2 Đề kiểm tra chương I môn Hình học Lớp 9 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra chương I môn Hình học Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 2 Đề kiểm tra chương I môn Hình học Lớp 9 (Có đáp án)

ĐỂ KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian làm bài cho mỗi đề là 45 phút ĐỂ SỐ l PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 3 0 Câu 1. Cho tam giác MNP vuông tại M có MH là đường cao, cạnh MN ,P 60 .Kết luận nào 2 sau đây là đúng? 3 3 A. MP = ; B. MP = ; C.M· NP 60 ; D. M· NH 30. 2 4 Câu 2. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng: A. 3 5 B. 7 C. 4,5 D. 4 2 Câu 3. Cho cos với là góc nhọn, khi đó sin bằng: 3 5 5 1 1 A. B. C. D. 9 3 3 2 Câu 4. Giá trị của P = cos220° + cos2400 + cos2500+cos270° bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D.0. Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào AB AB A. cosC B. tanB AC AC HC AC C. cosC D. cosB HA AB Câu 6. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC =3; AB =4. Khi đó cos B bằng: 3 3 4 4 A. B. C. D. 4 5 5 3 Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 2AC. So sánh sin B; cos B, khẳng định nào sau đây đúng? A . sin B cos B; C. sin B cos B; D. sin B = cos B . 1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên Câu 8. Một người muốn chèo thuyền từ bờ sông A sang bờ sông B theo một đường thẳng dài 50m, nhưng do dòng nước chảy mạnh nên người đó đã bơi lệch 45° so với phương ban đầu. Hỏi người đó bơi sang bờ B, cách vị trí dự định bao xa? A. 20m B. 30 m C. 40m D. 50m PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1. (2,0 đ) a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: cot 24°, tan 16°, cot 57°, cot 30°, tan 80°. b) Tính cos ,tan và cot biết sin =1/5. Bài 2. (4,0 điếm) Cho hình thang ABCD biết Aµ = 90°, Dµ = 90° và AB < DC. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O. a) Cho AB = 9 cm và AD = 12 cm. Hãy: i) Giải tam giác ADB; ii) Tính độ dài các đoạn thẳng AO, DO và AC; iii) Kẻ BH vuông góc với DC tại H. Tính diện tích tam giác DOH. b) Chứng minh BH2 = AB.CD. Chú ý: Số đo góc làm tròn đến độ, độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. ĐỂ SỐ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Tam giác MNP vuông tại M thì sinN bằng: MP MP MN NP A. B. C. D. NP MN NP MN Câu 2. Một cột đèn có bóng dài trên mặt đất là 7,5 m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất 1 góc xấp xỉ bằng 42°. Chiều cao của cột đèn (làm tròn đến hàng phần mười) là: A. 7 m; B. 6 m; C. 6,7 m; D. 6,8 m. Câu 3. Với là góc nhọn, trong các câu sau câu nào sai? A. 0 < cos < B. cos2 = l+sin2 2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 1 C. cot D. cos = sin(90° - ). tan Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A và AH là đường cao. Cho biết AB = 9, BC = 15. Khi đó độ dài AH bằng: A. 6,5; B. 7,2; C. 7,5; D. 7,7 Câu 5. Cho cosa = 2/5 với 0° < a < 90°. Khi đó sin a bằng: 5 4 3 3 A. B. C. D. 3 3 4 5 Câu 6. Cho sina = 3/5 với 0° < a < 90°. Khi đó tana bằng: 4 3 4 3 A. B. C. D. 5 5 3 4 Câu 7. Biểu thức cos4 a + cos2 a.sin2 a +sin2 a bằng : A. cos2a B. sin2a C. 1 D. 2 Câu 8. Một chiếc thang dài 3,5 m đặt dựa vào tường, góc "an toàn" giữa chân thang và mặt đất để thang không đổ khi người trèo lên là 60°. Khoảng cách "an toàn" từ chân tường đến chân thang là: A. 1 m; B.0,5 m; C. 2 m; D 1,75 m. PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) 2 Bài 1. (1,5 điểm) Dựng góc nhọn , biết cos . Tính độ lớn của góc . Bài 2. (3,0 điểm) Cho 3 tam giác KQP có KQ = 5 cm,KP = 12 cm và QP = 13 cm. Đường cao KH (H thuộc QP). a) Chứng minh tam giác KQP vuông. b) Tính góc Q, góc P và độ dài KH, PH. c) Lấy điểm O bất kì trên cạnh QP (O khác P, Q). Gọi hình chiếu cửa O trên KQ, KP lần lượt là A và B. Chứng minh AB = KO và hỏi điểm O ở vị trí nào thì AB ngắn nhất? 2 Bài 3. (0,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao BD và CE. Chứng minh SADE = SABC.cos A. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I 3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên ĐỀ SỐ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1. D Câu 5. C Câu 2. A Câu 6. C Câu3. B Câu 7. A Câu 4. B Câu 8. D PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Bài 1. a) Ta có cot 240 tan660 ,cot 570 tan330 vµ cot300 tan600 tan160 tan330 tan600 tan660 tan800 tan160 cot 570 cot300 cot 240 tan800 2 6 sin 6 cos b) Ta có cos2 1 sin2 cos = ,tan vµ cot = 2 6 5 cos 12 sin Bài 2. a) i) Tính được DB=15cm A· DB 370 vµ A· BD 530 ii) Tính được AO=7,2cm, DO=9,6cm và AC=20cm. iii) Kẻ OK DC tại K DH=AB=9cm, DC=16cm DK=5,76cm và OK=7,68cm OK.DH 7,68.9 2 Từ đó S 34,56cm DOH 2 2 b) DO BAD đồng dạng với ADC (g.g) 2 2 AD AB.CD BH AB.CD (ĐPCM) ĐỀ SỐ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1. A Câu 5. A Câu 2. D Câu 6. D Câu3. B Câu 7. C Câu 4. B Câu 8. D PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) 2 Bài 1. * Dựng góc nhọn , biết cos 3 Dựng tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3, một cạnh góc vuông có độ dài bằng 2, khi đó góc kề cạnh góc vuông có độ dài bằng 2 là góc cần dựng. 2 0 ' * Ta có cos 48 11 3 Bài 2. a) Ta có: 2 2 2 PK QK 169 PQ KQP 4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên Vuông tại K b) Ta có: PK 12 sinP· QK PQ 13 P· QK 67022' K· PQ 900 67022' 22038' Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có 60 KH.PQ=KP.KQ KH cm 13 PK 2 144 PK 2 PH.PQ PH cm PQ 13 A· KB K· AO K· BO 900 c) Tứ giác AKBO có AKBO Lµ h×nh ch÷ nhËt AB KO AB OK KH ABmin KH AB KO KH O H Bài 3. Ta có AD AE ABD : ACE (g-g) AB AC 2 S AE ADE S ABC AC Mà trong AE ACE cã cosA AC S ADE 2 cos A S ABC 2 S ADE S ABC .cos A 5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
File đính kèm:
2_de_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_9_co_dap_an.docx