Đề cương ôn tập giữa kỳ i môn Toán Lớp 11 - Tổ 22 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 24 trang Cao Minh 27/04/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kỳ i môn Toán Lớp 11 - Tổ 22 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập giữa kỳ i môn Toán Lớp 11 - Tổ 22 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Đề cương ôn tập giữa kỳ i môn Toán Lớp 11 - Tổ 22 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
 Đề cương ôn tập giữa học kỳ I- Khối 11
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ I- KHỐI 11
 TỔ 22 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
 PHẦN I: ĐỀ BÀI
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho tam giác ABC với A 0;4 , B 2;3 ,C 6; 4 . Gọi G là trọng 
 tâm tam giác ABC và alà đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Phép đối xứng trục a 
 biến G thành G' có tọa độ là
 4 4 4 4 
 A. 1; . B. 1; . C. ;1 . D. ;1 .
 3 3 3 3 
Câu 2: Cho 3 điểm A 4;5 , B 6;1 , C 4; 3 . Xét phép tịnh tiến theo v 20;21 biến tam giác 
 ABC thành tam giác A'B'C' . Hãy tìm tọa độ trọng tâm tam giác A'B'C' .
 A. 22; 20 . B. 18;22 . C. 18;22 . D. 22;20 .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng có phương trình 5x y 3 0 . Đường thẳng đối 
 xứng của qua trục tung có phương trình là:
 A. x 5y 3 0 . B. 5x y 3 0 .
 C. 5x y 3 0 . D. x 5y 3 0 .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d :x y 2 0 . Tìm phương trình đường 
 thẳng d ' là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I 1;2 .
 A. x y 4 0 . B. x y 4 0 . C. x y 4 0 . D. x y 4 0 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng :x 2y 3 0 và ':x 2y 7 0 . Qua 
 phép đối xứng tâm I 1; 3 , điểm M trên đường thẳng biến thành điểm N thuộc đường 
 thẳng ' . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
 A. MN 4 5 . B. MN 13 . C. MN 2 37 . D. MN 12 .
Câu 6: Nếu phép tịnh tiến biến điểm A 3; 2 thành A' 1;4 thì nó biến điểm B 1; 5 thành điểm B ' có 
 tọa độ là:
 A. 4;2 . B. 1;1 . C. 1; 1 . D. 4;2 .
Câu 7: Cho đường thẳng d :2x y 1 0 . Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó 
 thì v phải là véc-tơ nào sau đây?
 A. v 2; 1 . B. v 1;2 . C. v 2;1 . D. v 1;2 .
Câu 8: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng
 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Vô số.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : x 2y 1 0 và 2 : x 2y 3 0 và 
 điểm I 2;1 . Phép vị tự tâm I , tỉ số k biến 1 thành 2 . Tìm k .
 A. k 3. B. k 1. C. k 4 . D. k 3.
 Trang 1 Mã đề Đề cương ôn tập giữa học kỳ I- Khối 11
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho đường tròn C : x 1 2 y 2 2 4 . Hỏi phép dời hình có 
 được bằng cách liên tiếp thực hiện phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo véc tơ 
 v 2;3 biến C thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
 A. x 2 2 y 6 2 4 . B. x2 y2 4 .
 C. x 2 2 y 3 2 4 . D. x 1 2 y 1 2 4 .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :x 2 . Trong bốn đường thẳng cho bởi các 
 phương trình sau, đường thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O?
 A. x 2. B. y 2 . C. x 2 . D. y 2 .
Câu 12: Cho 2 đường thẳng song song d và d ' và 1 điểmO không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép 
 vị tự tâm O biến đường thẳng d thành d '
 A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 3x y 1 0 . Xét phép đối 
 xứng trục : 2x y 1 0, đường thẳng d biến thành đường thẳng d có phương trình là:
 A. x 3y 1 0 . B. x 3y 3 0 . C. x 3y 3 0 . D. 3x y 1 0 .
Câu 14: Cho tam giác Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi A , B , C lần lượt là trung điểm của 
 các cạnh BC , AC , AB của tam giác ABC . Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A B C thành 
 tam giác ABC ?
 A. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 2 . B. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 2 .
 C. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 3. D. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 3.
 x2 y2
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip E : 1. Viết phương trình elip E là ảnh của elip 
 4 1
 E qua phép đối xứng tâm I 1;0 .
