Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 9 - Chương II - Bài 6: Luyện tập tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 9 - Chương II - Bài 6: Luyện tập tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 9 - Chương II - Bài 6: Luyện tập tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

BÀI 6. LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU I. TểM TẮT Lí THUYẾT Xem phần Túm tắt lý thuyết của Bài 5. II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP 1A. Cho nửa đường trũn (O) đường kớnh AB. Trờn cựng nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tiếp tuyến Ax, By. Điểm M nằm trờn (O) sao cho tiếp tuyến tại M cắt Ax, By tại D và C. Chứng minh: a) AD + BC = CD; b) Cã OD 90 c) AC.BD = OA2; d)AB là tiếp tuyến của đường trũn đường kớnh CD. 1B. Cho nửa đường trũn (O) đường kớnh AB = 2R. Trờn cựng nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tiếp tuyến Ax, By. M là điểm trờn (O) sao cho tiếp tuyờn tại M cắt Ax, By tại D và C. Đường thẳng AD cắt BC tại N. a) Chứng minh A, C, M, O cựng thuộc một đường trũn. Chỉ ra bỏn kớnh của đường trũn đú. b) Chứng minh OC và BM song song. c) Tỡm vị trớ điểm M sao cho SACDB nhỏ nhất. d) Chứng minh MN và AB vuụng gúc nhau. 2A. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. Vẽ đường trũn (A; AH). Từ B, C kẻ cỏc tiếp tuyến BD, CE với (A) trong đú D, E là cỏc tiếp điểm. a) Chứng minh ba điểm A, D, E thẳng hàng. DE2 b) Chứng minh BD.CE 4 c) Gọi M là trung điểm CH. Đường trũn tõm M đường kớnh CH cắt (Ạ) tại N với N khỏc H. Chứng minh CN và AM song song. 2B. Cho tam giỏc ABC cõn tại A. Gọi I là tõm đường trũn nội tiếp và K là tõm đường trũn bàng tiếp gúc A của tam giỏc. a) Chứng minh bốn điểm B, C, I, K cựng thuộc đường trũn (O; IO) vúi O là trung điểm của đoạn thẳng IK. b) Chứng minh AC là tiếp tuyến của (O). c) Biết AB = AC = 20 cm và BC = 24 cm tớnh bỏn kớnh của (O). 3A. Cho đường trũn (O; R). Từ điểm A trờn (O), kẻ tiếp tuyến d với (O). Trờn đường thẳng d lấy điếm M bất kỡ (M khỏc A), kẻ cỏt tuyến MNP, gọi K là trung điểm NP, kẻ tiếp tuyến 1.Đường tuy gắn khụng đi sẽ khụng đến-Việc tuy nhỏ khụng làm sẽ khụng nờn MB, kẻ AC MB, BD MA. Gọi H là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của OM và AB. Chứng minh: a) Bốn điểm A, M, B, O cựng thuộc một đường trũn; b) Năm điểm O, K, A, M, B cựng thuộc một đường trũn; c) OI.OM = R2 và OI.IM = IA2 d) OAHB là hỡnh thoi; e) O, H, M thẳng hàng. 3B. Cho đường trũn (O; R) đường kớnh AB. Kẻ tiếp tuyến Ax, lấy P trờn Ax (AP > R). Từ P kẻ tiếp tuyến PM với (O). a) Chứng minh bụn điểm A, P, M, O cựng thuộc một đường trũn; b) Chứng minh BM //OP; c) Đường thẳng vuụng gúc với AB tại O cắt tia BM tại N. Chứng minh tứ giỏc OBNP là hỡnh bỡnh hành; d)Giả sử AN cắt OP tại K; PM cắt ON tại I; PN cắt OM tại J. Chứng minh I, J, K thẳng hàng. III. BÀI TẬP VỀ NHÀ 4. Cho đường trũn tõm O đường kớnh AB. Gọi d và d' là cỏc tiếp tuyến tại A và B. Lấy C bất kỡ thuộc d, đường thẳng vuụng gúc với OC tại O cắt d' tại D. AD cắt BC tại N. a) Chứng minh CD là tiếp tuyến của (O) tại tiếp điểm M. b) Tỡm vị trớ C trờn d sao cho (AC + BD) đạt giỏ trị nhỏ nhất. 1 1 c) Biết AB = 4a, tớnh giỏ trị của AC.BD và theo a. OC2 OD2 d) Chứng minh MN vuụng gúc với AB và N là trung điểm của MH với H là giao điểm của MN và AB. 5. Cho đường trũn (O) và điểm A ngoài (O). Qua A kẻ cỏc tiếp tuyờn AB, AC với (O) trong đú B, C là cỏc tiếp điểm. Lấy M là điểm thuộc cung nhỏ BC. Tiếp tuyến qua M với (O) cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Chứng minh: a) Chu vi tam giỏc ADE bằng 2AB; 1 b) Dã OE Bã OC . 