 3x 4 3x 4 3x 4 5 Nhóm file Word toán THCS 1 y 1 x 2 2 3 3 (thỏa mãn điều kiện). Vậy (x ; y) = (2; ) 1 1 y 4 4 3x 4 2 4 21 1 2x y x y 2 Ví dụ 3. Giải hệ phương trình 3 7 x y 1 2x y x y Lời giải Điều kiện: 2x y 0, x y 0. Trước hết ta khử x, y ở trên tử trong phương trình sau của hệ: 4 21 1 4 21 1 2x y x y 2 2x y x y 2 Hệ 3 7 3 7 1 1 2 2x y x y 2x y x y Cách 1 (Đặt ẩn phụ) a 7 Đặt a , b (điều kiện: a 0, b 0 ), hệ trở thành 2x y x y 1 1 1 13 a 4a 3b 4a 3b 13a 2 2 2 2 (thỏa mãn). 1 3a b 2 9a 3b 6 9a 3b 6 b 2 1 1 2x y 2 2x y 4 x 6 Suy ra (thỏa mãn điều kiện). 7 1 x y 14 y 8 x y 2 Vậy x; y 6; 8 . Cách 2 (Giải trực tiếp) 4 21 1 4 21 1 13 13 2x y x y 2 2x y x y 2 2x y 2 Có 3 7 9 21 9 21 2 6 6 2x y x y 2x y x y 2x y x y 1 1 2x y 2 2x y 4 x 6 (thỏa mãn điều kiện). 7 1 x y 14 y 8 x y 2 Vậy x; y 6; 8 . 6 Nhóm file Word toán THCS DẠNG 4: HỆ THỨC CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI Bước 1 Đặt điều kiện xác định của hệ. Bước 2 Giải bằng cách đặt hai ẩn phụ cho gọn hoặc giải trực tiếp. x 2 4 y 1 5 Ví dụ 1. Giải hệ phương trình 3 x 2 2 y 1 1 Lời giải Điều kiện: y 1. Cách 1 (Đặt ẩn phụ) Đặt a x 2 , b y 1 (điều kiện: a 0, b 0 ), hệ đã cho trở thành a 4b 5 a 4b 5 7a 7 a 1 (thỏa mãn điều kiện) 3a 2b 1 6a 4b 2 a 4b 5 b 1 x 2 1 x 2 1 x 1 x 3 Suy ra , (thỏa mãn điều kiện) y 1 1 y 1 1 y 2 y 2 x 1 x 3 Vậy , y 2 y 2 Cách 2 (Giải trực tiếp) x 2 4 y 1 5 x 2 4 y 1 5 7 x 2 7 Có 3 x 2 2 y 1 1 6 x 2 4 y 1 2 3 x 2 2 y 1 1 x 2 1 x 2 1 x 1 x 3 x 1 x 3 , (thỏa mãn điều kiện). Vậy , y 1 1 y 1 1 y 2 y 2 y 2 y 2 8 1 5 x 3 2y 1 Ví dụ 2. Giải hệ phương trình 4 1 3 x 3 1 2y Lời giải 8 1 5 1 x 3 2y 1 Điều kiện: x 0, x 9, y . Do 1 2y 2y 1 nên hệ 2 4 1 3 x 3 2y 1 Cách 1 (Đặt ẩn phụ) 4 1 Đặt a , b (điều kiện: a 0, b 0 ), hệ đã cho trở thành x 3 2y 1 2a b 5 a 2 (thỏa mãn điều kiện). a b 3 b 1 7 Nhóm file Word toán THCS 1 1 x 3 2 x 3 2 x 5 x 25 x 25 Suy ra ; (thỏa mãn điều kiện). 1 y 1 y 0 1 2y 1 1 2y 1 1 2y 1 Cách 2 (Giải trực tiếp) 8 1 1 1 5 x 3 2y 1 x 3 2 x 25 x 25 Có ; (thỏa mãn điều kiện). 4 1 1 y 1 y 0 3 1 x 3 1 2y 2y 1 x 25 x 25 Vậy ; y 1 y 0 x 2 2 y 3 9 Ví dụ 3. Giải hệ phương trình x y 3 1 Lời giải Điều kiện: y 3. Cách 1 (Đặt ẩn phụ) x 2 2 y 3 9 x 2 2 y 3 9 Có x y 3 1 x 2 y 3 3 Đặt a x 2; b y 3 (điều kiện: b 0 ), hệ trở thành a 2b 9 a 2b 9 a 2a 15. a b 3 2a 2b 6 Trường hợp 1: Xét a 0 thì a 2a 15 a 2a 15 a 15 (loại). Trường hợp 2: Xét a 0 thì a 2a 15 a 2a 15 a 5 (thỏa mãn). Suy ra x 2 5 x 3. Thay x 3 vào x y 3 1 ta được 3 y 3 1 y 1 (thỏa mãn). Vậy x; y 3;1 . Cách 2 (Giải trực tiếp) x 2 2 y 3 9 x 2 2 y 3 9 Có x 2 2x 11. x y 3 1 2x 2 y 3 2 Trường hợp 1: Xét x 2 0 x 2 thì x 2 2x 11 x 2 2x 11 x 13 (loại) Trường hợp 2: Xét x 2 0 x 2 thì x 2 2x 11 x 2 2x 11 x 3 (thỏa mãn). Vậy x; y 3;1 . 