Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 9 - Chương II - Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 9 - Chương II - Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 9 - Chương II - Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn

BÀI 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Tính chất của đường nối tâm - Đường nối tâm (đường thẳng đi qua tâm 2 đường tròn) là trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường tròn. Chú ý: • Nêu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm. - Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung. 2. Liên hệ giữa vị trí của hai đường tròn với đoạn nối tâm d và các bán kính R và r Vị trí tương đối của hai đường tròn (O;R) và Số điểm Hệ thức giữa d và R, r (O’;r) vói R>r chung Hai đường tròn cắt nhau 2 R-r<d<R+r Hai đường tròn tiếp xúc nhau - Tiếp xúc ngoài 1 d = R + r, - Tiếp xúc trong d = R-r Hai đường tròn không giao nhau - Ở ngoài nhau d> R + r 0 - (O) đựng (O') d<R-r - (O) và (O') đổng tâm d = 0 II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Các bài toán liên quan đến hai đường tròn tiếp xúc nhau Phương pháp giải: Áp dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn liên quan đến trường hợp hai đường tròn tiếp xúc nhau 1A. Cho đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC với B (O), C (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I. , a) Vẽ đường kính BOD và CO'E. Chứng mình các bộ ba điểm B,A, E và C, A, D thẳng hàng. b) Chứng minh BAC và DAE có diện tích bằng nhau. c) Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp OKO' tiếp xúc với BC. 1B. Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; r) tiếp xúc ngoài với nhau tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC với B (O), C (O'). Đường vuông góc với OO' kẻ từ A cắt BC ở M. a) Tính MA theo R và r. 1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên b) Tính diện tích tứ giác BCO'O theo R và r. c) Tính diện tích BAC theo R và r. d) Gọi I là trung điểm của OO'. Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn (I; IM). Dạng 2. Các bài toán liên quan đến hai đường tròn cắt nhau Phương pháp: Áp dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn liên quan đến trường họp hai đường tròn cắt nhau. 2A. Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B, trong đó OA là tiếp tuyến của đường tròn (O'). Tính độ dài dây cung AB biết OA = 20 cm và O'A = 15 cm. 2B. Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B. Một cát tuyến qua A cắt (O) ở M, cắt (O') ở N mà A ở giữa M và N. Từ A vẽ đường kính AOC và AO'D. a) Tứ giác CMND là hình gì? b) Gọi E là trung điểm OO'. Với MA = NA, chứng minh MN là tiếp tuyến của đường tròn (E; EA). 3A. Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B. Gọi M là trung điểm của OO'. Đường thẳng qua A cắt các đường tròn (O) và (O’) lần lượt ở C và D. a) Khi CD MA, chứng minh AC = AD. b) Khi CD đi qua A và không vuông góc với MA. i) Vẽ đường kính AE của (O), AE cắt (O’) ở H. Vẽ đường kính AF của (O'), AF cắt (O) ở G. Chứng minh AB, EG, FH đồng quy. ii) Tìm vị trí của CD để đoạn CD có độ dài lớn nhất? 3B. Cho góc vuông xOy. Lấy các điểm I và K lần lượt trên các tia Ox và Oy. Đường tròn (I; OK) cắt tia Ox tại M (I nằm giữa O và M), đường tròn (K; OI) cắt tia Oy tại N (K nằm giữa O và N). a) Chứng minh (I) và (K) luôn cắt nhau. b)Tiếp tuyến tại M của (I), tiếp tuyến tại N của đường tròn (K) cắt nhau tại C. Chứng minh tứ giác OMCN là hình vuông. c) Gọi A, B là các giao điểm của (I) và (K) trong đó B ở miền trong góc xOy. Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng. d) Giả sử I và K thứ tự di động trên các tia Ox và Oy sao cho OI + OK = a không đổi. Chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định. Dạng 3. Các bài toán liên quan đến hai đường tròn không cắt nhau Phương pháp: Áp dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn liên quan đến trường hợp hai đường tròn không cắt nhau. 2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 4A. Cho hai đường tròn đồng tâm O. Biết BC là đường kính của đường tròn lớn và có độ dài bằng 12 cm. Dây CD là tiếp tuyến của đường tròn nhỏ và B· CD 30. Hãy tính bán kính của đường tròn nhỏ. 4B. Cho hai đường tròn đồng tâm O, có bán kính lần lượt là R và r. Dây MN của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại A và B. Gọi BC là đường kính của đường tròn nhỏ. Tính giá trị của biểu thức (AC2 + AM2 + AN2) theo R và r. 5A. Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; r) ở ngoài nhau. Gọi MN là tiếp tuyến chung ngoài, EF là tiếp tuyến chung trong (M và E thuộc (O), N và F thuộc (O')). Tính bán kính của đường tròn (O) và (O') trong các trường họp sau: a) OO' = 10 cm, MN = 8cm và EF = 6 cm; b) OO' = 13 cm, MN = 12 cm và EF = 5 cm. 5B. Cho hai đường tròn (O; 6 cm) và (O'; 2 cm) nằm ngoài nhau. Gọi AB là tiếp tuyến chung ngoài, CD là tiếp tuyến chung trong CD của hai đường tròn (A và C thuộc (O); B và D thuộc (O’) ). Biết AB = 2CD, tính độ dài đoạn nối tâm OO'. III. BÀI TẬP VỂ NHÀ 6. Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài tiếp xúc (O) và (O') lần lượt ở B và C. Tiếp tuyến chung trong cắt BC ở I. Gọi E, F thứ tự là giao điểm của IO với AB và của IO' với AC. a) Chứng minh A, E, I, F cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm K của đường tròn này. 1 b) Chứng minh IE.IO + IF.IO' = (AB2 + AC2). 2 c) Gọi P là trung điểm của OA. Chứng minh PE tiếp xúc với (K). d) Cho OO' cố định và có độ dài 2a. Tìm điều kiện của R và R' để diện tích tam giác ABC lớn nhất. 7. Cho đường tròn (O; R) và một điểm A trên (O). Trên đoạn OA lấy 1 điểm B sao cho OB = OA. 3 a) Chứng minh đường tròn đường kính AB tiếp xúc với (O). b) Đường tròn (O; R') với R R' cắt đường tròn đường kính AB tại C. Tia AC cắt hai đường tròn đổng tâm tại D và E với D nằm giữa C và E. Chứng minh AC = CD = DE. 8. Cho đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm nằm giữa A và O. Vẽ đường tròn (I) 3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên có đường kính CB. a) Xét vị trí tương đối của (O) và (I). b) Kẻ dây DE của (O) vuông góc với AC tại trung điểm H của AC. Tứ giác ADCE là hình gì? c) Gọi K là giao điểm của đoạn thẳng DB và (I). Chứng minh ba điểm E, C, K thẳng hàng. d) Chứng minh HK là tiếp tuyến của (1). 