 2 2
 x 1 y2 x 2 y2
 A. E : 1. B. E : 1.
 4 1 4 1
 2 2
 x 2 y2 x 1 y2
 C. E : 1. D. E : 1.
 4 1 4 1
Câu 16: Cho v 3;3 và đường tròn C : x2 y2 2x 4y 4 0 . Ảnh của C qua T là
 v
 2 2
 A. x2 y2 8x 2y 4 0 . B. x 4 y 1 9 .
 C. x 4 2 y 1 2 9. D. x 4 2 y 1 2 4 .
 1
Câu 17: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm M 4;6 và M 3;5 . Phép vị tự tâm I , tỉ số k 
 2
 biến điểm M thành điểm M . Tìm tọa độ tâm vị tự I .
 A. I 10;4 . B. I 11;1 . C. I 1;11 . D. I 4;10 .
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) :(x 1)2 (y 2)2 4 . Phép đối xứng trục Ox 
 biến đường tròn (C) thành đường tròn (C ) có phương trình là
 A. (x 1)2 (y 2)2 4. B. (x 1)2 (y 2)2 4
 C. (x 1)2 (y 2)2 4. D. (x 1)2 (y 2)2 4
 Trang 2 Mã đề Đề cương ôn tập giữa học kỳ I- Khối 11
Câu 19: Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau a và b . Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành 
 a và biến b thành b?
 A. vô số. B. 0. C. 1. D. 2 .
Câu 20: Cho phép vị tự tâm O tỉ số bằng 3 lần lượt biến hai điểm A, B thành hai điểm C, D Mệnh đề 
 nào sau đây đúng?
        1  
 A. AC 3BD . B. AC 3CD . C. 3AB DC . D. AB CD .
 3
 BÀI TẬP TỰ LUẬN THAM KHẢO
 CHƯƠNG I: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
 Bài 1. Giải các phương trình sau:
 1. sin 4x cos5x =0. 
 2 
 2. tan x 3.
 6 
 3. cos2 x sin x 1 0. 
 4. 3tan x 2cot 3x tan 2x.
 5. tan x 3 cot x 1 3
 6. 1 sin x cos x 2sin 2x cos2 2x 0 .
 3x 4x
 7. 2cos2 1 3cos
 5 5
 3
 8. 2 tan2 x 3 .
 cos x
 9. sin2 2x sin2 x sin2 . 
 4
 sin2 2x cos4 2x 1
 10. 0
 sin x.cos x
 Bài 2. Giải các phương trình sau
 x
 2. 4sin x cos x 3 tan
 2
 3. 3 cos5x sin 2x.cos3x 2.cos3x sin 3x.cos3x
 4. 3sin 3x 3 cos9x 1 4sin3 3x 1 
 1
 5. Giải phương trình: sin 2x sin2 x 
 2
 6
 6. Giải phương trình: 3cos x 4sin x 6
 3cos x 4sin x 1
 7. Giải phương trình cos 2x 3 sin 2x 3 sin x cos x 4 0
 x 
 2 3 cos x 2sin2 
 2 4 
 8. Giải phương trình 1.
 2cos x 1
 Bài 3. Giải các phương trình sau
 1. 6sin2 x sin x cos x cos2 x 2
 2. 4sin2 2x 3sin 4x 2cos2 2x 4
 Trang 3 Mã đề Đề cương ôn tập giữa học kỳ I- Khối 11
 1
 3. 3 sin x cos x ;
 cos x
 4. 4sin3 x 3cos3 x 3sin x sin2 x.cos x 0
 5. 2sin3 x 4cos3 x 3sin x 0 .
 3 1
 6. 2sin x 2 3 cos x .
 cos x sin x
 3 
 7. 2 sin x 2sin x .
 4 
 5sin 4x.cos x
 9. 6sin x 2cos3 x .
 2cos 2x
 8. 2cos3 x sin 3x
 10. sin3 x 3cos3 x sin x.cos2 x 3 sin2 x.cos x
 PHẦN 2: GIẢI CHI TIẾT
 BẢNG ĐÁP ÁN.
 1B 2D 3C 4B 5A 6B 7D 8B 9B 10D 11A 12D 13C 14A 15B
 16C 17A 18D 19D 20C
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho tam giác ABC với A 0;4 , B 2;3 ,C 6; 4 . Gọi G là trọng 
 tâm tam giác ABC và alà đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Phép đối xứng trục a biến 
 G thành G' có tọa độ là
 4 4 4 4 
 A. 1; . B. 1; . C. ;1 . D. ;1 .
 3 3 3 3 
 Lời giải
 FB tác giả: Jerry Kem
 4 
 Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là G ;1 .
 3 
 Do alà đường phân giác của góc phần tư thứ nhất nên ta có: a : x y 0.
