Giáo án Mĩ thuật Lớp 3 + 4 + 5 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Mỹ Lệ
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mĩ thuật Lớp 3 + 4 + 5 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Mỹ Lệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Mĩ thuật Lớp 3 + 4 + 5 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Mỹ Lệ

Tuần 10 Thứ 2 ngày 15 tháng 11 năm 2021 Buổi sáng Mĩ thuật - Lớp 3 CHỦ ĐỀ 5: TẠO HÌNH TỰ DO VÀ TRANG TRÍ BẰNG NÉT (Tiết 1: Lớp 3A1, Tiết 2: Lớp 3A2, Tiết 3: Lớp 3A3, Tiết 3: Lớp 3A4) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức. - HS biết cách tạo hình theo chủ đề tự chọn. - HS tạo hình được những sản phẩm trang trí theo ý thích bằng màu vẽ, đất nặn hoặc các chất liệu khác. - HS phát triển được khả năng thể hiện hình ảnh thông qua trí tưởng tưởng. 2. Năng lực: CĐ góp phần hình thành và phát triển ở HS những năng lực: - Năng lực đặc thù: + Năng lực quan sát và nhận thức thẩm mĩ: nhận dạng được hình dáng của các vật dụng, chấm và nét xuất hiện trong cuộc sống và có trong sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật. Nhận ra được sự khác nhau giữa các hình dáng, các nét, gọi đúng tên: hình tròn, vuông, chữ nhật Nét thẳng, nét cong, nét gấp khúc... Biết cách tạo hình theo chủ đề tự chọn. + Năng lực sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ: tạo dáng được các vật dụng khác nhau, tạo ra chấm và nét bằng một số cách khác nhau như dùng bút chì, bút sáp, dạ, tăm bông, cúc áo Biết tạo hình, vận dụng chấm và nét để tạo ra sản phẩm theo ý thích, biết tạo hình sản phẩm đơn giản có sử dụng nét thẳng, nét cong, nét gấp khúc + HS tạo hình được những sản phẩm trang trí theo ý thích bằng màu vẽ, đất nặn hoặc các chất liệu khác. + HS phát triển được khả năng thể hiện hình ảnh thông qua trí tưởng tưởng. - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học: biết chuẩn bị đồ dùng, vật liệu để học tập, tự giác tham gia học tập, biết lựa chọn cách tạo chấm và nét để thực hành. + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết sử dụng công cụ học mĩ thuật, giấy màu, học phẩm hoặc mực bút máy, phẩm nhuộm để thực hành tạo nên sản phẩm. - Năng lực đặc thù khác: + Năng lực thể chất: biết vận động bàn tay, ngón tay phù hợp với các thao tác thực hành sản phẩm. 3. Phẩm chất: Chủ đề góp phần bồi dưỡng đức tính chăm chỉ, siêng năng, trung thực, tinh thần, trách nhiệm, yêu thương ở học sinh. Cụ thể qua một số biểu hiện: + Quan sát sự đa dạng về hình dáng của các vật dụng, các loại chấm và nét, sưu tầm các loại vật liệu khác nhau như: nắp chai, cúc áo, tăm bông để tạo ra sản phẩm. + Biết bảo quản sản phẩm của mình, tôn trọng sản phẩm của bạn và của người khác làm ra. + Không tự ý dùng đồ của bạn. + Yêu thích cái đẹp thông qua biểu hiện sự đa dạng của các nét trong tự nhiên, trong cuộc sống và trong các tác phẩm mĩ thuật. + Biết giữ gìn vệ sinh lớp học như nhặt giấy vụn bỏ vào thùng rác, không để hồ dán dính trên bàn, ghế II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa, sách giáo viên. - Giấy màu, màu vẽ, bút chì, tăm bông, dạng dây sợi, thước kẻ, êke, đồ vật có trang trí bằng nét thẳng, nét cong hình minh họa . - Các hình ảnh trong tự nhiên, các đồ vật trong cuộc sống. - Hình minh họa hướng dẫn cách vẽ. - Tranh vẽ của học sinh có vật dụng đa dạng hình dáng, trang trí chấm, nét, kiến trúc cầu cong, thẳng, mái vòm, tòa tháp - Máy tính, máy chiếu. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở thực hành. - Giấy màu, màu vẽ, bút chì, tẩy, hồ dán, kéo, đất nặn, tăm bông, cúc áo, dạng dây sợi, thước kẻ, êke * Phương pháp giảng dạy: - Phương pháp thuyết trình, vấn đáp, trực quan, làm mẫu, thực hành, thảo luận nhóm, luyện tập, đánh giá. * Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm (Kĩ thuật: Khăn chải bàn). 4. Quy trình thực hiện: - Sử dụng quy trình: Vẽ cùng nhau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (Năng lực quan sát trong bài học) - Thi vẽ nhanh một hình ảnh yêu thích. - 1, 2 HS thi vẽ trên bảng - Nhận xét, giới thiệu chủ đề. - Lắng nghe, mở bài học 2. HOẠT ĐỘNG TÌM HIỂU (Năng lực tìm hiểu về chủ đề) * Mục tiêu: - Tìm hiểu, nhận ra thiên nhiên và các sự vật trong cuộc sống quanh ta có vẻ + HS tìm hiểu, nhận ra thiên nhiên và đẹp đa dạng và phong phú. Nhiều đồ các sự vật trong cuộc sống quanh ta có vật có đường nét, màu sắc trang trí vẻ đẹp đa dạng và phong phú. Nhiều đồ đẹp. vật có đường nét, màu sắc trang trí đẹp. - Biết được có thể tạo hình và trang trí + HS biết được có thể tạo hình và trang cây cối, con vật, đồ vật bằng nhiều trí cây cối, con vật, đồ vật bằng nhiều hình thức khác nhau. hình thức khác nhau. - Tập trung, ghi nhớ kiến thức của + HS tập trung, nắm bắt được kiến thức hoạt động. cần đạt trong hoạt động này. * Tiến trình của hoạt động: - Hoạt động nhóm - Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm. - 1, 2 HS nêu - Yêu cầu HS nêu tên các đồ vật, sự vật yêu thích. - Quan sát, tìm hiểu - Yêu cầu HS quan sát hình 5.1 để tìm hiểu và nhận ra vẻ đẹp phong phú của các sự vật trong cuộc sống. - Thảo luận, trả lời - Gợi mở để HS tìm hiểu nội dung chủ đề. - Ghi nhớ - GV tóm tắt: - Lắng nghe, nhận ra + Thiên nhiên và các sự vật trong cuộc sống quanh ta có vẻ đẹp đa dạng và phong phú. Nhiều đồ vật có đường nét, màu sắc trang trí đẹp. - Quan sát, nhận biết cách làm bài - Yêu cầu HS quan sát hình 5.2 để quan sát cách tạo hình và trang trí. - Ghi nhớ bài - GV tóm tắt: - Tiếp thu + Cây cối, con vật, đồ vật...trong cuộc sống quanh ta có vẻ đẹp phong phú. - Tiếp thu bài + Chúng ta có thể tạo hình và trang trí cây cối, con vật, đồ vật bằng nhiều hình thức khác nhau. 3. HĐ KHÁM PHÁ NHẬN BIẾT CÁCH THỰC HIỆN (Năng lực phân tích và đánh giá thẩm mĩ, giao tiếp, ngôn ngữ, hợp tác, ghi nhớ và thái độ) - Hiểu về một số cách tạo hình và * Mục tiêu: trang trí sản phẩm bằng nét. + HS tìm hiểu cách thể hiện, hiểu về một số cách tạo hình và trang trí sản phẩm - Nắm được các bước tạo hình và bằng nét. trang trí bằng nét cho sản phẩm. + HS nắm được các bước tạo hình và trang trí bằng nét cho sản phẩm. + HS tập trung, nắm bắt được kiến thức - Tập