Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối A - Mã đề thi 468 (Có đáp án)

Câu 1: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá 
trình điều chế là 80%)? 
A. 80 lít. B. 40 lít. C. 64 lít. D. 100 lít. 
Câu 2: Chất X có công thức: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là 
A. 2-metylbut-3-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-1-in. D. 2-metylbut-3-in. 
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt 
khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là 
A. 0,18. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,30. 
Câu 4: Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ 
gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch 
NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được  
6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị 
của m là 
A. 32,11. B. 31,57. C. 10,80. D. 32,65. 
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. CrO3 là một oxit axit. 
B. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+. 
C. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH. 
D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2− thành CrO24− . 
Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? 
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu. 
Câu 7: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là 
A. CO2. B. N2. C. O2. D. H2. 
Câu 8: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, 
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời 
gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu 
suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là 
A. 0,15. B. 0,24. C. 0,18. D. 0,26. 
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng 
(dư), tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là: 
A. FeO, Fe3O4. B. Fe, FeO. C. Fe3O4, Fe2O3. D. Fe, Fe2O3.
pdf 5 trang Bảo Giang 04/04/2023 10460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối A - Mã đề thi 468 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối A - Mã đề thi 468 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối A - Mã đề thi 468 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề có 5 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 
Môn: HÓA HỌC; Khối A 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 468 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; 
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 1: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá 
trình điều chế là 80%)? 
A. 80 lít. B. 40 lít. C. 64 lít. D. 100 lít. 
Câu 2: Chất X có công thức: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là 
A. 2-metylbut-3-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-1-in. D. 2-metylbut-3-in. 
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ...là 
Trang 1/5 – Mã đề 468 
A. 8,25. B. 5,06. C. 6,53. D. 7,25. 
Câu 11: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol . Đun dung dịch 
X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là 
−
3HCO
A. 23,2 gam. B. 37,4 gam. C. 28,6 gam. D. 49,4 gam. 
Câu 12: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các 
phân lớp p là 8. Nguyên tố X là 
A. Si (Z=14). B. Cl (Z=17). C. Al (Z=13). D. O (Z=8). 
Câu 13: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, 
Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là 
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 14: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì 
A. tốc độ thoát khí giảm. B. tốc độ thoát khí không đổi. 
C. phản ứng ngừng lại. D. tốc độ thoát khí tăng. 
Câu 15: Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), 
(2), (3). 
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. 
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO. 
- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. 
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều 
kiện. So sánh nào sau đây đúng? 
A. V2 = 2V1. B. V2 = V1. C. V2 = 3V1. D. 2V2 = V1. 
Câu 16: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: 
 CO (k) + H2O (k) ⎯⎯→←⎯ CO2 (k) + H2 (k) ; ∆H < 0 
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi 
A. thêm khí H2 vào hệ. B. cho chất xúc tác vào hệ. 
C. tăng áp suất chung của hệ. D. giảm nhiệt độ của hệ. 
Câu 17: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là 
A. m = 2n + 1. B. m = 2n + 2. C. m = 2n. D. m = 2n - 2. 
Câu 18: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau 
dạ dày? 
A. CO. B. N2. C. CH4. D. CO2. 
Câu 19: Đốt cháy hoà... NaOH(rắn) 
oCaO, t
⎯⎯⎯⎯→ Na2CO3 + CH4. 
C. NH4Cl + NaOH 
ot
⎯⎯→ NaCl + NH3 + H2O. 
D. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) 
ot
⎯⎯→ NaHSO4 + HCl. 
Câu 27: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N? 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Câu 28: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? 
A. Polietilen. B. Polibutađien. C. Nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua). 
Câu 29: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số 
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp 
E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 
11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng 
lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là 
A. 4,68 gam. B. 5,04 gam. C. 5,80 gam. D. 5,44 gam. 
Câu 30: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu 
được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 
0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch 
H2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử 
duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
A. 6,48. B. 5,04. C. 6,96. D. 6,29. 
Câu 31: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom? 
A. Axit 2-metylpropanoic. B. Axit metacrylic. 
C. Axit propanoic. D. Axit acrylic. 
Trang 3/5 – Mã đề 468 
Câu 32: Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng 
cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc 
ở 140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối 
trong Z là 
A. 40,0 gam. B. 42,2 gam. C. 34,2 gam. D. 38,2 gam. 
Trang 4/5 – 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2014_mon_hoa_hoc_khoi_a_ma_de.pdf
  • pdfHOA_DH_A_CT_14_DA.pdf