 Giả sử Da G G ' m;n . Khi đó GG '  a và trung điểm I của GG'thuộc đường thẳng a.
 4 
  m
 4 3 1 n 
 Ta có GG ' m ;n 1 , vecto chỉ phương của a là u 1;1 , I ; 
 3 2 2 
 Do đó ta có hệ phương trình sau
 4
 m n 1 0 7
 3 m n m 1
 3 
 4 4 .
 m 1 n 
 3 n 1 m n 3
 0 3
 2 2
 Trang 4 Mã đề Đề cương ôn tập giữa học kỳ I- Khối 11
 4 
 Vậy G' 1; .
 3 
 Lưu ý: Biểu thức tọa độ qua phép đối xứng đường phân giác a : x y 0
 x ' y
 Giả sử Da M x; y M ' x '; y ' thì .
 y ' x
 4 4 
 Áp dụng vào bài toán ta có G ;1 thì G ' 1; .
 3 3 
Câu 2: Cho 3 điểm A 4;5 , B 6;1 , C 4; 3 . Xét phép tịnh tiến theo v 20;21 biến tam giác 
 ABC thành tam giác A'B'C' . Hãy tìm tọa độ trọng tâm tam giác A'B'C' .
 A. 22; 20 . B. 18;22 . C. 18;22 . D. 22;20 .
 Lời giải
 FB tác giả: Thanh Sang Trần
 Gọi G và G' lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác A'B'C' .
 x x x
 x A B C 2
 G 3
 Ta có 
 y y y
 y A B C 1
 G 3
  
 Theo đề ta có GG ' v
 xG' 20 2 22
 yG' 21 1 20
 Vậy G ' 22;20 .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng có phương trình 5x y 3 0 . Đường thẳng 
 đối xứng của qua trục tung có phương trình là:
 A. x 5y 3 0 . B. 5x y 3 0 .
 C. 5x y 3 0 . D. x 5y 3 0 .
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Văn Huyến
 3 3 
 +) Gọi A Ox . y 0 x A ;0 . Gọi B Oy . x 0 y 3 B 0;3 .
 5 5 
 3 
 +) Gọi điểm A’ đối xứng với điểm A qua trục tung suy ra A' ;0 và ' là đường đối xứng 
 5 
 3 
 với qua trục tung thì A' ;0 ' và B 0;3 '.
 5 
 x y
 +) Phương trình ' là 1 5x y 3 0 .
 3
 3
 5
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d :x y 2 0 . Tìm phương trình đường 
 thẳng d ' là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I 1;2 .
 Trang 5 Mã đề Đề cương ôn tập giữa học kỳ I- Khối 11
 A. x y 4 0 . B. x y 4 0 . C. x y 4 0 . D. x y 4 0 .
 Lời giải
 FB tác giả: Phương Bùi
 Lấy điểm A 2;0 thuộc d .
 Suy ra ảnh của A qua phép đối xứng tâm I 1;2 là điểm A' 0;4 .
 Vì d ' là đường thẳng đi qua A' và song song với d nên d ': x y 4 0 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng :x 2y 3 0 và ':x 2y 7 0 . Qua 
 phép đối xứng tâm I 1; 3 , điểm M trên đường thẳng biến thành điểm N thuộc đường 
 thẳng ' . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
 A. MN 4 5 . B. MN 13 . C. MN 2 37 . D. MN 12 .
 Lời giải
 FB tác giả: Nguyễn Diệu Linh
 Ta gọi điểm M 2a 3; a là điểm thuộc đường thẳng .
 Vì phép đối xứng tâm I 1; 3 biến điểm M 2a 3; a thành điểm N nên tọa độ điểm 
 N 2a 1; 6 a .
 Do điểm N thuộc đường thẳng ' nên tọa độ điểm N thỏa mãn phương trình đường thẳng 
 '
 Suy ra 2a 1 12 2a 7 0 a 1.
 Từ đó M 5; 1 và N 3; 5 . Vậy MN 4 5 .
Câu 6: Nếu phép tịnh tiến biến điểm A 3; 2 thành A' 1;4 thì nó biến điểm B 1; 5 thành điểm B ' 
 có tọa độ là:
 A. 4;2 . B. 1;1 . C. 1; 1 . D. 4;2 .
 Lời giải
 FB tác giả: Mai Thanh Lâm
  
 Ta có AA' 2;6 
  
 Gọi tọa độ điểm B ' x; y . Khi đó BB ' x 1; y 5 
   x 1 2 x 1
 Theo bài ra, ta có BB ' AA' 
 y 5 6 y 1
 Vậy B ' 1;1 .
