Ôn tập môn Hóa học 9

 

28. Dãy các chất đều là oxit axit là:

A. NO, SO2                             B. Mn2O7, P2O5                      C. ZnO, CaO              D.N2O5, CO 

29. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric

A. H2SO4 tác dụng với CuO                                                               B. H2SO4 đặc tác dụng với Cu            

C. Cu tác dụng với H2SO4 loãng                                                        D. Cả B và C đều đúng

30. Dãy gồm các chất đều là oxit axit

A. Al2O3, NO,SiO2     B. Mn2O7,NO, N2O5              C. P2O5, N2O5, SO2                D. SiO2, CO, P2O5

31. Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ :

A. Al2O3, CaO, CuO   B. CaO, Fe2O3, Mn2O7           C.  SiO2, Fe2O3, CO               D. ZnO, Mn2O7, Al2O3

32. Các chất là oxit lưỡng tính

A.Mn2O7, NO             B. Al2O3, ZnO                        C. Al2O3, CO              D. ZnO, Fe2O3 

33. Các chất là oxit trung tính:

A. CaO, CO, SiO2       B. Mn2O7, CO                        C. Mn2O7, NO, ZnO               D. CO, NO

34. Axit náo tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:

A. H2SO4đặc, HCl      B. HNO3(l), H2SO4(l)             C. HNO3đặc, H2SO4đặc         D. HCl, H2SO4(l)

35. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào:

A. H2O                        B. dd HCl                               C. dd NaOH                           D. dd H2SO4

36. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ

A. CaO                        B. CO                          C. SO3                        D. MgO

37.       a. Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí?

A. Lưu huỳnh              B. Kẽm                        C. Bạc                         D. Cacbon

            b. Chất khí nào dưới đây được sinh ra ở (1)

A. SO2                        B. CO2                        C. O2                           D. H2

doc 6 trang Bảo Giang 29/03/2023 2260
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Hóa học 9

Ôn tập môn Hóa học 9
ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC 9
1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag.
B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.
D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.
C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.
D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
5. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là:
A. SO2, NaOH, Na, K2O.
B. CO2, SO2, K2O, Na, K.
C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH.
D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
6. Cặp chất nào sau ...g với một lượng dư dung dịch:
A. HCl
B.NaCl
C. KOH
D. HNO3
19. Kim loại X có những tính chất sau:
- Tỉ khối lớn hơn 1.
- Phản ứng với Oxi khi nung nóng.
- Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag.
- Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:
A. Cu
B. Na
C. Al
D. Fe
20. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng:
A. Cu
B. Al
C. HCl
D. CO2
21. Dung dịch HCl có thể tác dụng được với chất nào sau đây:
A. Na2CO3
B. Fe
C. NaOH
D. Cả A, B, C đều đúng
22. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4.
A. Phenolphtalein
B. Dung dịch NaOH
C. Quỳ tím
D. Dung dịch BaCl2
23. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ?
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Fe
24. . Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là:
A. Na2O, SO2, SiO2	B. P2O5, SO3	C. Na2O, CO2	D. K, K2O
25. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là: 
A. NaOH, Cu, CuO	B. Cu(OH)2, SO3, Fe	C. Al, Na2SO3	D.NO, CaO
26. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:
A. H2	B. SO3	C. SO2	D.CO2
27. Có thể pha loãng axit H2SO4 bằng cách:
A. Cho từ từ axit vào nước	B. Cho từ từ nước vào axit	
C. A và B đều đúng	D. Cho axit và nước vào cùng một lúc
28. Dãy các chất đều là oxit axit là:
A. NO, SO2	B. Mn2O7, P2O5	C. ZnO, CaO	D.N2O5, CO 
29. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric
A. H2SO4 tác dụng với CuO	 B. H2SO4 đặc tác dụng với Cu	
C. Cu tác dụng với H2SO4 loãng	D. Cả B và C đều đúng
30. Dãy gồm các chất đều là oxit axit
A. Al2O3, NO,SiO2	B. Mn2O7,NO, N2O5	C. P2O5, N2O5, SO2	D. SiO2, CO, P2O5
31. Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ :
A. Al2O3, CaO, CuO 	B. CaO, Fe2O3, Mn2O7 	C. SiO2, Fe2O3, CO	D. ZnO, Mn2O7, Al2O3
32. Các chất là oxit lưỡng tính
A.Mn2O7, NO 	B. Al2O3, ZnO	C. Al2O3, CO	D. ZnO, Fe2O3	
...c phải là:
A. FeS, SO3	B. FeS2 hoặc S, SO3	C. O2, SO3	D. A, B đều đúng
48. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:
A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2	B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH	
C. NaOH, KOH, Ba(OH)2	D. NaOH, KOH, Al(OH)3
49. Cho từ từ dd NaOH vào dd FeCl3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là: 
A. Fe(OH)2	B. Fe2O3	C.FeO	D. Fe3O4
50. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd CuSO4. Hiện tượng xuất hiện là
A. Chất rắn màu trắng	B. Chất khí màu xanh	C. Chất khí màu nâu	D. Chất rắn màu xanh
51. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + 2B → C + H2O. B và C lần lượt là:
A. NaOH, Na2SO4	B. Ba(OH)2, BaSO4	C. BaCl2, BaSO4	D. A & B
52. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau
A. K2SO4, NaOH	B. K2SO4 và BaCl2	C. AgCl và HCl	D. A & B đều đúng
53. Muối KNO3 phân hủy sinh ra các chất là:
A. KNO2, NO2	B. Không bị phân hủy	C. KNO2 và O2	D. K2O, NO2
54. 1. Dãy gồm các muối không tan trong nước là:
A. CaSO4, CuCl2, BaSO4	B. AgNO3, BaCl2, CaCO3	
C. Na2SO4, Ca3(PO4)2, CaCl2	D. AgCl, BaCO3, BaSO4
55. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là:
A. CuO	B. Cu2O	C.Cu(OH)2	D. NaCl
56. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd BaCl2. Hiện tượng xuất hiện là
A. Chất rắn màu trắng	B. Không hiện tượng gì	C. Chất khí màu nâu	D. Chất rắn màu xanh
57. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + B → C + 2H2O. B và C lần lượt là:
A. Ca(OH)2, CaSO4	B. BaCl2, BaSO4	C. Ba(OH)2, BaSO4	D. A & C
58. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau
A. K2SO4, CuCl2	B. BaSO4 và HCl	C. AgNO3 và NaCl	D. Tất cả đều đúng
59. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy:
A. KOH	B. Ba(OH)2	C. Al(OH)3	D. A & B 
60. Axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 10 gam hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng ( gam) của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 3,6 và 6,4 B. 6,8 và 3,2	C. 0,4 và 9,6	D. 4,0 và 6,0
61. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lư

File đính kèm:

  • docon_tap_mon_hoa_hoc_9.doc