Câu hỏi trắc nghiệm lần 1 môn Địa lí Lớp 9 - Năm 2021
Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
A. 52 dân tộc.
B. 53 dân tộc.
C. 54 dân tộc.
D. 55 dân tộc.
Câu 2: Trong số 54 dân tộc ở nước ta, dân tộc nào sau đây có số dân đông nhất?
A. Dân tộc Kinh.
B. Dân tộc Tày.
C. Dân tộc Thái.
D. Dân tộc Mường.
Câu 3: Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, dân tộc Việt ( Kinh) có số dân đông nhất, chiếm khoảng bao nhiêu % dân số cả nước?
A. 85%.
B. 86%.
C. 87%.
D. 88%.
Câu 4: Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú đan xen của
A. 20 dân tộc.
B. 25 dân tộc.
C. 30 dân tộc.
D. 35 dân tộc.
Câu 5: Khu vực Trường Sơn- Tây Nguyên là địa bàn cư trú đan xen của
A. 5 dân tộc.
B. 10 dân tộc.
C. 15 dân tộc.
D. trên 20 dân tộc.
Câu 6: Dân tộc Chăm, Khơ-me cư trú thành từng dải hoặc xen kẽ với người Việt tại các tỉnh thuộc
A. trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. khu vực Trường Sơn- Tây Nguyên.
C. cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm lần 1 môn Địa lí Lớp 9 - Năm 2021
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA 9 ( LẦN 1) KT: / /2021. Đề bài: Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? A. 52 dân tộc. B. 53 dân tộc. C. 54 dân tộc. D. 55 dân tộc. Câu 2: Trong số 54 dân tộc ở nước ta, dân tộc nào sau đây có số dân đông nhất? A. Dân tộc Kinh. B. Dân tộc Tày. C. Dân tộc Thái. D. Dân tộc Mường. Câu 3: Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, dân tộc Việt ( Kinh) có số dân đông nhất, chiếm khoảng bao nhiêu % dân số cả nước? A. 85%. B. 86%. C. 87%. D. 88%. Câu 4: Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú đan xen của A. 20 dân tộc. B. 25 dân tộc. C. 30 dân tộc. D. 35 dân tộc. Câu 5: Khu vực Trường Sơn- Tây Nguyên là địa bàn cư trú đan xen của A. 5 dân tộc. B. 10 dân tộc. C. 15 dân tộc. D. trên 20 dân tộc. Câu 6: Dân tộc Chăm, Khơ-me cư trú thành từng dải hoặc xen kẽ với người Việt tại các tỉnh thuộc A. trung du và miền núi Bắc Bộ. B. khu vực Trường Sơn- Tây Nguyên. C. cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên. Câu 7: Người Hoa sống...u Péo, Rơ-măm, Brâu, Ơ-đu. B. Si La, Pu Péo, Rơ-măm, Brâu, Ngái. C.Cống, Pu Péo, Rơ-măm, Brâu, Ơ-đu. D. Cống, Pu Péo, Rơ-măm, Brâu, Ngái. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao nhất nước ta là A.miền núi. B.trung du. C.đồng bằng. D.ven biển. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là đô thị đặc biệt của nước ta? A.Hà Nội, Hải Phòng. B.Hà Nội, Đà Nẵng. C.Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh. D.Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ 200 001- 500 000 người ở vùng Tây Nguyên là đô thị nào? A.Đà Lạt. B.Buôn Ma Thuột. C. Pleiku. D.Kon Tum. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số từ 200 001- 500 000 người ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ là những đô thị nào? A.Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết. B. Quy Nhơn, Nha Trang, Hội An. C.Quy Nhơn, Quảng Ngãi, Tuy Hòa. D. Nha Trang, Hội An, Phan Thiết. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở đồng bằng sông Cửu Long có số dân từ 500 001- 1000 000 người? A.Long Xuyên. B.Cà Mau. C.Cần Thơ. D.Mỹ Tho. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 2? A.Mỹ Tho. B.Bảo Lộc. C.Buôn Ma Thuột. D.Đà Lạt. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc ít người có số dân đông nhất nước ta là A.Tày. B.Thái. C.Mường. D.Khơ-me. Câu 25: Cho bảng số liệu: Dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn năm 2016 ( Đơn vị: nghìn người) Khu vực Số dân Tổng số 92.692,2 Thành thi 31.926,3 Nông thôn 60.765,9 Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ trọng dân số thành thị và nông thôn nước ta năm 2016 lần lượt là: A. 34,4 % và 63,6 %. B. 30,5 % và 69,5 %. C. 35 % và 65 %. D. 63,7 % và 36,3 %. Câu 26: Mặc dù tốc độ gia tăng tự nhiên đã giảm, nhưng số người tăng thêm hàng năm ở nước ta vẫn
File đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_lan_1_mon_dia_li_lop_9_nam_2021.docx