Đề cương môn Hóa học Lớp 8

Câu 1: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

A. Ca                          B. Na                      C. K                 D. Fe

Câu 20: Các câu sau, câu nào đúng?

A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do

C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp

D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất

Câu 2: Đốt cháy một chất trong oxi thu đ-ợc n-ớc và khí cacbonic. Chất đó đ-ợc cấu tạo bởi những nguyên tố nào?

A. Cácbon   B. Hiđro    C. Cacbon và hiđro  D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi Câu 3: Đơn chất là những chất đ-ợc tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Từ 2 nguyên tố                                       B. Từ 3 nguyên tố    

C. Từ 4 nguyên tố trở lên                             D. Từ 1 nguyên tố

Câu 23: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất ?

A. Chỉ 1 đơn chất                       B. Chỉ 2 đơn chất

C. Một, hai hay  nhiều đơn chất               D. Không xác định đ-ợc

Câu 4: Hợp chất là những chất đ-ợc tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ có 1 nguyên tố                               B. Chỉ từ 2 nguyên tố

C. Chỉ từ 3 nguyên tố                                D. Từ 2 nguyên tố trở lên

Câu 5: Phân tử khối là khối l-ợng của phân tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam                                                B. Kilogam

C. Gam hoặc kilogam                          D. Đơn vị cacbon

Câu 6: Đơn chất là chất tạo nên từ:

A. một chất                                     B. một nguyên tố hoá học    

C. một nguyên tử                            D. một phân tử Câu 

docx 4 trang Bảo Giang 29/03/2023 8220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương môn Hóa học Lớp 8

Đề cương môn Hóa học Lớp 8
ĐỀ CƯƠNG HểA 8
Câu 1: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? 
A. Ca B. Na C. K D. Fe 
Câu 20: Các câu sau, câu nào đúng? 
A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất 
B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do 
C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp 
D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất 
 Câu 2: Đốt cháy một chất trong oxi thu đ-ợc n-ớc và khí cacbonic. Chất đó đ-ợc cấu tạo bởi những nguyên tố nào? 
A. Cácbon B. Hiđro C. Cacbon và hiđro D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi Câu 3: Đơn chất là những chất đ-ợc tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
 A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố 
C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố 
Câu 23: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất ? 
A. Chỉ 1 đơn chất B. Chỉ 2 đơn chất 
C. Một, hai hay nhiều đơn chất D. Không xác định đ-ợc 
Câu 4: Hợp chất là những chất đ-ợc tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?.... Sáng sớm, khi mặt trời mọc s-ơng mù tan dần 
B. Hơi n-ớc trong các đám mây ng-ng tụ và rơi xuống tạo ra m-a
 C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi tr-ờng 
D. Khi m-a giông th-ờng có sấm sét
 Câu 17: Trong các thí nghiệm sau đây với một chất, thí nghiêm nào có sự biến đổi hoá học? 
A. Hoà tan một ít chất rắn màu trắng vào n-ớc lọc để loại bỏ các chất bẩn không tan đ-ợc dung dịch 
B. Đun nóng dung dịch, n-ớc chuyển thành hơI, thu đ-ợc chất rắn ở dạng hạt màu trắng
 C. Mang các hạt chất rắn nghiền đ-ợc bột màu trắng 
D. Nung bột màu trắng này, màu trắng không đổi nh-ng thoát ra một chất khí có thể làm đục n-ớc vôi trong 
Câu 18: Lái xe sau khi uống r-ợu th-ờng gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở đ-ợc đo là do: 
A. rượu làm hơi thở nóng nên máy đo đ-ợc 
B. rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận đ-ợc 
C. rượu làm hơi thở khô hơn nên máy máy ghi độ ẩm thay đổi 
D. rượu gây tiết nhiều n-ớc bọt nên máy biết đ-ợc
 Câu 19: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
 A. Có chất kết tủa( chất không tan)
 B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt) 
C. Có sự thay đổi màu sắc 
D. Một trong số các dấu hiệu trên 
Câu 20: Trong phản ứng hoá học, hạt vi mô nào đ-ợc bảo toàn?
 A. Hạt phân tử B. Hạt nguyên tử C.
 Cả hai loại hạt trên D. Không loại hạt nào đ-ợc 
Câu 21 Hiện t-ợng nào sau đâychứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra?
 A. Từ màu này chuyển sang màu khác
B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng
 C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi 
D. Từ trạng rắn chuyển sang trạng thái hơi
Câu 22: Ph-ơng trình hoá học nào d-ới đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của rượu etylic tạo ra khí cacbon và n-ớc. 
A. C2H5OH + O2 -> CO2 + H2O
 B. C2H5OH + O2 -> 2CO2 + H2O
 C. C2H5OH + O2 -> CO2 + 3H2O 
D. C2H5OH + 3O2 -> CO2 + 6H2O 
Câu 23: Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 th

File đính kèm:

  • docxde_cuong_mon_hoa_hoc_lop_8.docx