Câu 7: Cho đường thẳng d :2x y 1 0 . Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó 
 thì v phải là véc-tơ nào sau đây?
 A. v 2; 1 . B. v 1;2 . C. v 2;1 . D. v 1;2 .
 Lời giải
 Tác giả: Lê Tiếp; Fb: Lê Tiếp
 d có véc -tơ pháp tuyến là n 2; 1 ,
 Trang 6 Mã đề Đề cương ôn tập giữa học kỳ I- Khối 11
 Với v 1;2 ta có n.v 2.1 1.2 0 do đó v 1;2 là véc-tơ chỉ phương của d , nên 
 Tv d d .
Câu 8: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng
 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Vô số.
 Lời giải
 FB tác giả: Quang Phạm
 Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có 1 tâm đối xứng duy nhất là trung điểm 
 của đoạn thẳng nối hai tâm của hai đường tròn phân biệt đó.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : x 2y 1 0 và 2 : x 2y 3 0 và 
 điểm I 2;1 . Phép vị tự tâm I , tỉ số k biến 1 thành 2 . Tìm k .
 A. k 3. B. k 1. C. k 4 . D. k 3.
 Lời giải
 FB tác giả: Catus Smile
 Gọi M a;b 1 a 2b 1 0 .
 M a ,b 2 a 2b 3 0 (*)
   
 V I ,k M M IM k.IM
 a 2 k a 2 a ka 2k 2
 b 1 k b 1 b kb k 1
 Thay vào (*) ta có:
 ka 2k 2 2kb 2k 2 3 0
 k a 2b 1 2k 2 0
 k 1
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 2 y 2 2 4 . Hỏi phép dời hình có 
 được bằng cách liên tiếp thực hiện phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo véc tơ 
 v 2;3 biến C thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
 A. x 2 2 y 6 2 4 . B. x2 y2 4 .
 C. x 2 2 y 3 2 4 . D. x 1 2 y 1 2 4 .
 Lời giải
 FB tác giả: Đoàn Thị Thanh
 Đường tròn C : x 1 2 y 2 2 4 có tâm I 1; 2 và bán kính R 2
 Phép đối xứng qua trục Oy biến C thành đường tròn C1 có tâm I1 1; 2 và bán kính 
 R1 R 2
 Phép tịnh tiến theo véc tơ v 2;3 biến C1 thành đường tròn C2 có tâm I2 x; y và bán 
 kính R2 R1 2
  x 1 2 x 1
 Khi đó I1I2 v 
 y 2 3 y 1
 2 2
 Vậy I2 1;1 , nên đường tròn C2 có phương trình x 1 y 1 4
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :x 2 . Trong bốn đường thẳng cho bởi các 
 phương trình sau, đường thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O?
 Trang 7 Mã đề Đề cương ôn tập giữa học kỳ I- Khối 11
 A. x 2. B. y 2 . C. x 2 . D. y 2 .
 Lời giải
 FB tác giả: Hung Tran
 Với M x; y ; M x ; y và M là ảnh của M qua phép đối xứng qua gốc tọa độ.
 x 2
 Áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ ta có: .
 y y
 Do đó phương trình đường thẳng d là ảnh của d là: x 2.
 d d ' O
Câu 12: Cho 2 đường thẳng song song và và 1 điểm không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép 
 O d d '
 vị tự tâm biến đường thẳng thành 
 A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1.
 Lời giải
 FB tác giả: Kim Oanh
 Kẻ d1 là đường thẳng đi qua O và cắt d và d ' lần lượt tại A và B .
   
 Gọi k là số thỏa mãn: OB kOA . Lúc đó phép vị tự tâm O tỉ số k biến đường thẳng d thành 
 d '
 Do số k xác định duy nhất ( không phụ thuộc vào d1 ), nên có duy nhất 1 phép vị tự tâm O 
 biến đường thẳng d thành d '.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 3x y 1 0 . Xét phép đối 
 xứng trục : 2x y 1 0, đường thẳng d biến thành đường thẳng d có phương trình là:
 A. x 3y 1 0 . B. x 3y 3 0 . C. x 3y 3 0 . D. 3x y 1 0 .
 Lời giải
 FB tác giả: Thanhh Thanhh
 Gọi I là giao điểm của đường thẳng d và . Tọa độ của I thỏa mãn hệ phương trình sau:
 3x y 1 0 x 0
 I 0;1 .
 2x y 1 0 y 1
 Ảnh của I qua phép đối xứng trục vẫn là chính nó.
