Đề bài ôn tập môn Địa lí Lớp 9 - Trường THCS Đại Hưng
Câu 1: Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở
A. đồng bằng, trung du và duyên hải.
B. vùng đồng bằng rộng lớn phì nhiêu.
C. vùng trung du và vùng đồi núi.
D. vùng duyên hải.
Câu 2: So với dân số của hơn 220 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, năm
2003 dân số nước ta đứng vào thứ
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 3. Công cuộc đổi mới toàn diện nền KT nền kinh tế nước ta triển khai từ
năm
A.1975. B. 1986. C. 1996. D. 2000.
Câu 4. Mật độ dân số nước ta năm 2003 so với các nước trên thế giới thuộc loại
A.thấp. B. rất thấp . C. cao . D. rất cao.
Câu 5. Ngành vận tải ở nước ta hiện nay có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn
nhất là
A. đường sắt. B. đường bộ. C. đường sông. D.đường biển.
Câu 6. Dân số nước ta hiện nay vẫn tăng nhanh chủ yếu do
A.qui mô dân số đông. B. tăng cơ giới.
C. tỉ suất tử giảm. D.tuổi thọ trung bình cao.
Câu 7. Dịch bệnh do vi rút H5N1 gây ra ở nước ta đã gây thiệt hại đến ngành
chăn nuôi
A. trâu. B. bò. C. lợn . D. gia cầm.
Câu 8: Số dân nước ta năm 2014 là
A. 90,7 triệu người B. 79,7 triệu người
C. 80,9 triệu người D. 76,3 triệu người
Câu 9 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 1999 là
A. 1,52%. B. 1,43%.
C. 1,37%. D. 1,12%.
A. đồng bằng, trung du và duyên hải.
B. vùng đồng bằng rộng lớn phì nhiêu.
C. vùng trung du và vùng đồi núi.
D. vùng duyên hải.
Câu 2: So với dân số của hơn 220 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, năm
2003 dân số nước ta đứng vào thứ
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 3. Công cuộc đổi mới toàn diện nền KT nền kinh tế nước ta triển khai từ
năm
A.1975. B. 1986. C. 1996. D. 2000.
Câu 4. Mật độ dân số nước ta năm 2003 so với các nước trên thế giới thuộc loại
A.thấp. B. rất thấp . C. cao . D. rất cao.
Câu 5. Ngành vận tải ở nước ta hiện nay có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn
nhất là
A. đường sắt. B. đường bộ. C. đường sông. D.đường biển.
Câu 6. Dân số nước ta hiện nay vẫn tăng nhanh chủ yếu do
A.qui mô dân số đông. B. tăng cơ giới.
C. tỉ suất tử giảm. D.tuổi thọ trung bình cao.
Câu 7. Dịch bệnh do vi rút H5N1 gây ra ở nước ta đã gây thiệt hại đến ngành
chăn nuôi
A. trâu. B. bò. C. lợn . D. gia cầm.
Câu 8: Số dân nước ta năm 2014 là
A. 90,7 triệu người B. 79,7 triệu người
C. 80,9 triệu người D. 76,3 triệu người
Câu 9 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 1999 là
A. 1,52%. B. 1,43%.
C. 1,37%. D. 1,12%.
Bạn đang xem tài liệu "Đề bài ôn tập môn Địa lí Lớp 9 - Trường THCS Đại Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề bài ôn tập môn Địa lí Lớp 9 - Trường THCS Đại Hưng
ĐỀ BÀI ÔN TẠP MÔN ĐỊA 9 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở A. đồng bằng, trung du và duyên hải. B. vùng đồng bằng rộng lớn phì nhiêu. C. vùng trung du và vùng đồi núi. D. vùng duyên hải. Câu 2: So với dân số của hơn 220 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, năm 2003 dân số nước ta đứng vào thứ A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Câu 3. Công cuộc đổi mới toàn diện nền KT nền kinh tế nước ta triển khai từ năm A.1975. B. 1986. C. 1996. D. 2000. Câu 4. Mật độ dân số nước ta năm 2003 so với các nước trên thế giới thuộc loại A.thấp. B. rất thấp . C. cao . D. rất cao. Câu 5. Ngành vận tải ở nước ta hiện nay có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn nhất là A. đường sắt. B. đường bộ. C. đường sông. D.đường biển. Câu 6. Dân số nước ta hiện nay vẫn tăng nhanh chủ yếu do A.qui mô dân số đông. B. tăng cơ giới. C. tỉ suất tử giảm. D.tuổi thọ trung bình cao. Câu 7. Dịch bệnh do vi rút H5N1 gây ra ở nước ta đã... Phòng, Biên Hòa D. Hà Nội, Hạ Long, Hồ Chí Minh. Câu 17: Nhân tố nào cho phép nước ta phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới? A. Điều kiện tự nhiên- tài nguyên thiên nhiên. B. Những tiến bộ về hoa học- kĩ thuật. C. Chính sách của nhà nước. D. Dân cư- lao động Câu 18: Xây dựng thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta nhằm. A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cải tạo đất, nâng cao năng xuất. B. Phát triển đa dang cây trồng, nâng cao năng xuất. C. Nâng cao năng xuất cây trồng, mở rộng diện tích đất canh tác. D. Cung cấp nước tưới - tiêu, cải tạo đất, mở rộng diện tích đất canh tác. Câu 19: Để chiếm lĩnh được thị trường, các sản phẩm công nghiệp nước ta cần A. tăng cường các hình thức quảng bá sản phẩm. B. thay đổi các thiết bị máy móc sản xuất mới. C. hạn chế các mặt hàng ngoại nhập. D. thay đổi mẫu mã, nâng cao chất lượng sản phẩm. Câu 20: Trong giai đoạn hiện nay, chính sách phát triển công nghiệp có vai trò quan trọng nhất là A. đổi mới cơ chế quản lí và chính sách kinh tế đối ngoại. B. gắn liền với việc phát triển kinh tế nhiều thành phần. C. khuyến khích đầu tư trong và ngoài nước. D. mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
File đính kèm:
- de_bai_on_tap_mon_dia_li_lop_9_truong_thcs_dai_hung.pdf