trung, ghi nhớ kiến thức của cần đạt trong hoạt động này. hoạt động. * Tiến trình của hoạt động: - Nêu câu hỏi gợi mở để HS thảo luận - Thảo luận, trả lời nhóm, tìm hiểu cách thể hiện. - Cho HS quan sát hình 5.3 và giới thiệu - Quan sát, nhận ra cách làm bài cho HS hiểu về một số cách tạo hình và trang trí bằng nét. - GV tóm tắt: - Lắng nghe, ghi nhớ + Vẽ nét tạo dáng các sản phẩm. - Theo ý thích + Phối hợp các nét to, nhỏ, đậm, nhạt - Sao cho hài hòa, cân đối... bằng các màu khác nhau để trang trí. + Bổ sung thêm các đường nét trang trí - Theo ý thích khác cho sản phẩm sinh động. 4. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH (Năng lực làm được các sản phẩm cá nhân hoặc theo nhóm) * Mục tiêu: + HS hiểu và nắm được công việc phải - Hiểu công việc của mình phải làm làm. + HS hoàn thành được bài tập. - Hoàn thành được bài tập trên lớp + HS tập trung, nắm bắt được kiến thức - Tập trung, ghi nhớ kiến thức của cần đạt trong hoạt động này. hoạt động. * Tiến trình của hoạt động: - Yêu cầu mỗi HS tạo dáng, trang trí một sản phẩm theo ý thích theo các bước - Vẽ cá nhân GV đã hướng dẫn. - Yêu cầu HS quan sát hình 5.5 để có - Tạo dáng và trang trí một sản phẩm thêm ý tưởng sáng tạo sản phẩm. với chất liệu tự chọn. * GV tiến hành cho HS vẽ tự do rồi - Quan sát, học tập trang trí bằng nét. - Quan sát và giúp đỡ HS làm bài. - HĐ cá nhân 5. HOẠT ĐỘNG TRƯNG BÀY, GIỚI - Hoàn thành bài tập THIỆU SẢN PHẨM Trao đổi, nhận xét sản phẩm. (Năng lực vận dụng sáng tạo và làm ra các mô hình, sản phẩm để áp dụng vào cuộc sống) * Mục tiêu: + HS trưng bày, giới thiệu, nhận xét và - Trưng bày, giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn. mình, của bạn. + HS tập trung, nắm bắt được kiến thức - Tập trung, ghi nhớ kiến thức của cần đạt trong hoạt động này. hoạt động. * Tiến trình của hoạt động: - Hướng dẫn HS trưng bày sản phẩm. - Trưng bày bài tập - Hướng dẫn HS thuyết trình về sản - Tự giới thiệu về bài của mình phẩm. - Đặt câu hỏi gợi mở giúp HS khắc sâu - Nhận xét bài của bạn kiến thức và phát triển kĩ năng thuyết trình: + Em thích bức tranh nào nhất? - 1, 2 HS trả lời + Em có nhận xét gì về cách sắp xếp bố - 1 HS nêu nhận xét của mình cục, màu sắc, đường nét trang trí trong sản phẩm? + Em đã tạo ra hình ảnh gì? Em đã trang - 1, 2 HS nêu trí sản phẩm bằng những nét gì? Màu sắc như thế nào? - Nhận định kết quả học tập của HS, tuyên - Rút kinh nghiệm cho bài sau dương, rút kinh nghiệm. * ĐÁNH GIÁ: - Hướng dẫn HS đánh dấu tích vào vở - Đánh dấu tích vào vở của mình sau khi nghe nhận xét của GV. - GV đánh dấu tích vào vở của HS. - Ghi lời nhận xét của GV - Đánh giá giờ học, khen ngợi HS tích - Phát huy cực. * VẬN DỤNG SÁNG TẠO: - Gợi ý HS trang trí và làm khung tranh - Trang trí khung tranh cho bài vẽ của cho bài vẽ của mình. mình ở nhà. * Dặn dò : - Chuẩn bị đồ dùng cho chủ đề: BỐN MÙA - Quan sát đặc trưng của bốn mùa trong năm qua hình ảnh... - Chuẩn bị đầy đủ: Giấy, màu, hồ, bìa IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY Thứ 3 ngày 16 tháng 11 năm 2021 Buổi sáng Mĩ thuật - Lớp 4 CHỦ ĐỀ 4: EM SÁNG TẠO CÙNG NHỮNG CON CHỮ (Tiết 1: Lớp 4A1, Tiết 2: Lớp 4A2, Tiết 3: Lớp 4A3, Tiết 3: Lớp 4A4) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - HS nêu được đặc điểm của kiểu chữ nét đều, nét thanh, nét đậm và kiểu chữ trang trí, làm quen với con chữ. - HS tạo dáng và trang trí được tên của mình hoặc người thân theo ý thích. - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình, nhóm. 2. Năng lực: * Năng lực đặc thù: HS hình thành và phát triển năng lực cảm nhận và hiểu biết về Mĩ thuật, năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác.. Định hướng các năng lực được hình thành. - NL 1: Năng lực quan sát. - NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề: - NL 3: Năng lực ghi nhớ và thái độ. - NL 4: Năng lực thực hành. - NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển * Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học: - Biết trao đổi, thảo luận trong quá trình học tập và nhận xét sản phẩm. - Biết vận dụng sự hiểu biết về các hình cơ bản, sắp xếp bố cục và nội dung hợp lý, màu sắc hài hòa. 3. Phẩm chất: - Thể hiện được khả năng thẩm mĩ và nghệ thuật của trẻ em thông qua bài học. Có ý thức với tự giác trong giờ học, có trách nghiệm với bài cô giao. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: + Sách dạy, học Mĩ thuật 4. + ĐDDH các mẫu chữ, màu vẽ, giấy vẽ, bìa, giấy màu, kéo, hồ dán, dây . + Màu vẽ, giấy vẽ, bìa, giấy màu, kéo, hồ dán, dây . - Học sinh: + Sách học Mĩ thuật 4. + Chuẩn bị đồ dùng học tập cá nhân. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Trang trí chữ cái. (HĐ cá nhân) 1. Khởi động: HS hát. - HS thực hiện. 2. Nội dung chính: * HĐ1: Tìm hiểu: + Giới thiệu chủ đề: (Em sáng tạo cùng con chữ). - Học sinh lắng nghe. + Quan sát hình 4.1 sách HMT 4 để tìm hiểu về chữ - HS quan sát, tìm hiểu. nét đều, chữ nét thanh nét đậm,và chữ trang trí. + GV hướng dẫn đọc (ghi nhớ sách HMT 4 tr23). - HS đọc. + Quan sát hình 4.2 sách HMT 4 tham khảo các - HS quan sát, tìm hiểu. kiểu chữ và thấy được sự đa dạng, phong phú của các kiểu chữ trang trí. + Quan sát hình 4.3 sách HMT 4 tham khảo các bài - HS quan sát, tìm hiểu. vẽ trang trí chữ để có thêm ý tưởng thực hiện bài vẽ. * HĐ2: Cách thực hiện: + Quan sát hình 4.4 sách HMT 4 thảo luận để nhận - HS quan sát, tìm hiểu. biết cách tạo dáng, trang trí chữ. - GV hướng dẫn (ghi nhớ sách HMT 4 tr25). - HS đọc. * HĐ3: Thực hành. (HĐ cá nhân). + HS vẽ, tạo dáng con chữ, sau đó cắt con chữ. - HS thực hiện. * HĐ4: Nhận xét: - GV hướng dẫn HS nhận xét bài vẽ. - HS nhận xét. Trang trí nền cho SP nhóm 1. Nội dung chính: * HĐ1: Thực hành. - HS thực hành. + Căn cứ sản phẩm ở tiết 1 kết hợp ý tưởng cá nhân tạo dáng tên của mình và trang trí theo ý thích. (HĐ cá nhân). + Cắt rời sản phẩm cá nhân ra khỏi tờ giấy. Sau đó sắp xếp lên một tờ giấy khổ lớn. (HĐ nhóm). + Mỗi nhóm vẽ thêm các hình ảnh, màu sắc cho nền sinh động. Có thể sử dụng giấy màu làm nền thay hình. + GV hướng dẫn quan sát hình 4.5 sách HMT 4. - HS quan sát. * HĐ2: Nhận xét: - GV hướng dẫn HS