Đề cương ôn tập giữa kì II môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì II môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập giữa kì II môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)

TỔ 3 ĐỢT 15 ĐỀ CƯƠNG GKII TRANG 5-11 NĂM HỌC 2020 - 2021 MễN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề Họ và tờn: .. SBD: . ĐỀ BÀI Cõu 21: [Mức độ 1] Chọn mệnh đề đỳng trong cỏc mệnh đề sau A. Nếu lim un thỡ limun . C. Nếu lim un 0 thỡ lim un 0 . B. Nếu limun a thỡ lim un a . D. Nếu lim un thỡ limun . Lời giải FB tỏc giả: Tran Minh Nếu lim un 0 thỡ lim un 0 . 9n2 n n 2 Cõu 22: [Mức độ 2] Giỏ trị của lim là 3n 2 A. 3. B. . C. 0 . D. 1. Lời giải FB tỏc giả: Tran Minh 1 1 2 9 9n2 n n 2 2 3 lim lim n n n 1. 2 3n 2 3 3 n nsin n 3n2 Cõu 23: [Mức độ 2] Giỏ trị của B lim bằng n2 A. . B. . C. 1. D. - 3. Lời giải FB tỏc giả: Tran Minh nsin n 3n2 B lim . n2 sin n B lim lim3 3. n 1 sin n 1 1 1 sin n ; lim lim 0 lim 0 . n n n n n n u 2 1 Cõu 24: [ Mức độ 2]. Cho dóy số cú giới hạn (un ) xỏc định bởi u 1 . u n , (n 1) n 1 2 Tỡm limun . A. limun 1. B. limun 0. C. limun . D. limun 2. Lời giải FB tỏc giả: Nguyễn Thị Huệ Cỏch 1. Trang 1 TỔ 3 ĐỢT 15 u 1 Từ giả thiết u n 2u u 1 2(u 1) u 1. n 1 2 n 1 n n 1 n vn 1 1 Đặt vn un 1 2vn 1 vn . vn 2 v 1 1 Do đú (vn ) là một cấp số nhõn cú 1 . q 2 n 1 n 1 n 1 1 1 Suy ra vn v1.q un vn 1 1. 2 2 n 1 1 Vậy limun lim 1 1. 2 Cỏch 2. Gọi limun a limun 1 a . u 1 a 1 Do u n nờn a a 1. n 1 2 2 1 3 n 1 ... 2 2 2 Cõu 25: [ Mức độ 2]. Tớnh I lim 2 . n 1 1 1 1 A. I . B. I . C. I . D. I 1. 4 2 8 Lời giải FB tỏc giả: Nguyễn Thị Huệ Ta cú, 1 3 n 1 1 1 ... (1 2 3... n) 2 1 n(n 1) n n 1 lim 2 2 2 lim 2 lim lim lim n . 2 2 2 2 4 n 1 n 1 4(n 1) 4n 4 4 4 n2 1 1 1 Cõu 26: [ Mức độ 3 ]. Tớnh I lim ... . n2 n 1 n2 n 2 n2 2n A. I . B. I 3 . C. I 2 . D. I 1. Lời giải FB tỏc giả: Nguyễn Thị Huệ 1 1 1 Ta cú ,k 2,3,...,n 1 n2 2n n2 n k n2 n 1 n 1 1 1 n ... n2 2n n2 n 1 n2 n 2 n2 2n n2 n 1 n 1 n 1 Mà lim lim 1; lim lim 1. 2 2 2 1 1 n 2n 1 n n 1 1 n n n2 Vậy I 1. Trang 2 TỔ 3 ĐỢT 15 n 1 khi n chaỹn 100n 1 Cõu 27: [Mức độ 2] Cho dóy số un xỏc định bởi un . Tỡm cỏc mệnh đề đỳng 1 khi n leỷ n trong cỏc mệnh đề sau. A. limun 0 . 1 B. limu 0 với n lẻ và limu với n chẵn. n n 100 C. limun khụng tồn tại. 1 D. limu . n 100 Lời giải FB tỏc giả: Lờ Duy Lực 1 Giới hạn của dóy số nếu cú là duy nhất mà khi n lẻ thỡ limu 0 và khi n chẵn. Dolimu n n 100 nờn limun khụng tồn tại. 2n 2 Cõu 28: [Mức độ 2] Kết quả của lim n 1 là n4 n2 1 A. 1. B. 0 . C. . D. . Lời giải FB tỏc giả: Lờ Duy Lực 3 1 3 2 1 2n 2 2 n 1 1 n Ta cú lim n 1 lim lim . 