Bộ câu hỏi trắc nghiệm các chương môn Toán học Lớp 9 - Dương Thế Nam
A. PHẦN ĐẠI SỐ
I/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC – CĂN THỨC:
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là :
A. số có bình phương bằng a B.
C. D.
2. Căn bậc hai số học của là :
A. B. C. D.
3. Cho hàm số . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
4. Cho hàm số: . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
5. Căn bậc hai số học của là:
A. 16 B. 4 C. D. .
6. Căn bậc ba của là :
A. 5 B. C. D.
7. Kết quả của phép tính là:
A. 17 B. 169
C. 13 D.
8. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. và B. và
C. và C. và
9. Tính có kết quả là:
A. B. C. D.
10. Tính: có kết quả là:
A. B. C. 1 D.
11. xác định khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
12. Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là:
A. B. C. 1 D. x
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ câu hỏi trắc nghiệm các chương môn Toán học Lớp 9 - Dương Thế Nam
A. PHẦN ĐẠI SỐ I/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC – CĂN THỨC: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Căn bậc hai số học của số a không âm là : A. số có bình phương bằng a B. C. D. 2. Căn bậc hai số học của là : A. B. C. D. 3. Cho hàm số . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây: A. B. C. D. 4. Cho hàm số: . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây: A. B. C. D. 5. Căn bậc hai số học của là: A. 16 B. 4 C. D. . 6. Căn bậc ba của là : A. 5 B. C. D. 7. Kết quả của phép tính là: A. 17 B. 169 C. 13 D. 8. Biểu thức xác định khi và chỉ khi: A. và B. và C. và C. và 9. Tính có kết quả là: A. B. C. D. 10. Tính: có kết quả là: A. B. C. 1 D. 11. xác định khi và chỉ khi: A. B. C. D. 12. Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là: A. B. C. 1 D. x 13. Nếu thì : A. B. C. D. 14. Biểu thức xác định khi và chỉ khi: A. B. C. D. 15. Rút gọn ta được kết quả: A. B. C. D. 16. Tính có kết quả là: ... biểu thức với là : A. 8 B. C. D. 46. Kết quả của phép tính là A. 2 B. C. D. 47. Thực hiện phép tính có kết quả: A. B. C. D. 48. Giá trị của biểu thức: là: A. 21 B. C. 11 D. 0 49. Thực hiện phép tính ta có kết quả: A. B. C. D. 50. Thực hiện phép tính ta có kết quả A. B. C. D. 51. Thực hiện phép tính ta có kết quả: A. B. 4 C. 2 D. 52. Thực hiện phép tính ta có kết quả: A. B. C. D. 53. Thực hiện phép tính ta có kết quả là: A. B. C. D. 2 54. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là: A. B. C. D. 55. Điều kiện xác định của biểu thức là: A. B. C. D. 56. Rút gọn biểu thức được kết quả là: A. B. C. D. 2 57. Giá trị của biểu thức bằng: A. B. C. D. 58. Rút gọn biểu thức (với ) được kết quả là: A. B. C. D. 59. Phương trình có nghiệm là: A. x=4 B. x=36 C. x=6 D. x=2 60. Điều kiện xác định của biểu thức là: A. B. C. D. 61. Giá trị của biểu thức: bằng: A. 13 B. 13 C. 5 D. 5 62. Phương trình có nghiệm x bằng: A. 5 B. 11 C. 121 D. 25 63. Điều kiện của biểu thức là: A. B. C. D. 64. Kết quả khi rút gọn biểu thức là: A. 5 B. 0 C. D. 4 65. Điều kiện xác định của biểu thức là: A. B. C. D. 66. Khi x < 0 thì bằng: A. B. x C. 1 D. 1 II/ HÀM SỐ BẬC NHẤT, TÍNH ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y: A. ax + by = c (a, b, c Î R) B. ax + by = c (a, b, c Î R, c¹0) C. ax + by = c (a, b, c Î R, b¹0 hoặc c¹0) D. A, B, C đều đúng. 2. Cho hàm số và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số khi: A. B. C. D. 3. Cho hàm số xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số đồng biến trên R khi: A. Với B. Với C. Với D. Với 4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình A. B. C. D. 5. Cho hàm số xác định với . Ta nói hàm số nghịch biến trên R khi: A. Với B. Với C. Với D. Với 6. Cho hàm số bậc nhất: . Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả là: A. B. C. D. 7. Trong ... D. 29. Cho hai đường thẳng và với giá trị nào của m và k thi hai đường thẳng trên trùng nhau. A. B. C. D. 30. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3. A. a = 1 B. a = C. a = D. a = 31. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung: A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3 32. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4). A. B. C. D. 33. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B() là : A. B. C. D. 34. Cho hàm số . với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R. A. m = 2 B. m 2 D. m = 3 35. Đường thẳng đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số góc của nó bằng: A. -1 B. -2 C. 1 D. 2 36. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ? A. B. C. D. 37. Hàm số là hàm số đồng biến khi: A. B. C. D. 38. Hàm số là hàm số bậc nhất khi: A. B. C. D. III/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 1. Phương trình có một nghiệm là : A. B. C. D. 2 2. Cho phương trình : có tập nghiệm là: A. B. C. D. 3. Phương trình có tập nghiệm là : A. B. C. D. 4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt: A. B. C. D. 5. Cho phương trình phương trình này có : A. Vô nghiệm B. Nghiệm kép C. 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm 6. Hàm số đồng biến khi : A. B. C. D. 7. Cho phương trình : . Nếu thì phương trình có 2 nghiệm là: A. B. C. D. A, B, C đều sai. 8. Cho phương trình : . Nếu thì phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. 9. Hàm số đồng biến khi: A. x > 0 B. x < 0 C. D. Có hai câu đúng 10. Hàm số nghịch biến khi: A. B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0 11. Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm thuộc (P) ta có kết quả sau: A. B. C. D. Một kết quả khác 12. Phương trình có một nghiệm là: A. B. C. D. A và B đúng. 13. Số nghiệm của phương trình : A. 4 nghiệm B. 2 nghiệm C.
File đính kèm:
- bo_cau_hoi_trac_nghiem_cac_chuong_mon_toan_hoc_lop_9_duong_t.doc