nhận xét bài. - HS nhận xét. Hoàn thành và giới thiệu SP. 1. Nội dung chính: * HĐ1: Giới thiệu sản phẩm. + Trưng bày và giới thiệu sản phẩm. * HĐ2: Nhận xét. + GV hướng dẫn HS nhận xét và đánh giá sản phẩm - HS nhận xét. của nhóm mình, nhóm bạn. * Vận dụng - sáng tạo: Tiếp tục sáng tạo với - HS lắng nghe. những con chữ để tạo hình tên người thân, trang trí chữ để làm bưu thiếp, báo tường, hoặc tạo dáng, trang trí chữ bằng các hình thức và chất liệu khác. I. Tạo hình mặt nạ (HĐ cá nhân) 1. Khởi động: Tổ chức trò chơi “Tôi là ai” - HS thực hiện. 2. Nội dung chính: * HĐ1: Tìm hiểu: + Giới thiệu chủ đề: (Ngày hội hóa trang). + Quan sát hình 3.1 sách HMT 4 để tìm hiểu mặt nạ - HS quan sát, tìm hiểu. về chất liệu, màu sắc, sử dụng trong dịp nào, hình dáng. * HĐ2: Cách thực hiện: + Quan sát hình 3.2 sách HMT 4 về cách tạo hình - HS quan sát, tìm hiểu. mặt nạ. + GV hướng dẫn (sách HMT 4. tr 19). + Quan sát hình 3.3 sách HMT 4 tham khảo các sản phẩm. * HĐ3: Thực hành: (HĐ cá nhân) - HS thực hiện. + Em hãy tạo mặt nạ theo ý thích. * HĐ4: Nhận xét: - GV hướng dẫn HS nhận xét bài vẽ. - HS nhận xét. II. Hoàn thành và giới thiệu SP. 1. Nội dung chính: * HĐ1: Cách thực hiện. + Cho HS chưa hoàn thành bài làm tiếp. - HS tiếp tục làm bài. * HĐ2: Giới thiệu sản phẩm. Nhận xét. + Yêu cầu HS trưng bày và nêu cảm nhận về sản - HS nhận xét về sản phẩm phẩm của mình. của bạn. + GV nhận xét và đánh giá sản phẩm của học sinh. * Vận dụng – sáng tạo: Em hãy sáng tạo hình mặt - HS quan sát. nạ bằng các cách khác nhau (tham khảo hình 3.6 ). 2. Củng cố, dặn dò: - Nhắc HS chuẩn bị bài sau chu đáo. - Học sinh lắng nghe. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY Thứ 6 ngày 19 tháng 11 năm 2021 Buổi sáng Mĩ thuật - Lớp 4 CHỦ ĐỀ 4: EM SÁNG TẠO CÙNG NHỮNG CON CHỮ (Tiết 1: Lớp 4A5) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - HS nêu được đặc điểm của kiểu chữ nét đều, nét thanh, nét đậm và kiểu chữ trang trí, làm quen với con chữ. - HS tạo dáng và trang trí được tên của mình hoặc người thân theo ý thích. - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình, nhóm. 2. Năng lực: * Năng lực đặc thù: HS hình thành và phát triển năng lực cảm nhận và hiểu biết về Mĩ thuật, năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác.. Định hướng các năng lực được hình thành. - NL 1: Năng lực quan sát. - NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề: - NL 3: Năng lực ghi nhớ và thái độ. - NL 4: Năng lực thực hành. - NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển * Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học: - Biết trao đổi, thảo luận trong quá trình học tập và nhận xét sản phẩm. - Biết vận dụng sự hiểu biết về các hình cơ bản, sắp xếp bố cục và nội dung hợp lý, màu sắc hài hòa. 3. Phẩm chất: - Thể hiện được khả năng thẩm mĩ và nghệ thuật của trẻ em thông qua bài học. Có ý thức với tự giác trong giờ học, có trách nghiệm với bài cô giao. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: + Sách dạy, học Mĩ thuật 4. + ĐDDH các mẫu chữ, màu vẽ, giấy vẽ, bìa, giấy màu, kéo, hồ dán, dây . + Màu vẽ, giấy vẽ, bìa, giấy màu, kéo, hồ dán, dây . - Học sinh: + Sách học Mĩ thuật 4. + Chuẩn bị đồ dùng học tập cá nhân. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Trang trí chữ cái. (HĐ cá nhân) 1. Khởi động: HS hát. - HS thực hiện. 2. Nội dung chính: * HĐ1: Tìm hiểu: + Giới thiệu chủ đề: (Em sáng tạo cùng con chữ). - Học sinh lắng nghe. + Quan sát hình 4.1 sách HMT 4 để tìm hiểu về chữ - HS quan sát, tìm hiểu. nét đều, chữ nét thanh nét đậm,và chữ trang trí. + GV hướng dẫn đọc (ghi nhớ sách HMT 4 tr23). - HS đọc. + Quan sát hình 4.2 sách HMT 4 tham khảo các - HS quan sát, tìm hiểu. kiểu chữ và thấy được sự đa dạng, phong phú của các kiểu chữ trang trí. + Quan sát hình 4.3 sách HMT 4 tham khảo các bài - HS quan sát, tìm hiểu. vẽ trang trí chữ để có thêm ý tưởng thực hiện bài vẽ. * HĐ2: Cách thực hiện: + Quan sát hình 4.4 sách HMT 4 thảo luận để nhận - HS quan sát, tìm hiểu. biết cách tạo dáng, trang trí chữ. - GV hướng dẫn (ghi nhớ sách HMT 4 tr25). - HS đọc. * HĐ3: Thực hành. (HĐ cá nhân). + HS vẽ, tạo dáng con chữ, sau đó cắt con chữ. - HS thực hiện. * HĐ4: Nhận xét: - GV hướng dẫn HS nhận xét bài vẽ. - HS nhận xét. Trang trí nền cho SP nhóm 1. Nội dung chính: * HĐ1: Thực hành. - HS thực hành. + Căn cứ sản phẩm ở tiết 1 kết hợp ý tưởng cá nhân tạo dáng tên của mình và trang trí theo ý thích. (HĐ cá nhân). + Cắt rời sản phẩm cá nhân ra khỏi tờ giấy. Sau đó sắp xếp lên một tờ giấy khổ lớn. (HĐ nhóm). + Mỗi nhóm vẽ thêm các hình ảnh, màu sắc cho nền sinh động. Có thể sử dụng giấy màu làm nền thay hình. + GV hướng dẫn quan sát hình 4.5 sách HMT 4. - HS quan sát. * HĐ2: Nhận xét: - GV hướng dẫn HS nhận xét bài. - HS nhận xét. Hoàn thành và giới thiệu SP. 1. Nội dung chính: * HĐ1: Giới thiệu sản phẩm. + Trưng bày và giới thiệu sản phẩm. * HĐ2: Nhận xét. + GV hướng dẫn HS nhận xét và đánh giá sản phẩm - HS nhận xét. của nhóm mình, nhóm bạn. * Vận dụng - sáng tạo: Tiếp tục sáng tạo với - HS lắng nghe. những con chữ để tạo hình tên người thân, trang trí chữ để làm bưu thiếp, báo tường, hoặc tạo dáng, trang trí chữ bằng các hình thức và chất liệu khác. I. Tạo hình mặt nạ (HĐ cá nhân) 1. Khởi động: Tổ chức trò chơi “Tôi là ai” - HS thực hiện. 2. Nội dung chính: * HĐ1: Tìm hiểu: + Giới thiệu chủ đề: (Ngày hội hóa trang). - HS quan sát, tìm hiểu. + Quan sát hình 3.1 sách HMT 4 để tìm hiểu mặt nạ về chất liệu, màu sắc, sử dụng trong dịp nào, hình dáng. * HĐ2: Cách thực hiện: + Quan sát hình 3.2 sách HMT 4 về cách tạo hình - HS quan sát, tìm hiểu. mặt nạ. + GV hướng dẫn (sách HMT 4. tr 19). + Quan sát hình 3.3 sách HMT 4 tham khảo các sản phẩm. * HĐ3: Thực hành: (HĐ cá nhân) - HS thực hiện. + Em hãy tạo mặt nạ theo ý thích. * HĐ4: Nhận xét: - GV hướng dẫn HS nhận xét bài vẽ. - HS nhận xét. II. Hoàn thành và giới thiệu SP. 1. Nội dung chính: * HĐ1: Cách thực hiện. + Cho HS chưa hoàn thành bài làm tiếp. - HS tiếp tục làm bài. * HĐ2: Giới thiệu sản phẩm. Nhận xét. + Yêu cầu HS trưng bày và nêu cảm nhận về sản - HS nhận xét về sản phẩm phẩm của mình. của bạn. + GV nhận xét và đánh giá sản phẩm của học sinh. * Vận dụng – sáng tạo: Em hãy sáng tạo hình mặt - HS quan sát. nạ bằng các cách khác nhau (tham khảo hình 3.6 ). 