0 . n4 n2 1 n4 n2 1 n 1 1 1 2 4 n n 2n 2 Cõu 29: [Mức độ 2] Cho dóy số u cú u n 1 . Tớnh I limu . n n 100n4 n2 1 n 1 1 A. . B. 0 . C. I . D. I . 10000 100 Lời giải FB tỏc giả: Lờ Duy Lực 3 1 3 2 1 2n 2 2 n 1 1 n Ta cú lim n 1 lim lim 0. 100n4 n2 1 100n4 n2 1 n 1 1 100 2 4 n n bn2 3bn b Cõu 30: [ Mức độ 2] Cho dóy số u với u . Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của b để dóy số (u ) n n 5n2 2n 2b n cú giới hạn hữu hạn. A. Khụng cú giỏ trị nào của b thỏa món. B. b là một số thực tựy ý. C. b nhận giỏ trị nguyờn duy nhất là 2. D. b là một số thực tựy ý khỏc0. Trang 3 TỔ 3 ĐỢT 15 Lời giải FB tỏc giả: Thanh Loan 3 3n Nếu b 0 limu lim lim n 0 . n 2 2 5n 2n 5 n 3 b 2 b bn 3n b 2 b Nếu b 0 limu lim lim n n . n 2 2 b 5n 2n 2b 5 2 5 n n2 Như vậy với mọi số thực b thỡ dóy số un đều cú giới hạn hữu hạn. CHUYấN ĐỀ 3. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG Cõu 1: [ Mức độ 1] Cho cỏc giả thiết sau, giả thiết nào kết luận đường thẳng a// P ? A. a (P) . B. a// b và b// (P) . C. a// b và b (P) . D. a// b , b c l và P mp b,c . Lời giải FB tỏc giả: ThanhLoan Theo định nghĩa a// P a (P) . Cõu 2: [ Mức độ 1] Tỡm mệnh đề đỳng trong cỏc mệnh đề sau: A. Hai đường thẳng chộo nhau thỡ khụng cú điểm chung. B. Hai đường thẳng khụng song song thỡ chộo nhau. C. Hai đường thẳng khụng song song và khụng cắt nhau thỡ chộo nhau. D. Hai đường thẳng khụng cú điểm chung thỡ song song với nhau. Lời giải FB tỏc giả: ThanhLoan Đỏp ỏn B sai vỡ hai đường thẳng khụng cú điểm chung cú thể song song với nhau. Đỏp ỏn C sai vỡ hai đường thẳng khụng song song và khụng cắt nhau thỡ cú thể chộo nhau. Đỏp ỏn D sai vỡ hai đường thẳng khụng cú điểm chung thỡ cú thể song song hoặc chộo nhau. Cõu 3: [Mức độ 1] Cho hỡnh chúp S.ABCD , đỏy ABCD là hỡnh thang với đỏy AB,CD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD, BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là: A. Đường thẳng qua S và song song với AD . B. Đường thẳng qua S và song song với EF . C. Đường thẳng qua S và song song với AF . D. Đường thẳng qua S và giao điểm của cặp đường thẳng AB, SC . Lời giải FB tỏc giả: Thanh Mai Nguyen Trang 4 TỔ 3 ĐỢT 15 S d A B E F D C AB SAB Ta cú: CD SCD SAB SCD d qua S và d P AB P CD AB P CD Theo giả thiết cú EF P AB nờn giao tuyến cần tỡm là đường thẳng