9. Cho hai đường tròn (O) và (O') ở ngoài nhau. Kẻ các tiếp tuyến chung ngoài AB và CD (Ạ và C thuộc (O), B và D thuộc (O')). Tiếp tuyến chung trong MN cắt AB và CD theo thứ tự là E và F (M thuộc (O), N thuộc (O')). Chứng minh: a)AB = EF; b) EM = FN. BÀI 7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 1A. a) Chứng minh được B· AC 900 kết hợp 0 B· AD C· AE 90 dpcm b) Chứng minh BAD : EAC AD.AE=AB.AC(đpcm) c) Chứng minh tứ giác OIO’K là hình chữ nhật Đường tròn ngoại tiếp OKO' chính là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ,có đường kính là IK mà IK BC tại I 1B. a) Tương tự 1A O· 'MO 900 . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính được MA = Rr b) Chứng minh SBCOO' (R r) Rr c) Chứng minh được 4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 2 S BC BAC : OMO' BAC SOMO' OO' S .BC 2 4Rr Rr S OMO' BAC OO'2 R r d) Tứ giác OBCO’ là hình thang vuông tại B vầ C có IM là đường trung bình IM BC M 1 1 1 2A. Gọi I là trung điểm AB. Chú ý AI2 OA2 O'A2 Ta tính được AB=24cm 2B.a) Chú ý C· MA D· NA 900 b) Vẽ OP MA và O'Q NA Chú ý hình thang vuông OPQO’ có EA là đường trung bình 3A. Vẽ OP CA ;O'Q AD suy ra tứ giác OPQO’ là hình thang vuông tại P, Q a) Kẻ OP;O'Q CD do CD MA và M là trung điểm của OO’ AP=AQ AC=AD b) i) Chú ý EAF có AB, EG,FI là ba đường cao ii) Sử dụng CD= 2PQ để lập luận, ta có kết luận: CD lớn nhất khi CD POO' 3B. a) Chỉ ra OI OK IK OI OK (1) và (k) luôn cắt nhau b) Do OI=NK, OK=IM OM=ON 5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên Mặ khác OMCN là hình chữ nhật OMCN là hình vuông c) Gọi L KB MC, P IB NC OKBI là Hình chữ nhật và BNMI là hình vuông BLC KOI L· BC O· KI B· IK mµ B· IK I·BA 900 L· BC I·BA 900 cã L· BC L· BI I·BA 1800 d) Có OMCN là hình vuông cạnh a cố định C cố định và AB luôn đi qua điểm C 4A. Ta có OD= OC. sinB· CD bán kính của đường tròn nhỏ là 3 cm 4B. Kẻ OE AB;OF AC Đặt AC=a, AM=b, AN=c. 2 2 2 a c b r 2 2 2 2 2 a c b R 2 2 Ta chứng minh được a2 b2 c2 2(R2 r2 ) 5A. a) 6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên KÎ O'H OM; OK O'F cã OH=R-r; O'K =R+r Mµ OH2 OO'2 MN2 36 O'K 2 OO'2 EF2 64 OH 6 vµ O'K=8 R=7cm vµ r=1cm 17 7 b) R= cm vµ r= cm 2 2 5B . KÎ O'H OA;O'K OC TÝnh ®îc OH=4,OK=8 §Æt CD=x AB=2x OO'2 64 x2 vµ OO'2 16 4x2 x 4 OO' 80cm 6. a) Chứng minh tứ giác AEIF là hình chữ nhật và K là trung điểm AI BC 2 BC 2 b) Có IE.IO=IB2 và IF.IO’= IC 2 4 4 2(IE.IO IF.IO')=AB2 AC 2 c) PK Là đường trung bình của OAI và là trung trực của EA Ta có PEK PAK nªn P· EK P· AK VËy P· EK 900 ®pcm d) 7.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 2 2 S ABC BC S IOO'.BC ABC : IOO' S ABC 2 S IOO' OO' OO' 1 IA2 Mµ BC=2AI';OO'=2a;S .2a.IA a.IA S OIO' 2 ABC a 2 2 R R' 2 IA R.R' a IA 2 Lớn nhất bằng a khi R=R’ 7. a) Gọi I là trung điểm của AB, ta có: OI=OA-IA b) Ta chứng minh được IC PBD POE Mµ OB=BI=IA AC=CD=DE 8. a) (O) và (I) tiếp xúc trong với nhau b) Tứ giác ADCE là hình thoi c) Có CK AB,AD DB CK PAD mµ CE PAD B,K,D thẳng hàng d) H· KD H· DK;I·KB I·BK H· KD I·KB H· DK I·BK 900 I·KH 900 9. a) Ta có AB = AE + BE = EM + EN Và CD = FD + FC = NF + NE AB + CD = 2EF AB = EF b) Ta có EM = AB – EB = EF – EN = NF 8.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 9.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_hinh_hoc_lop_9_chuong_ii_bai_7_vi_tri_tu.docx