2. Củng cố, dặn dò: - Nhắc HS chuẩn bị bài sau chu đáo. - Học sinh lắng nghe. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY Mĩ thuật - Lớp 5 CHỦ ĐỀ 5: TRƯỜNG EM (Tiết 1) (Tiết 2: Lớp 5A1, Tiết 3: Lớp 5A2, Tiết 3: Lớp 5A3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - HS khai thác được các hình ảnh, hoạt động đặc trưng trong nhà trường để tạo hình sản phẩm hai chiều, ba chiều. - HS biết cách thực hiện và tạo hình được nhân vật yêu thích. 2. Năng lực 2.1. Năng lực mĩ thuật. - HS khai thác được các hình ảnh, hoạt động đặc trưng trong nhà trường để tạo hình sản phẩm hai chiều, ba chiều. - Nhận biết được hình dáng,vẽ đẹp của ngôi trường thân yêu của mình 2.2. Năng lực chung. - HS biết cách thực hiện và tạo hình được nhân vật yêu thích. - Biết cách tạo hình từ các vật liệu sưu tầm được bằng hình thức vẽ, xé/cắt dán. 2.3. Năng lực đặc thù khác. - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn. - HS biết cách thực hiện và tạo hình được nhân vật yêu thích. 1. Phẩm chất * Góp phần bồi dưỡng đức tính chăm chỉ, ý thức trách nhiệm, siêng năng ở học sinh, cụ thể qua một số biểu hiện: - Biết tôn trọng sản phẩm của mình, của bạn làm ra - Trung thực khi đưa ra các ý kiến cá nhân về sản phẩm - Biết sử dụng các vật liệu sưu tầm được như: Chai nhựa, hộp giấy, bìa cát tông, hồ dán, keo dán, giấy màu...để tạo thành mô hình trường, lớp, cây xanh... - Yêu mến bạn bè, thầy cô, trường lớp. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG 1.Giáo viên: - Sách học MT lớp 5, một số hình ảnh về trường học. - Hình minh họa hoặc sản phẩm về chủ đề trường học. 2. Học sinh: - Sách học MT lớp 5. - Màu, giấy, keo, phế liệu sạch, các vật tìm được như vỏ hộp, cành cây khô... * Quy trình thực hiện: - Sử dụng quy trình: + Tạo hình ba chiều – Tiếp cận chủ đề. + Điêu khắc _ Nghệ thuật tạo hình không gian. * Hình thức tổ chức: - Hoạt động cá nhân. - Hoạt động nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG. - Đồng ca bài: Em yêu trường em. - Lớp hát đồng ca - GV nhận xét, giới thiệu chủ đề. - Lắng nghe, mở bài học 2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI. * Tiến trình của hoạt động: - Tổ chức HS hoạt động theo nhóm. - Hoạt động nhóm - Tìm hiểu nội dung chủ đề qua trải - Quan sát nghiệm thực tế: + Gợi ý HS liên hệ thực tế, nhớ lại các - Nhớ lại các hình ảnh, thảo luận hình ảnh về trường học sau đó thảo luận nhóm và cử đại diện trình bày, bổ nhóm để tìm hiểu về chủ đề Trường em sung về chủ đề. qua một số câu hỏi gợi mở. + Yêu cầu HS ghi chép và cử đại diện - Đại diện nhóm báo cáo nhóm báo cáo kết quả thảo luận của nhóm mình. + GV tóm tắt: - Khắc sâu . Quang cảnh trường học thường có cổng - Cổng trường có biển ghi tên trường, sân trường, các phòng học. trường, sân có cột cờ, cây, hoa... . Các hoạt động thường diễn ra ở trường - Lễ chào cờ, lễ khai giảng, hội thi, như học tập, vui chơi, lao động hay