8 Nhóm file Word toán THCS II. HỆ CHỨA THAM SỐ ax by c Bài toán thường gặp: Cho hệ chứa tham số m. a ' x b' y c ' Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất x; y thỏa mãn điều kiện cho trước Bước 1 Dùng phương pháp thế, cộng, trừ để đưa hệ đã cho về phương trình bậc nhất một ẩn Ax B. Bước 2: Lập luận: Hệ có nghiệm duy nhất khi phương trình Ax = B có nghiệm duy nhất A ≠ 0 Bước 3: Giải nghiệm (x; y) theo m và xử lý điều kiện của bài toán. Chú ý: A = 0 * Hệ vô nghiệm khi phương trình Ax = B vô nghiệm B 0 A = 0 * Hệ vô số nghiệm khi phương trình Ax = B vô số nghiệm B = 0 ax + by = c * Đối với hệ: khi a’ , b’ , c’ ≠ 0 thì ta có các điều kiện sau: a'x + b'y = c' a b +) Hệ có nghiệm duy nhất khi a' b' a b c +) Hệ vô nghiệm = a' b' c' a b c +) Hệ vô số nghiệm = a' b' c' 2x + y = 8 Ví dụ 1. Cho hệ phương trình: với m là tham số. 4x + my = 2m + 18 1. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) và tìm nghiệm duy nhất đó. 2. Với (x; y) là nghiệm duy nhất ở trên, hãy tìm m để: a) 2x – 3y > 0. b) Cả x và y là các số nguyên. c) Biểu thức S = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất. d) Biểu thức T = xy đạt giá trị lớn nhất. Lời giải 1. Từ 2x + y = 8 y = 8 – 2x, thay vào 4x + my = 2m + 18 ta được 4x + m(8 – 2x) = 2m + 18 (4 – 2m)x = 18 – 6m (*) Hệ có nghiệm duy nhất (x; y) khi phương trình (*) có nghiệm duy nhất 4 – 2m ≠ 0 m ≠ 2. 18 6m 3m 9 3m 9 2m 2 Khi đó x y 8 2x 8 2. 4 2m m 2 m 2 m 2 3m 9 2m 2 Vậy m 2 thì hệ đã cho có nghiệm duy nhất là x; y ; . m 2 m 2 6m 18 6m 6 24 2. a) Có 2x 3y 0 0 0 m 2 m 2 m 2 m 2 0 (do 24 0 ) m 2 (thỏa mãn). Vậy m 2 thì 2x 3y 0 . 9 Nhóm file Word toán THCS 3m 9 3m 6 3 3 x 3 m 2 m 2 m 2 b) Có 2m 2 2m 4 6 6 y 2 m 2 m 2 m 2 3m 2 Do đó cả x, y Z m 2 UC 3;6 1; 3 6m 2 m 3;1;5; 1 (thỏa mãn m 2 ) Vậy m 3;1;5; 1 thì cả x và y là các số nguyên. 2 2 2 2 3 6 c) S x y 3 2 m 2 m 2 3 2 2 Đặt a , thì S 3 a 2 2a 5a2 2a 13 m 2 2 2 2 13 1 64 64 5 a a 5 a . 5 5 5 5 5 64 1 3 1 Vậy MinS khi a m 13 (thỏa mãn m 2 ). 5 5 m 2 5 3 6 d) Có T xy 3 2 m 2 m 2 3 2 Đặt a , ta được T 3 a 2 2a 2a2 4a 6 2 a 1 8 8. m 2 3 Vậy MaxT=8 khi a 1 1 m 5 (thỏa mãn m 2 ). m 2 mx 2y 2m 1 Ví dụ 2. Cho hệ phương trình với m là tham số. 2x my 9 3m 1. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất x; y và tìm nghiệm duy nhất đó. 2. Với x; y là nghiệm duy nhất ở trên: a) Tìm một hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m . b) Tìm m nguyên để cả x và y là các số nguyên. c) Tìm m để biểu thức S x2 y2 đạt giá trị nhỏ nhất. d) Tìm m để biểu thức T xy đạt giá trị lớn nhất. Lời giải mx 2m 1 1. Từ mx 2y 2m 1 y , thay vào 2x my 9 3m ta được 2 mx 2m 1 2x m. 9 3m 4 m2 x 18 5m 2m2 (*) 2 Hệ có nghiệm duy nhất x; y khi phương trình * có nghiệm duy nhất 4 m2 0 m 2. 18 5m 2m2 2m2 5m 18 m 2 2m 9 2m 9 Khi đó x 4 m2 m2 4 m 2 m 2 m 2 10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_9_chu_de_2_he_phuong_trinh.docx