Bài kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường TH&THCS An Bình (Có đáp án)
I .TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (từ câu 1 - 6)
Câu 1: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở :
A . đồng bằng. | B . ven biển. | C . đô thị | D . miền núi. |
Câu 2: Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp nhất cả nước là:
A . Tây Bắc . | B . Đồng Bằng sông Cửu long . |
C . Đồng Bằng sông Hồng. | D. Đông Nam Bộ . |
Câu 3: Quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay có đặc điểm là:
A. trình độ đô thị hóa thấp. | B. trình độ đô thị hóa cao.. | ||
C. cơ sở hạ tầng tốt, đáp ứng được tốc độ đô thị hóa. | D. tiến hành đồng đều giữa các vùng. | ||
Câu 4: Mật độ dấn số cao nhất ở vùng:
A . Đông Nam Bộ . | B. Đồng Bằng Sông Hồng. |
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long. | D. Bắc Trung Bộ. |
Câu 5. Hiện nay, nước ta đang hợp tác buôn bán với khu vực nào nhiều nhất:
A. Châu Âu | B. Bắc Mĩ. |
C. Châu Á – Thái Bình Dương. | D. Châu Đại Dương. |
Câu 6. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ở nước ta, ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. cây công nghiệp. | B. cây ăn quả và rau đậu. |
C. cây lương thực. | D. các loại cây khác. |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường TH&THCS An Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường TH&THCS An Bình (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT LẠC THỦY TRƯỜNG TH & THCS AN BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: Địa 9. (Thời gian: 45 phút - không kể thời gian giao đề) Cấp độ Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Địa lí dân cư Việt Nam - Biết được sự phân bố dân cư của nước ta. - Biết được các vùng có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên Thấp nhất nước ta - Biết được vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta Hiểu được quá trình đô thị hóa của nước ta có đặc điểm gì. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 1,5 15% 1 0,5 5% 4 2,0 20% 2. Địa lí kinh tế Việt Nam. Biết được nước ta đang hợp tác buôn bán nhiều nhất với những khu vực nào. Hiểu được giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta ngành trồng trọt nào chiếm tỷ trọng lớn nhất - Phân tích được bảng số liệu về tỷ trọng thay đổi cơ cấu các ngành kinh tế nước ta. - Chon, vẽ biểu đồ thích hợp, nhận xét được biểu đồ đã vẽ. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 1 0,5 ...và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu các ngành kinh tế nước ta thời kì 1991 - 2005. (Đơn vị: %) Năm 1991 1995 1999 2005 Tổng số 100 100 100 100 Nông – Lâm – Ngư nghiệp 40.5 27.2 25.4 21.0 Công nghiệp – Xây dựng 23.8 28.8 34.5 41.0 Dịch vụ 35.7 44.0 40.1 38.0 BÀI LÀM . . . . . . . PHÒNG GD & ĐT LẠC THỦY TRƯỜNG TH & THCS AN BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA 7. NĂM HỌC 2019 - 2020 I.TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án đúng D A A B C C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 (3,0 đ) - Tài nguyên đất: đa dạng, vừa có đất phù sa, đất Feralít tạo điều kiện đa dạng cây trồng như cây công nghiệp, cây lương thực - Tài nguyên khí hậu: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa quanh năm có nguồn nhiệt cao, độ ẩm lớn, khí hậu phân bố rõ rệt theo chiều Bắc - Nam, theo mùa, theo độ cao tạo điều kiện cho cây cối xanh tươi quanh năm, trồng được cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới - Tài nguyên nước: Sông ngòi ao hồ dày đặc, nguồn nước ngầm phong phú thuận lợi cho việc tưới tiêu, đẩy mạnh thâm canh tăng vụ. - Tài nguyên sinh vật: nguồn động thực vật phong phú tạo điều kiện để thuần dưỡng các giống cây trồng, vật nuôi 0,75 0,75 0,75 0,75 Câu 2 (4,0 điểm) a. Vẽ biểu đồ miền trong đó: - Mỗi miền đúng tỉ lệ, có đơn vị, được - Chú thích đúng, phù hợp với biểu đồ - Tên biểu đồ, đơn vị % b. Nhận xét: trong đó Từ 1991 đến 2005, cơ cấu GDP nước ta chuyển dịch mạnh theo hướng tích cực: Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm mạnh (dẫn chứng) Khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ đều tăng, trong đó tăng nhanh nhất là công nghiệp - xây dựng (dẫn chứng) Thực tế này phản ánh tốc độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 2,0 2,0 * Lưu ý: Mọi cách giải hợp lý dẫn đến kết quả đúng đều đạt điểm tương ứng.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2019_2020_tru.doc