các văn nghệ... dịp kỉ niệm, các ngày lễ, các hoạt động ngoại khóa... - Tìm hiểu cách thể hiện chủ đề qua sản phẩm: + Cho HS quan sát hình ảnh các sản phẩm - Quan sát, thảo luận nhóm, cử đại tạo hình chủ đề Trường em ở hình 5.1 và diện báo cáo. nêu câu hỏi gợi mở để HS thảo luận nhóm tìm hiểu về hình thức, màu sắc, vật liệu tạo hình sản phẩm. + GV tóm tắt: - Ghi nhớ . Có thể sử dụng nhiều hoạt động trong - Tiếp thu nhà trường để làm hình ảnh tạo hình với chủ đề Trường em. . Có thể tạo hình sản phẩm bằng cách vẽ, - Tiếp thu xé dán, nặn, tạo hình khối ba chiều. 3. CÁCH THỰC HIỆN * Mục tiêu: + HS chọn được nội dung thể hiện chủ đề - Chọn được nội dung thể hiện chủ và nêu được cách thực hiện theo cảm nhận đề và nêu được cách thực hiện theo của mình. cảm nhận của mình. + HS nắm được các bước thực hiện sản - Nắm được các bước thực hiện sản phẩm tập thể chủ đề Trường em. phẩm tập thể chủ đề Trường em. + HS tập trung, nắm bắt được kiến thức - Tập trung, ghi nhớ kiến thức của cần đạt trong hoạt động này. hoạt động. * Tiến trình của hoạt động: - Gợi ý HS thảo luận nhóm để lựa chọn - Thảo luận nhóm nội dung, hình thức, vật liệu tạo hình sản phẩm chủ đề Trường em. - Yêu cầu HS quan sát hình 5.2 và 5.3 để - Quan sát, nhận biết nhận biết cách thực hiện. - Yêu cầu HS quan sát hình 5.4 để các em - Quan sát, học tập có thêm ý tưởng sáng tạo về sản phẩm. - GV minh họa trực tiếp cách thực hiện: - Quan sát, tiếp thu bài + Lựa chọn nội dung, nhân vật, khung - Theo ý thích, phù hợp chủ đề cảnh, chất liệu, hình thức thể hiện sản phẩm. + Vẽ, xé, cắt dán, nặn hoặc tạo hình khối - Theo ý thích ba chiều các nhân vật, cảnh vật tạo kho hình ảnh. - Cho sinh động, đẹp mắt, đúng với + Sắp xếp hình ảnh, thêm chi tiết tạo sản chủ đề... phẩm tập thể. * GV tiến hành cho HS tạo hình nhân - HĐ cá nhân vật mà mình thích. 4. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP THỰC HÀNH. * Mục tiêu: - Trình bày đồ dùng HT + HS hiểu và nắm được công việc phải làm. + HS hoàn thành được bài tập. - Trình bày + HS tập trung, nắm bắt được kiến thức cần đạt trong hoạt động này. * Tiến trình của hoạt động: - Hoạt động cá nhân theo sự phân - Hoạt động cá nhân: công của nhóm. + Yêu cầu HS thực hành tạo sản phẩm cá nhân từ những vật liệu đã chuẩn bị theo sự - Thực hiện phân công để tạo kho hình ảnh. - Hoạt động nhóm: - Hoạt động nhóm + Yêu cầu HS lựa chọn, sắp xếp các sản - Liên kết tạo thành chủ đề phẩm cá nhân tạo thành sản phẩm tập thể, tạo không gian, thêm chi tiết cho sản - Hội ý dự định giới thiệu sản phẩm phẩm sinh động. của nhóm mình. * GV tiến hành cho HS tạo hình bối cảnh, không gian cho sản phẩm tạo hình của Tiết 1. - HĐ cá nhân, nhóm - Quan sát, giúp đỡ HS hoàn thành sản - Hoàn thành bài tập phẩm. * Dặn dò: - Nhắc nhở, dặn dò HS bảo quản sản phẩm đã làm được trong Tiết 1 để tiết sau hoàn thiện thêm. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cho Tiết 2 của chủ đề này IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
File đính kèm:
giao_an_mi_thuat_lop_3_4_5_tuan_10_nam_hoc_2021_2022_nguyen.docx