Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 (Chính tả) - Tuần 33: Nhớ viết Ngắm trăng - Nguyễn Hải Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 (Chính tả) - Tuần 33: Nhớ viết Ngắm trăng - Nguyễn Hải Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 (Chính tả) - Tuần 33: Nhớ viết Ngắm trăng - Nguyễn Hải Sơn

* Viết: - Kinh khủng, rầu rĩ, sườn sượt, sắng sặc. Chính tả:(Nhớ – viết) Ngắm trăng – Không đề. Ngắm trăng Trong tù không rượu cũng không hoa, Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ, Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ. Không đề Đường non khách tới hoa đầy Rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn Việc quân việc nước đã bàn, Xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau. * Hai bài thơ nóiNêu lên tinhnội dung thần hailạc quanbài thơ? yêu đời , yêu cuộc sống, bất chấp mọi hoàn cảnh khó khăn của Bác. - hững hờ, ngắm, trăng soi. - tung bay, chim ngàn, xách bương. Chính tả:(nhớ – viết) Ngắm trăng – Không đề. Ngắm trăng Trong tù không rượu cũng không hoa, Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ, Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ. Không đề Đường non khách tới hoa đầy Rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn Việc quân việc nước đã bàn, Xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau. Bài tập. Bài 2(a).Tìm những tiếng có nghĩa ứng với các ô dưới đây. a am an ang M: trà, trả lời, rừng tràm, tràn đầy, trang vở, quả trám, tràng hạt, tr Tra hỏi, trà xanh, tràn lan, dối trá, trả giá, trạm xá, tràn ngập, trai tráng, trả bài, xử trảm, trảng cỏ, trạng nguyên, bệnh chàm, chan hòa, chàng trai, chẫu ch cha mẹ ,chà đạp, chả giò, chung chạm trán, chan canh, chàng, chàng chạ, va chạm, chán ghét, màng, chạng chạn bát, vạng, b. d ch nh th M:diều,diễu hành, tay chiêu , bao nhiêu, thiêu đốt, cánh diều,diều chiêu binh, nhiêu khê, thiêu hủy, iêu hâu, diễu hành, chiều cao, nhiễu sóng, thiều kì diệu, diệu kế, chiếu phim, khăn nhiễu, quang, diệu vợi, chiểu nhiễu sự, thiểu não , theo, thiếu nhi,... dìu dắt, khâu chịu đựng, nhíu mắt , thức ăn díu lại,dịu chịu thương khâu nhíu thiu, mệt iu hiền,dịu dàng, chịu khó, lại , nói thỉu đi dịu ngọt chắt chiu nhịu * Bài 3: Thi tìm nhanh các từ láy: tr ch iêu iu M: Tròn trịa , M: chông chênh, M : liêu xiêu, M : líu ríu, trắng trẻo, chống chếnh , liều liệu, liếu líu tíu, dìu dịu, trơ trẽ,tráo chong chóng, điếu, thiêu chiu chíu, tíu trưng, trùng chói chang, thiếu..... tíu, líu nhíu, ... trình, .
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_lop_4_chinh_ta_tuan_33_nho_viet_ngam_tr.ppt