Đề cương ôn tập môn Đại số Lớp 9 - Chương I - Bài: Ôn tập Chương I
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Đại số Lớp 9 - Chương I - Bài: Ôn tập Chương I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Đại số Lớp 9 - Chương I - Bài: Ôn tập Chương I

ÔN TẬPCHƯƠNG I I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Xem phần Tóm tắt lý thuyết từ Bài 1 đên Bài 6. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN 1A. Với x>0, cho các biểu thức: 1 x x A A , B= vµ P= x x 1 x x B a) Rút gọn và tính giá trị của P khi x = 4. b) Tìm các giá trị thực của x để A 3B c) So sánh B với 1. d) Tim x thỏa mãn P x 2 5 1 x 3x 2 x 4 3 1 x 1 1 x 1B. Cho biểu thức P x : víi x>0 vµ x 1 x x x x a) Rút gọn P. 2 b) Tính giá trị của P biết x 2 3 c) Chứng minh P > 2 với mọi x > 0 và x 1 a) Tim x thỏa mãn: P x 6 x 3 x 4 2A. Cho biếu thức: a a 3 a 2 a 2 M 1 : víi a 0 , a 4, a 9. 1 a a 2 3 a a 5 a 6 a) Rút gọn M b) Tìm a để M<0 c) Tìm a để M > 1. d) Tính giá trị nhỏ nhất của M 2B. Với a > 0 , a 1 cho biểu thức. a a 1 a a 1 1 a 1 a 1 N a . a a a a a a 1 a 1 a) Rút gọn N b) Tìm a để N=7 c) Tìm a để N > 6. d) Tính giá trị nhỏ nhất của N- a 1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 3A. Với x 0 , vµ x 1 Cho biểu thức 15 x 11 3 x 2 2 x 3 P x 2 x 3 1 x 3 x a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi x= 9 1 c) Tìm x để P. d) Tìm x để P nhận giá trị nguyên 2 3B. Với x 0 , x 9 vµ x 1 Cho biểu thức x 2 x 7 x 1 1 1 P : x 9 3 x x 3 x 1 a) Rút gọn P b) Tính P khi x 4 2 3 c) Tìm x để P<1. d) Tìm x nguyên để P nguyên x 1 1 2 4A. Cho biểu thức E : x 1 x x x 1 x 1 a) Tìm điều kiện của x để E có nghĩa b) Rút gọn biểu thức E. c) Tìm x để E > 0. d) Tìm m để có các giá trị của x thỏa mãn E x m x . 4 x 8x x 1 2 4B.Cho biếu thức F : + x 2 4 x x 2 x x a) Tìm điều kiện của x để F có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức F. c) Tính giá trị của F biết x 4 2 3 d) Tìm m để với mọi giá trị của x > 9, ta có: m( x 3)F x 1 III. BÀI TẬP VỂ NHÀ 5. Với x 0 , x 9 vµ x 25 Cho biểu thức x 5 x 25 x x 3 x 5 A 1 : x 25 x 2 x 15 x 5 x 3 a) Rút gọn biểu thức A. b) Chứng minh A<2 với mọi x 0 , x 9 vµ x 25 . 2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên c) Tìm x để A< 1 d) Tìm x để A nguyên 1 1 a 1 a 2 6. Cho biểu thức: B a 1 a a 2 a 1 a) Tìm a đê’biểu thức B có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức B. 1 c) Tìm a để B 6 d) Giả sử a là sô' nguyên, tìm giá trị nhỏ nhất của B. x 2 x 2 x 1 7. Với x > 0 và x 1 , cho biểu thức: C . x 2 x 1 x 1 x a) Rút gọn C. 7 7 b) Khi x , tính giá trị biểu thức C. 1 7 1 1 7 1 c) Tim x để C > 1. d) Tìm x nguyên để C nhận giá trị nguyên. 