 Lấy điểm M 1; 2 d . Đường thẳng d1 đi qua M và vuông góc với có phương trình là:
 x 1 2 y 2 0 x 2y 3 0 .
 Trang 8 Mã đề Đề cương ôn tập giữa học kỳ I- Khối 11
 Gọi M 0 là giao điểm của đường thẳng d1 và đường thẳng , khi đó tọa độ của điểm M 0 thỏa 
 mãn hệ phương trình:
 x 2y 3 0 x 1
 M 0 1; 1 .
 2x y 1 0 y 1
 Gọi M là ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục M 0 là trung điểm của MM 
  
 M 3;0 IM 3; 1 .
 Đường thẳng d đi qua I, M và nhận n 1; 3 làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình 
 là:
 x 0 3 y 1 0 x 3y 3 0 .
Câu 14: Cho tam giác Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi A , B , C lần lượt là trung điểm của 
 các cạnh BC , AC , AB của tam giác ABC . Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A B C thành 
 tam giác ABC ?
 A. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 2 . B. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 2 .
 C. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 3. D. Phép vị tự tâm G , tỉ số k 3.
 Lời giải
 FB tác giả: Đỗ Thị Đào
   
 Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên GB 2GB V G, 2 B B .
 Tương tự V G, 2 A A và V G, 2 C C .
 Vậy phép vị tự tâm G , tỉ số 2 biến tam giác A B C thành tam giác ABC .
 x2 y2
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip E : 1. Viết phương trình elip E là ảnh của elip 
 4 1
 E qua phép đối xứng tâm I 1;0 .
 2 2
 x 1 y2 x 2 y2
 A. E : 1. B. E : 1.
 4 1 4 1
 2 2
 x 2 y2 x 1 y2
 C. E : 1. D. E : 1.
 4 1 4 1
 Lời giải
 Fb: Nguyễn Duyên
 Lấy M x; y E
   x 1 1 x
 Gọi M x ; y ÐI M IM ' IM x 1; y x 1; y 
 y y
 2 2 2
 x 2 x 2 x y x 2 y 2
 M 2 x ; y 1 1
 y y 4 1 4 1
 2
 x 2 y2
 Vậy elip E có phương trình là 1.
 4 1
 Trang 9 Mã đề Đề cương ôn tập giữa học kỳ I- Khối 11
 v 3;3 C : x2 y2 2x 4y 4 0 C
Câu 16: Cho và đường tròn . Ảnh của qua T là
 v
 2 2
 A. x2 y2 8x 2y 4 0 . B. x 4 y 1 9 .
 C. x 4 2 y 1 2 9. D. x 4 2 y 1 2 4 .
 Lời giải
 FB tác giả: Mỹ Đinh
 Đường tròn C có tâm I 1; 2 và bán kính R 3.
 x 1 3 x 4
 T I I ' x; y I ' 4;1 
 v y 2 3 y 1
 Ảnh của C qua T là đường tròn C ' có tâm I ' 4;1 và bán kính R ' R 3
 v 
 Vậy phương trình đường tròn C ' là: x 4 2 y 1 2 9
 1
Câu 17: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm M 4;6 và M 3;5 . Phép vị tự tâm I , tỉ số k 
 2
 biến điểm M thành điểm M . Tìm tọa độ tâm vị tự I .
 A. I 10;4 . B. I 11;1 . C. I 1;11 . D. I 4;10 .
 Lời giải
 FB tác giả: Cỏ Vô Ưu
 1
 3 x 4 x 
  1  x 10
 2
 Ta có: V 1 M M IM IM 
 I ; 2 1 y 4
 2 5 y 6 y 
 2
 Vậy I 10;4 .
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) :(x 1)2 (y 2)2 4 . Phép đối xứng trục 
 Ox biến đường tròn (C) thành đường tròn (C ) có phương trình là
 A. (x 1)2 (y 2)2 4.B. (x 1)2 (y 2)2 4
 C. (x 1)2 (y 2)2 4 D. (x 1)2 (y 2)2 4
 Lời giải
 FB tác giả: Trần Đình Xuyền
 Đường tròn (C) có tâm I(1; 2) , bán kính R 2 .
 Phép đối xứng trục Ox biến đường tròn (C) thành đường tròn (C ) có tâm I (1;2) và bán 
 kính R R 2.
 Phương trình (C ) là (x 1)2 (y 2)2 4 .
Câu 19: Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau a và b . Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành 
 a và biến b thành b?
 A. vô số. B. 0. C. 1. D. 2 .
 Lời giải
 Trang 10 Mã đề 

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_ky_i_mon_toan_lop_11_to_22_nam_hoc_2020.docx