Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 748 (Có đáp án)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;  
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? 
A. CaCO3 ⎯t⎯o→CaO + CO2. B. 2KClO3 ⎯t⎯o→2KCl + 3O2. 
C. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. D. 4Fe(OH)2 + O2 ⎯t⎯o→2Fe2O3 + 4H2O. 
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là 
A. 14. B. 15. C. 13. D. 27. 
Câu 3: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? 
A. Na2SO4. B. H2SO4. C. SO2. D. H2S. 
Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? 
A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+. 
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử 
duy nhất của N+5). Giá trị của x là 
A. 0,15. B. 0,05. C. 0,25. D. 0,10. 
Câu 6: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? 
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3. 
Câu 7: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? 
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. 
Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit axit? 
A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO. 
Câu 9: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là 
A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. 
C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy. 
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: 
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. 
(b) Cho CaO vào H2O. 
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. 
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. 
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
pdf 5 trang Bảo Giang 03/04/2023 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 748 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 748 (Có đáp án)

Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 748 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 
Môn: HOÁ HỌC 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 748 
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:................................................................................ 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? 
A. CaCO3 
ot⎯⎯→CaO + CO2. B. 2KClO3 ot⎯⎯→ 2KCl + 3O2. 
C. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. D. 4Fe(OH)2 + O2 
ot⎯⎯→ 2Fe2O3 + 4H2O. 
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là 
A. 14. B. 15. C. 13. D. 27. 
Câu 3: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tín...ancol metylic,... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là 
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. 
Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô 
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
A. 5,2. B. 3,4. C. 3,2. D. 4,8. 
Câu 19: Cho các phát biểu sau: 
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. 
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. 
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. 
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. 
Số phát biểu đúng là 
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 
Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? 
A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3. 
Câu 21: Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X 
phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là 
A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. 
C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH. 
Câu 22: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? 
A. CH3CHO. B. CH3CH3. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH. 
Câu 23: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 
A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. HCOOH. 
Câu 24: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic? 
A. Cu. B. Zn. C. NaOH. D. CaCO3. 
Câu 25: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 
thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? 
A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút. 
Câu 26: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải 
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng 
A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. thủy phân. 
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? 
A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. 
Câu 28: Đ...
Cu(OH)2 
không tan 
Nước brom kết tủa trắng không có kết tủa 
không có 
kết tủa 
không có 
kết tủa 
không có 
kết tủa 
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là: 
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit. 
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. 
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol. 
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic. 
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. 
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. 
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. 
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. 
(e) Nhiệt phân AgNO3. 
(g) Đốt FeS2 trong không khí. 
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. 
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 
Câu 36: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện 
không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng 
số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra 
không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot. 
B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 748 
C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7. 
D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết. 
Câu 37: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí 
nghiệm được mô tả như hình vẽ: 
Hợp chất hữu cơ và CuO Bông trộn CuSO4 khan 
Dung dịch Ca(OH)2
Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. 
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. 
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. 
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. 
Câu 38: Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Ch

File đính kèm:

  • pdfde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2015_mon_hoa_hoc_ma.pdf
  • pdfDaHoaCt_QG_K15.pdf