1 1 a 1 8. Với a>0 và a 1 Cho biểu thức: M : a a a 1 a 2 a 1 a) Rút gọn biểu thức M. b) Tìm a để M = -1. c) So sánh M với 1. d) Tìm a để M < 0. 9. Cho biểu thức: 1 x 3 2 x 2 P x x 1 x 1 2 2 x 2x x a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức P. c) Tính giá trị của P biết x 3 2 2 d) Tìm giá trị lớn nhất của P 10. Với x 0 vµ x 1 , cho biểu thức: 2x 1 x 1 x x N . x x x 1 x x 1 1 x a) Rút gọn N b) Khi 3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 2 15 9 4 5 9 4 5 x Tính giá trị của N. 5 3 3 c) Tìm giá trị của x để N=3 d) Tìm giá trị nhỏ nhất của N 11. Cho biểu thức: x 1 2 x 2 5 x A x 2 x 2 4 x a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm giá trị của x để A=2 d) Tìm x để A nhận giá trị nguyên 12. Với x 0 vµ x 1 cho biểu thức 2 x 2 x 2 1 x B . x 1 x 2 x 1 2 a) Rút gọn B b) Tính giá trị của B khi x 5 3 29 12 5 c) Tìm giá trị của x để B>0 d) Tìm giá trị lớn nhất của B 13. Với a 0 vµ a 1 cho biểu thức 2 a 1 a 1 a 1 Q . 2 2 a a 1 a 1 a) Rút gọn Q b) Tìm a để Q<0 c) Tìm giá trị của a để Q=-2 d) Đặt T= Qa . So sanh T với 1 14. Cho biểu thức: 1 5 x 4 2 x x P : x 2 2 x x x x 2 a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa b) Rút gọn P c) Tính giá trị của P khi 4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 3 5 x 2 d) Tìm m để có x thỏa mãn: P= mx x -2mx+1 ÔN TẬP CHƯƠNG I x x 1 x x 1 1A. a) Rút gọn được A và P với x 0. x x x 7 Với x = 4, tính được P = 2 Ta có A B x 2 x 1 0 x 1 (TMĐK). b) Xét hiệu (B - 1) và chứng minh được hiệu này luôn âm. Từ đó ta có B 0. c) Biên đổi ĐK đã cho về dạng: ( x 5)2 ( x 4 1)2 0 Từ đó ta tìm được x = 5 (TMĐK). 2 x 1 1B. a) Rút gọn được P với x > 0 và x 1. x b) Ta biến đổi được. x 3 1 3 3 3 Từ đó tìm được P 2 c) Gợi ý: Xét hiệu (P- 2) và chứng minh hiệu này luôn dương với mọi x > 0 và x 1. d) Biên đổi điều kiện đã cho về dạng ( x - 2)2 = - x 4 . Từ đó tìm được x = 4 (TMĐK). a 2 2A. a) Rút gọn được với M víi a 0, a 4, a 9 a 1 b) Ta có M 0 a 4 Kết hợp với điều kiện ta được 0 a < 4. c)Tương tự ý b), tìm được a 5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 3 d ) Ta có M 1 2 với mọi a 0, a 4, a 9 a 1 Từ đó tìm được Mmin 2 a 0 2a 2 a 2 2B. a) Rút gọn được N víi a >0 vµ a 1 a 1 b) Tìm được a = hoặc a = 4. 