Đề cương Học kì I Hóa học 10 - Năm học 2020- 2021
Câu 13: Nguyên tố R thuộc nhóm A, oxit cao nhất có dạng RO2, nguyên tố R thuộc
- nhóm IIA. B. nhóm IIIA. D. nhóm VIA. D. nhóm IVA.
Câu 14:Nguyên tố phi kim R tạo hợp chất khí hidro là HR. R thuộc nhóm
A. VIIA. B. VIIB. C. IA. D. IIIA
Câu 15: Liên kết ion là liên kết
- được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại và anion gốc axit.
- giữa nguyên tử kim loại với nguyên tử phi kim.
- được hình thành do nguyên tử phi kim nhận electron từ nguyên tử kim loại.
- được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Câu 16: Liên kết trong phân tử CaCl2 thuộc loại
A. liên kết ion B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không có cực. D. liên kết phối trí (cho - nhận).
Câu 17: Cho dãy các oxit sau: NaCl, P2O5, MgO, NO2. Số phân tử có liên kết ion là
- 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 18: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s2 2s2 2p2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p4 D. 1s2 2s2 2p5
Câu 19: Cho độ âm điện N (3,04), Cl (3,16), H (2,20), O (3,44). Trong các phân tử sau,
N2, HCl, H2O, NH3. Liên kết trong phân tử nào sau đây không phân cực ?
- H2O. B. HCl. C. N2 D. NH3.
Câu 20: Hợp chất nào sau có liên kết cộng hóa trị trong phân tử ?
- NaCl B. NH3 C. K2O D. MgO
Câu 21: Số oxi hóa của nguyên tố N trong hợp chất HNO3 là
- -3. B. +5. C. +4. D. +3
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương Học kì I Hóa học 10 - Năm học 2020- 2021
NĂM HỌC 2020- 2021 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I- MÔN HOÁ HỌC 10. Cấu trúc đề: 70% tự luận + 30% trắc nghiệm A. PHẦN LÝ THUYẾT: I. Cấu tạo nguyên tử , bảng tuần hoàn 1. Viết cấu hình electron của nguyên tử. 2. Viết cấu hình eletron của ion. 3. Từ cấu hình electron của nguyên tử suy ra vị trí nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn và ngược lại. 4. Xác định số hạt p, n, e trong nguyên tử, trong ion đơn nguyên tử, trong ion đa nguyên tử. 5. Xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm) khi biết tổng số hạt p, n, e. 6. Xác định 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn khi biết tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử. 7. Xác định các nguyên tố liên tiếp trong bảng tuần hoàn khi biết tổng các hạt mang điện. 8. Xác định nguyên tố khi biết số electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử hoặc ion. 9. Quy luật biến thiên tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn và tính chất axit, bazơ của các hợp chất tương ứng. 10. Quy luật biến thiên độ ...l, Mg, K C. K, Mg, Al D. Al, Mg, K Câu 11: Công thức hợp chất khí của phi kim R với hiđro là RH3. Hóa trị cao nhất của R với O là A.5. B. 2. C. 3 D. 4. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3, nguyên tố X thuộc A. chu kỳ 3, nhóm VIA. B. chu kỳ 3, nhóm IIIA. C. chu kỳ 3, nhóm VA D. chu kỳ 4 ,nhóm VA. Câu 13: Nguyên tố R thuộc nhóm A, oxit cao nhất có dạng RO2, nguyên tố R thuộc nhóm IIA. B. nhóm IIIA. D. nhóm VIA. D. nhóm IVA. Câu 14: Nguyên tố phi kim R tạo hợp chất khí hidro là HR. R thuộc nhóm A. VIIA. B. VIIB. C. IA. D. IIIA Câu 15: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại và anion gốc axit. giữa nguyên tử kim loại với nguyên tử phi kim. được hình thành do nguyên tử phi kim nhận electron từ nguyên tử kim loại. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Câu 16: Liên kết trong phân tử CaCl2 thuộc loại A. liên kết ion B. liên kết cộng hóa trị có cực. C. liên kết cộng hóa trị không có cực. D. liên kết phối trí (cho - nhận). Câu 17: Cho dãy các oxit sau: NaCl, P2O5, MgO, NO2. Số phân tử có liên kết ion là 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 18: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s2 2s2 2p2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p4 D. 1s2 2s2 2p5 Câu 19: Cho độ âm điện N (3,04), Cl (3,16), H (2,20), O (3,44). Trong các phân tử sau, N2, HCl, H2O, NH3. Liên kết trong phân tử nào sau đây không phân cực ? H2O. B. HCl. C. N2 D. NH3. Câu 20: Hợp chất nào sau có liên kết cộng hóa trị trong phân tử ? NaCl B. NH3 C. K2O D. MgO Câu 21: Số oxi hóa của nguyên tố N trong hợp chất HNO3 là -3. B. +5. C. +4. D. +3 Câu 22: Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO32–, SO42– lần lược là : A. 0 , +4, +3 , +8. B. –2 , +4 , +6 , +8. C. –2 , +4 , +4 , +6. D. +2 , +4 , +8 , +10. Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là A. 23x-9...uyên tử nguyên tố X. b. Xác định số lượng các hạt cơ bản trong ion X2+ và viết cấu hình electron của ion đó. Câu 10 : Nguyên tố R tạo được hợp chất khí với hyđro có công thức phân tử RH3. Trong oxit cao nhất, R có 25,926% về khối lượng. Xác định tên nguyên tố R. Câu 11: Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất oxi hóa, chất khử ? a. Cu + HNO3 ® Cu(NO3)2 + H2O + NO b. MnO2 + HCl ® MnCl2 + Cl2 + H2O Câu 12: 1. Phân biệt sự oxi hóa và chất oxi hóa. Sự khử và chất khử. 2.Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. a. Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O b. Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O c. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + H2O + NO d. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O + N2 e. KClO3 → KCl + O2 g. S + NaOH → Na2S + Na2SO3 + H2O Câu 13: Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất oxi hóa, chất khử ? a. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + H2O + NO b. KClO3 KCl + O2 c. Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O d. P + NH4ClO4 → N2 + Cl2 + H3PO4 + H2O Câu 14: Cho 11g hỗn hợp X gồm Fe và Al vào V lít dung dịch HCl 2M (dư), sau phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm (khối lượng) mỗi kim loại trong hỗn hợp X. b. Tính V, biết axit đã lấy dư 20% so với cần thiết. NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN HÓA LỚP 11. – KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM Sự điện li Viết phương trình điện li. Khái niệm axit, bazơ, lưỡng tính, muối và sự thủy phân của muối. Lấy ví dụ và giải thích . Giải các bài tập về pH. Viết phương trình ion rút gọn và giải các bài tập liên quan. Nhóm nitơ và nhóm cacbon Các phương trình phản ứng nêu tính chất, cách điều chế và mối quan hệ giữa các đơn chất, hợp chất quan trọng của nitơ, phopho, cacbon, silic. Các dạng bài tập trong SGK, sách bài tập và đề thi THPT Quốc Gia. - CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA 1, Trắc nghiệm: 7 điểm gồm 21 câu (kiến thức cơ bản trong các chương: sự điện li,
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_ki_i_hoa_hoc_10_nam_hoc_2020_2021.docx