Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Hóa học Khối A, B - Mã đề thi 728 (Có đáp án)

ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; 
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108.

 

Câu 1: Tên thay thế của CH3-CH=O là 
A. metanal. B. metanol. C. etanol. D. etanal. 
Câu 2: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu 
được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là 
A. Fe. B. Al. C. Zn. D. Mg. 
Câu 3: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít khí H2 
(đktc). Giá trị của V là 
A. 6,72. B. 4,48. C. 3,36. D. 7,84. 
Câu 4: Hiđrocacbon X tác dụng với brom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với 
H2 bằng 75,5. Chất X là 
A. 2,2-đimetylpropan. B. pentan. C. 2-metylbutan. D. but-1-en. 
Câu 5: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây? 
A. CaCl2. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. KCl. 
Câu 6: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? 
A. Muối ăn. B. