Bài tập bảng số liệu môn Địa lí Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng
Bài 1: Cho bảng số liệu sau
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2012
(Đơn vị: tỉ đồng)
2000 | 2005 | 2010 | 2012 | |
Nông, L, NN | 108356 | 176402 | 407647 | 638368 |
CN-XD | 162220 | 348519 | 824904 | 1253572 |
DV | 171070 | 389080 | 925277 | 1353479 |
Tổng số | 441646 | 914001 | 2157828 | 3245419 |
Nhận xét và giải thích về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế của nước ta trong giai đoạn nói trên.
Bài 2: Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2012
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm | Tổng số | Trồng trọt | Chăn nuôi | DV NN |
2000 | 129087,9 | 101043,7 | 24907,6 | 3136,6 |
2005 | 183213,6 | 134754,5 | 45096,8 | 3362,3 |
2010 | 540162,8 | 396733,7 | 135137,1 | 8292,0 |
2012 | 746479,9 | 533189,1 | 200849,8 | 12441,0 |
Nhận xét và giải thích về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp trong giai đoạn nói trên.
Bài 3: Cho bảng số liệu sau
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2012
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập bảng số liệu môn Địa lí Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập bảng số liệu môn Địa lí Lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng
Bài 1: Cho bảng số liệu sau TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2012 (Đơn vị: tỉ đồng) 2000 2005 2010 2012 Nông, L, NN 108356 176402 407647 638368 CN-XD 162220 348519 824904 1253572 DV 171070 389080 925277 1353479 Tổng số 441646 914001 2157828 3245419 Nhận xét và giải thích về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế của nước ta trong giai đoạn nói trên. Bài 2: Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2012 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Trồng trọt Chăn nuôi DV NN 2000 129087,9 101043,7 24907,6 3136,6 2005 183213,6 134754,5 45096,8 3362,3 2010 540162,8 396733,7 135137,1 8292,0 2012 746479,9 533189,1 200849,8 12441,0 Nhận xét và giải thích về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp trong giai đoạn nói trên. Bài 3: Cho bảng số liệu sau DIỆN TÍCH VÀ ... 5142,7 5820,7 - Khai thác 1987,9 2074,5 2414,4 2705,4 - Nuôi trồng 1478,9 2124,6 2728,3 3115,3 Giá trị sản xuất (tỷ đồng) 63678,0 89694,3 153169,9 224263,9 Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. Bài 9: Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2012 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng Trồng và nuôi rừng Khai thác và chế biến lâm sản Dịch vụ lâm nghiệp 2000 7673,9 1131,5 6235,4 307,0 2005 9496,2 1403,5 7550,3 542,4 2010 18714,7 27711,1 14948,0 1055,6 2012 26800,4 2764,7 22611,1 1424,6 Nhận xét và giải thích về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu gái trị sản xuất lâm nghiệp của nước ta trong giai đoạn trên. Bài 10: Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2012 (Đơn vị: tỉ đồng) 2005 2007 2010 2012 Kinh tế nhà nước 246334,0 291041,5 567108,0 76118,1 Ngoài nhà nước 309087,6 520073,5 1150867,3 1616178,3 Có vốn đầu tư nước ngoài 433118,4 655365,1 1245524,4 2127460,6 Tổng số 988540,0 1466480,1 2963499,7 4506757,0 Nhận xét và giải thích về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta trong giai đoạn trên. Bài 11: Cho bảng số liệu sau SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2012 Sản phẩm 2000 2005 2010 2012 Than (triệu tấn) 11,6 34,1 44,8 42,1 Dầu thô (triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 16,7 Điện (tỉ kWh) 26,7 52,1 91,7 115,1 Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó. Bài 12: Cho bảng số liệu sau KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2012 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Đường sắt Đường bộ Đường biển Đường hàng không 2000 6258 144571 15552 45 2005 8786 298051 42051 111 2010 7861 587014 61593 190 2012 6952 717905 61694 191 Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó. Bài 13: Cho bảng số liệu sau KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA CỦA
File đính kèm:
- bai_tap_bang_so_lieu_mon_dia_li_lop_9_truong_thcs_kim_dong.doc