d qua S và song song với EF . Cõu 4: [Mức độ 1] Cho hỡnh chúp S.ABCD , O là giao điểm của AC, BD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC . Mặt phẳng thay đổi qua MN cắt cỏc cạnh SB, SD lần lượt tại P,Q khụng trựng với cỏc đỉnh của hỡnh chúp. Xột cỏc mệnh đề sau (1) AC P . (2) P ABCD . (3) MN, PQ, SO đồng quy tại một điểm. Cỏc mệnh đề đỳng là: A. Chỉ (1) và (3). B. Chỉ (1) và (2). C. Chỉ (2) và (3). D. (1), (2) và (3). Lời giải FB tỏc giả: Thanh Mai Nguyen S Q M I N A D P O C B AC P MN + AC P nờn A đỳng. AC + chỉ song song với AC nờn khụng kết luận được P ABCD nờn B sai. Trang 5 TỔ 3 ĐỢT 15 + MN, PQ, SO đồng quy tại I là giao điểm của MN và SO nờn C đỳng. Vậy cỏc mệnh đề đỳng là chỉ (1) và (3). Cõu 5: [Mức độ 1] Cho tứ diện ABCD với M , N lần lượt là trung điểm AC, BC. Điểm E thuộc cạnh DE 1 AD sao cho , MNE cắt cạnh BD tại điểm P. Tỡm mệnh đề sai trong cỏc mệnh đề DA 3 sau: 2 A. EP MN. B. ME, NP cắt nhau tại một điểm thuộc đường thẳng CD. 3 C. ME // NP . D. MNPE là một hỡnh thang. Lời giải Fb tỏc giả: Nguyễn Đỡnh Tõm MN / / AB MN MNE MNE ABD EP / / AB / /MN ( P thuộc BD ) AB ABD E MNE ABD Do đú thiết diện là hỡnh thang MNPE MN / /PE ( Đỏp ỏn D đỳng). 1 1 2 MN AB và EP AB nờn EP MN (đỏp ỏn A đỳng). 2 3 3 BN 1 BP 2 Vỡ NP cắt CD tại I BC 2 BD 3 MNP BCD NP MNP ACD ME NP ME CD I ( đỏp ỏn B đỳng, đỏp ỏn C sai). BCD ACD CD NP CD I Cõu 6: Cho tứ diện ABCD . Gọi I ,J lần lượt là trọng tõm cỏc tam giỏc ABC,ABD . Tỡm khẳng định sai trong cỏc khẳng định sau? Trang 6 TỔ 3 ĐỢT 15 A. BIJ giao với BCD theo một giao tuyến qua B và song song với CD . B. CD // BIJ . C. IJ // CD . D. AJ ,DI là hai đường thẳng cắt nhau. Lời giải Tỏc giả: Minh Trang; Fb: Minh Trang A E J I B D C EJ EI 1 Gọi E là trung điểm AB . Xột ECD cú: IJ // CD . ED EC 3 CD // BIJ BIJ BCD qua B, // CD Do đú khẳng định A, B, C đỳng. Khẳng định D sai vỡ AJ ,DI là hai đường thẳng chộo nhau. Cõu 7: [Mức độ 2] Cho tứ diện ABCD .Trờn cỏc cạnh AD, BC lấy cỏc điểm M , N sao cho MA NC 1 , P là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đú thiết diện AB CD 3 của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng P là: A. Một hỡnh thang với đỏy lớn gấp 3 lần đỏy nhỏ. B. Một hỡnh thang với đỏy lớn gấp 2 lần đỏy nhỏ. C. Một hỡnh bỡnh hành. D. Một tam giỏc. Lời giải FB tỏc giả: Ngụ Thị Thơ Trang 7 TỔ 3 ĐỢT 15 Vỡ bài toỏn đỳng cho tất cả tứ diện ABCD nờn ta xột tứ diện ABCD đều cạnh a . Từ M vẽ đường thẳng song song CD cắt AC tại K . Từ N vẽ đường thẳng song song CD cắt BD tại H . Khi đú thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng P là hỡnh thang MKNH . MK AM 1 1 MK a. CD AD 3 3 NH BN 2 2 NH a. CD BC 3 3 Vậy hỡnh thang MKNH cú đỏy lớn NH gấp 2 lần đỏy nhỏ MK . Cõu 8: [Mức độ 2] Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành tõmO . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SD và I là trung điểm của OM . Xột cỏc khẳng định sau: 1 ON // SB. 2 BC // OMN . 3 Thiết diện của hỡnh chúp cắt bởi OMN là hỡnh bỡnh hành. 4 NI // SBC . Số khẳng định đỳng là: A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải FB tỏc giả: Ngụ Thị Thơ +) ON / /SB (vỡ ON là đường trung bỡnh của D SBD 1 đỳng. Trang 8 TỔ 3 ĐỢT 15 BC / / AD / /MN +) MN OMN BC / / OMN 2 đỳng. BC OMN +) Hai mặt phẳng OMN và ABCD cú O OMN ABCD MN / / AD OMN ABCD HK / /MN / / AD Với HK là đường thẳng qua O , song song với AD H AB, K CD Thiết diện hỡnh chúp cắt bởi OMN là hỡnh thang MNKH nờn 3 sai. NI OMN +) NI / / SBC 4 đỳng. OMN / / SBC Vậy cú 3 khẳng định đỳng. Cõu 9: [Mức độ 3] Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm thuộc cạnh SC sao SN 1 cho . Gọi E là giao điểm của MN và d , F là giao điểm của AE và SD . Tớnh tỉ số SC 4 S t FDA ? SFSE A. t 64 . B. t 6 . C. t 8 . D. t 36 . Lời giải FB tỏc giả: Trịnh Văn Thạch AD SAD Ta cú BC SBC SAD SBC d //AD . AD//BC SE SN 1 1 1 1 Dễ thấy CMN : SEN SE CM BC AD . CM CN 3 3 6 6 Trang 9 TỔ 3 ĐỢT 15 FS FE SE 1 Trong mp SAD : SEF : DAF . FD FA AD 6 1 FD.FA.sin ãAFD S FD.FA FD FA t FDA 2 . 36. S 1 FS.FE FS FE FSE FS.FE.sin Sã FE 2 Cõu 10: [Mức độ 3] Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành. Gọi M , N lần lượt là trung SQ 1 điểm của AB, AD,Q là điểm thuộc đoạn SC sao cho . Gọi R, P lần lượt là giao điểm SC 3 S của MNQ với đường thẳng SB và SD . Đặt t PQR . Tỡm khẳng định đỳng trong cỏc khẳng SMNPQR định sau. 12 4 3 4 12 3 A. t . B. t . C. t . D. t ; ; . 55 15 8 15 55 8 Lời giải Cỏch 1: FB tỏc giả: Trịnh Xuõn Mạnh Kộo dài MN cắt BC; DC lần lượt tại I; F . Nối Q với I cắt SB tại R và nối Q với F cắt SD tại P . 1 Ta cú AMN DFN BMI MN FN MI hay MN FI . 3 1 Lại cú DN / /CI FD FC . Xột SDC ỏp dụng định lớ Menelaus ta cú: 3 PS FD QC PS 1 2 3 . . 1 . . 1 PS PD . PD FC QS PD 3 1 2 3 Chứng minh tương tự ta cú SR RB . 2 Từ đú PR / /SB . Trang 10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_ki_ii_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2020_2021.docx