Câu hỏi ôn tập môn Sinh học Lớp 9 - Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Câu 1: Số (I) là: 
  A. môi trường 
  B. nhân tố sinh thái 
  C. nhân tố vô cơ 
  D. nhân tố hữu sinh 
Câu 2: Số (II) là: 
  A. hoạt động và sinh sản 
  B. trao đổi chất và phát triển 
  C. sự sống, sự phát triển và sự sinh sản 
  D. sự lớn lên và hoạt động 
Câu 3: Số (III) và (IV) là: 
  A. (III): nước ; (IV): vô cơ 
  B. (III): hữu cơ ; (IV): vô cơ 
  C. (III): hữu cơ ; (IV): sinh vật 
  D. (III): sinh vật ; (IV): nước 
Câu 4: Môi trường là: 
  A. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật 
  B. Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật 
  C. Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật 
  D. Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm 
Câu 5: Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là: 
  A. Đất, nước, trên mặt đất- không khí 
  B. Đất, trên mặt đất- không khí 
  C. Đất, nướcvà sinh vật 
  D. Đất, nước, trên mặt đất- không khí và sinh vật 
Câu 6: Môi trường sống của cây xanh là: 
  A. Đất và không khí 
  B. Đất và nước 
  C. Không khí và nước 
  D. Đất
pdf 3 trang Bảo Giang 28/03/2023 13900
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập môn Sinh học Lớp 9 - Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập môn Sinh học Lớp 9 - Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Câu hỏi ôn tập môn Sinh học Lớp 9 - Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
Câu hỏi ôn tập sinh học 9 
Bài 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI 
Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi 1, 2 và 3 
Tập hợp tất cả những gì bao quanh sinh vật được gọi là.(I)..Các yếu tố của môI 
trường đều trực tiếp hoặc gián tiếp ảnh hưởng đến.(II).của sinh vật. Có 4 loại 
môi trường là môi trường đất, môi trường(III), môi trường không khí và môi 
trường(IV).. 
Câu 1: Số (I) là: 
 A. môi trường 
 B. nhân tố sinh thái 
 C. nhân tố vô cơ 
 D. nhân tố hữu sinh 
Câu 2: Số (II) là: 
 A. hoạt động và sinh sản 
 B. trao đổi chất và phát triển 
 C. sự sống, sự phát triển và sự sinh sản 
 D. sự lớn lên và hoạt động 
Câu 3: Số (III) và (IV) là: 
 A. (III): nước ; (IV): vô cơ 
 B. (III): hữu cơ ; (IV): vô cơ 
 C. (III): hữu cơ ; (IV): sinh vật 
 D. (III): sinh vật ; (IV): nước 
Câu 4: Môi trường là: 
 A. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật 
 B. Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật 
 C. Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật 
 D. Các yếu tố về n...g loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp 
B. Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với loài 
sống ở vùng cửa sống 
C. Cở thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng 
lứa tuổi nhưng không bị bệnh 
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái 
Câu 17: Những hiểu biết về giới hạn sinh thái của sinh vật có ý nghĩa 
A. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập vật 
nuôi 
B. ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông 
nghiệp 
C. trong việc giải thích sự phân bố của các sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc 
di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp 
D. đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất, thuần hóa các giống vật nuôi 
Câu 18: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là 
khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật? 
A. phát triển thuận lợi nhất. 
B. có sức sống trung bình. 
C. có sức sống giảm dần. 
D. chết hàng loạt. 

File đính kèm:

  • pdfcau_hoi_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_9_bai_41_moi_truong_va_cac_n.pdf