4 c) Tìm được a > 0 và a 1 2 d) Ta có N a a 2 a Áp dụng bâ't đẳng thức Côsi ta tìm được: (N a)min 2 2 2 a 2 2 5 x 3A. a) Rút gọn được P x 0, x 1 x 3 13 b) Vói x = 9, tính được P 6 1 1 c) Với P , Ta tìm được x 2 121 17 17 d) Ta có P 5 . Ta có P Z Z x 3 x 3 17 17 17 Cách 1. Vì 0 nên 1;2;3;4;5 x 3 3 x 3 4 25 64 121 Từ đó tìm được x ; ; ; ;196 25 16 9 4 17 17 3n 17 Cách 2. Đặt n Z x 0 0 n x 3 n 3 6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 4 25 64 121 Từ đó tìm được x ; ; ; ;196 25 16 9 4 x 1 3B. a) Rút gọn được P a 0, a 1, a 9 x 3 5 2 3 b) Ta biến đổi được x 3 1 , tính được P 13 4 c) Ta có P 1 0 x 9 x 3 Kết họp với ĐK => 0 x<9 và x l 2 d) Ta có P 1 với a 0, a 1, a 9 x 3 Đế P nguyên thì x 3 ¦ (2) Kết hợp vói ĐK ta được x e{4; 16; 25}. 4A. a) ĐK: x>0 và x l. x 1 b) Rút gọn được E = với x>0 và x l. x c) Ta có E > 0 x > 1. d) Từ giả thiết ta có m x x 1 Từ ĐK x >o và x 1 ta tìm được m > -1 và m 0. 4B. a) ĐK: x > 0,x 4 và x 9. 4x b) Rút gọn được F vói x > 0,x 4 và x 9. x 3 16 3 40 c) Ta biến đổi được x 3 1 F 13 x 1 d) Từ giả thiết ta có m với x > 9. 4x x 1 5 5 Mà với x > 9 nên ta tìm được m 4x 18 18 5 5. a) Rút gọn được A với mọi x 0, x 25, x 9 x 3 7.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên a) Tương tự 1B. b) Tìm được x >4, x 9 và x 25. c) Tương tự 3A. Tìm được x = 4. 6. a) Điều kiện: a > 0, a 1 và a 4. a 2 b) Rút gọn được B = với x 0, x 1, x 4 3 a c) Tìm được a > 16. d) Chú ý a Z và kết hợp vói điều kiện => a 2. Từ đó ta lập luận được 1 2 B 3 1 2 Kết luân B a 2 min 3 2 7. a) Rút gọn được C với x >0 và x l. x 1 b) Tìm được x = 2, tính được C = 2. c) Ta có C 1 1 x 3 d) Tương tự 3B. Tìm được x {2; 3}. a 1 8. a) Rút gọn được M với a>0 và a l. a 1 b)Ta có M 1 a (TMĐK). 4 c) Ta biên đổi được x 2 1 Từ đó tìm được P=1- 2 d) Đánh giá được P 1 2 . Dấu " = " xảy ra x= 1. Từđó kết luận Pmax 1 2 x 1 10. a) Rút gọn được N x 1 vớix 0;x 1 . b)Tìm được x = 4. Từ đó tính được N = 1. 8.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên c) Ta có N = 3 x = 16 (TMĐK). d) Ta có Nmin 1 x 0 11. a) Điều kiện: x 0;x 4 x b) Rút gọn được A với x 0;x 1 x 2 c) Tìm được x 4 x d) Tương tự 3A. Tim được x = 0. 12. a) Rút gọn được B x x với x 0;x 1 b) Tìm được x = 1 (Không TMĐK x 0;x 1) nên không tồn tại B. c) Từ B > 0 tìm được x < 1. Kết hợp vói điều kiện ta được 0 x 1 1 2 1 1 d) Ta có B ( x ) với x 0;x 1 2 4 4 1 a 13. a) Rút gọn được Q với x 0;x 1 a b) Ta có Q 1. c)Ta có Q 2 a 3 2 2 d) Ta có T-l = - a 0 và a 1 =>T<1. 14. a) Điểu kiện: x > 0 và x 4. 2 3 x b) Rút gọn được P với x 0;x 1 2 5 1 7 3 5 c) Biến đổi được x P 2 4 2m 3 2 d) Ta có P mx x 2mx 1 x 1 2m 3 Bằng lập luận, tìm được m hoặc m<0. 2 9.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_dai_so_lop_9_chuong_i_bai_on_tap_chuong.docx