Phiếu bài tập môn Toán (Đại) Lớp 9 - Tuần 27 - Nội dung: Hệ thức Vi-et và ứng dụng - Năm 2020 - Trường THCS Việt Hưng
1.Hệ thức Vi - Et và ứng dụng :
1. Nếu x1; x2 là hai nghiệm của phương trình thì :
2. Muốn tìm hai số u và v, biết u + v = S, uv = P, ta giải phương trình :
(Điều kiện để có u và v là )
3. Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm :
Nếu a - b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm :
2. Các bộ điều kiện để phương trình có nghiệm thỏa mãn đặc điểm cho trước:
Tìm điều kiện tổng quát để phương trình ax2+bx+c = 0 (a ¹ 0) có:
1. Có nghiệm (có hai nghiệm) Û D ³ 0
2. Vô nghiệm Û D < 0
3. Nghiệm duy nhất (nghiệm kép, hai nghiệm bằng nhau) Û D = 0
4. Có hai nghiệm phân biệt (khác nhau) Û D > 0
5. Hai nghiệm cùng dấu Û D³ 0 và P > 0
6. Hai nghiệm trái dấu Û D > 0 và P < 0 Û a.c < 0
7. Hai nghiệm dương(lớn hơn 0) Û D³ 0; S > 0 và P > 0
8. Hai nghiệm âm(nhỏ hơn 0) Û D³ 0; S < 0 và P > 0
9. Hai nghiệm đối nhau Û D³ 0 và S = 0
10.Hai nghiệm nghịch đảo nhau Û D³ 0 và P = 1
11. Hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn Û a.c < 0 và S < 0
12. Hai nghiệm trái dấu và nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn Û a.c < 0 và S > 0
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập môn Toán (Đại) Lớp 9 - Tuần 27 - Nội dung: Hệ thức Vi-et và ứng dụng - Năm 2020 - Trường THCS Việt Hưng
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 27 (Từ ngày 20/4/2020-25/4/2020) Môn: Toán 9 ( Đại) Trường: THCS Việt Hưng Nội dung: HỆ THỨC VI-ET VÀ ỨNG DỤNG I.Kiến thức cần nhớ: 1.Hệ thức Vi - Et và ứng dụng : 1. Nếu x1; x2 là hai nghiệm của phương trình thì : 2. Muốn tìm hai số u và v, biết u + v = S, uv = P, ta giải phương trình : (Điều kiện để có u và v là ) 3. Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm : Nếu a - b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm : 2. Các bộ điều kiện để phương trình có nghiệm thỏa mãn đặc điểm cho trước: Tìm điều kiện tổng quát để phương trình ax2+bx+c = 0 (a ¹ 0) có: 1. Có nghiệm (có hai nghiệm) Û D ³ 0 2. Vô nghiệm Û D < 0 3. Nghiệm duy nhất (nghiệm kép, hai nghiệm bằng nhau) Û D = 0 4. Có hai nghiệm phân biệt (khác nhau) Û D > 0 5. Hai nghiệm cùng dấu Û D³ 0 và P > 0 6. Hai nghiệm trái dấu Û D > 0 và P < 0 Û a.c < 0 7. Hai nghiệm dương(lớn hơn 0) Û D³ 0; S > 0 và P > 0 8. Hai nghiệm âm(nhỏ hơn 0) Û D³ 0; S 0 9. Ha...ĐKXĐ : ) Phương trình : => phương trình có hai nghiệm : (thỏa mãn ĐKXĐ), (thỏa mãn ĐKXĐ) Bài 2:. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức nghiệm a) Cho phương trình : Không giải phương trình, hãy tính 1. 2. 3. 4. b) Cho phương trình : Không giải phương trình, hãy tính: 1. , 2. c) Cho phương trình : Không giải phương trình, hãy tính: 1. 2. d) Cho phương trình : Không giải phương trình, hãy tính: 1. 2. 3. 4. e) Cho phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 , không giải phương trình, tính ------------------------------------------------------------------- Bài 3: Cho phương trình (x là ẩn số) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức M = đạt giá trị nhỏ nhất HD a/ Phương trình (1) có ∆’ = m2 - 4m +8 = (m - 2)2 +4 > 0 với mọi m nên phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b/ Do đó, theo Viet, với mọi m, ta có: S = ; P = M = = . Khi m = 1 ta có nhỏ nhất lớn nhất khi m = 1 nhỏ nhất khi m = 1 Vậy M đạt giá trị nhỏ nhất là - 2 khi m = 1 Bài 4: Cho phương trình x2 – 2x – 3m2 = 0, với m là tham số. Giải phương trình khi m = 1. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 khác 0 và thỏa điều kiện . HD 1) Khi m = 1, phương trình thành : x2 – 2x – 3 = 0 Û x = -1 hay x = 3 (có dạng a–b + c = 0) 2) Với x1, x2 ¹ 0, ta có : Û Û 3(x1 + x2)(x1 – x2) = 8x1x2 Ta có : a.c = -3m2 £ 0 nên D ³ 0, "m Khi D ³ 0 ta có : x1 + x2 = và x1.x2 = £ 0 Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm ¹ 0 mà m ¹ 0 Þ D > 0 và x1.x2 < 0 Þ x1 < x2 Với a = 1 Þ x1 = và x2 = Þ x1 – x2 = Do đó, ycbt Û và m ¹ 0 Û (hiển nhiên m = 0 không là nghiệm) Û 4m4 – 3m2 – 1 = 0 Û m2 = 1 hay m2 = -1/4 (loại) Û m = ±1 Bài 5 Cho phương trình: x2 – 2(m+2)x + m2 + 4m +3 = 0. Chứng minh rằng : Phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m. Tìm giá trị của m để biểu thức A = đạt giá trị ...hiệm của phương trình x2 - 2(m - 1)x + m2 - 6 = 0 , ta có: và x12 + x22 = (x1 + x2)2 - 2x1.x2 = 16 Thay vào giải và tìm được m = 0, m = -4 Chúc các em học tốt!
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_mon_toan_dai_lop_9_tuan_27_noi_dung_he_thuc_vi.docx