2 6. Cho tam giỏc ABC ngoại tiếp đường trũn (I). Cỏc cạnh AB, BC, CA tiếp xỳc đường trũn (I) lần lượt tại D, E, F. Đặt BC = a, CA = b, AB = c. 2.Đường tuy gắn khụng đi sẽ khụng đến-Việc tuy nhỏ khụng làm sẽ khụng nờn b c a a) Chứng minh AD 2 b) Gọi r là bỏn kớnh của (I). Chứng minh SABC = p.r, trong đú p là nửa chu vi tam giỏc ABC. c) Gọi M là giao điểm của đoạn thẳng AI với (I). Tớnh độ dài đoạn thẳng BM theo a, b, c. BÀI 6. LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 1A. Sử dụng tớnh chất hai tiếp tuyến Ta cú a) AC = CM; BD = DM AC+BD=CD b) Cã OA Cã OM, Dã OM Dã OB Cã OD 900 c) AC.BD=MC.MD= MO2 R2 d) Gọi I là trung điểm của CD. Sử dụng tớnh chất trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giỏc vuụng và đường trung bỡnh trong hỡnh thang để suy ra đpcm. 1B. a) từ CA, CM là tiếp tuyến của (O) chứng Minh được A,C,M,O đường trũn bỏn kớnh OC 2 b) Chứng minh OC,BM cựng vuụng gúc với AM . từ đú suy ra OC P BM (AC BD)AB AD.AB c) S ACDB 2 2 S ACDB nhỏ nhất khi CD cú độ dài nhỏ nhất Hay M nằm chớnh giữa cung AB d) Từ tớnh chất hai giao tuyến AC=CM và BM=MD, kết hợp với AC P BD 3.Đường tuy gắn khụng đi sẽ khụng đến-Việc tuy nhỏ khụng làm sẽ khụng nờn CN CM ta chứng minh được MN PBD MN AB NB MD 2A. a) Chỳ ý: Ab là phõn giỏc gúc Dã AM ; AC là phõn giỏc gúc Eã AM từ đú Dã AE 1800 b) Sử dụng tớnh chất hai tiếp tuyến và hệ thức về đường cao và hỡnh chiếu cạnh gúc vuụng lờn cạnh huyền trong tam giỏc vuụng DE2 BAC BD.CE BH.CH CH2 4 c) HNC nội tiếp đường trũn (M) đường kớnh HC HN NC Chứng minh AN là tiếp tuyến của (M) Do đú AM HN AM PNC 2B. a) Sử dụng tớnh chất phõn giỏc trong và phõn giỏc ngoài tại 1 điểm ta cú IãBK IãCK 900 B,C,I,K đường trũn tõm O đường kớnh IK b) Chứng minh IãCA Oã CK từ đú chứng minh được Oã CA 900 Vậy AC là tiếp tuyến của (O) c) Áp dụng Pytago vào tam giỏc vuụng HAC AH=16cm. Sử dụng hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng COA OH=9cm,OC=15cm 3A. a) Tương tự 1B b) Chỳ ý Oã KM 900 và kết hợp ý a) 4.Đường tuy gắn khụng đi sẽ khụng đến-Việc tuy nhỏ khụng làm sẽ khụng nờn A,M,B,O,K đường trũn đường kớnh OM c) Sử dụng hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng OAM ( hoặc cú thể chứng minh tam giỏc đồng Dạng) d) Chứng minh OAHB là hỡnh bỡnh hành và chỳ ý A,B thuộc (O;R) suy ra OAHB là hỡnh thoi e) Chứng minh OH AB,OM AB O,H,M thẳng hàng 3B. a) Tương tự 3A A,P,M,O đ trũn đường kớnh PO b) Ta cú OP AM,BM AM BM POP c) chứng minh AOP OBN OP=BN lại cú BNPOP do đú OPNB là hỡnh bỡnh hành d) Ta cú ON PI,PM JO mà PM ON I I trực tâm POJ JI PO(1) Chứng minh PAON hỡnh chữ nhật K trung điểm PO Lại cú Ã PO Oã PI IãOP IPO cân tại I IK PO(2) Từ (1),(2) J,I,K thẳng hàng 4A. Kẻ OM CD Gọi K =OD d; COK COD OK OD OM OA R CD Là tiếp tuyến b) AC+BD=CM+DM=CD AB Do đú min (AC+BD)=AB CD PAB ABCD là hỡnh chữ nhật 5.Đường tuy gắn khụng đi sẽ khụng đến-Việc tuy nhỏ khụng làm sẽ khụng nờn AC=AO c) AC.BD=MC.MD= OM2 4a2 1 1 1 OC 2 OD2 4a2 d) Tương tự bài 1Bd MN PBD MN AB hay MH AB; Từ AC PBD, MN PBD,NH PBD MN NH MN NH BD BD 5. a) PADE =AD+DE=EA=AD+DM+ME+AE=2AB b) 1 1 Dã OM Bã OM; Mã OE Mã OC 2 2 Bã OC 2DOE b c a 6. a) Áp dụng tớnh chất 2 tiếp tuyến tại A,B,C ta chứng minh được AD 2 b) S ABC S AIB SBIC SCIA Mà ID = IE = IF = r S ABC = pr BM BA c) Vỡ AM là phõn giỏc của Bã AC MC AC ac Áp dụng tớnh chất tỉ lệ thức thu được BM c b 6.Đường tuy gắn khụng đi sẽ khụng đến-Việc tuy nhỏ khụng làm sẽ khụng nờn
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_hinh_hoc_lop_9_chuong_ii_bai_6_luyen_tap.docx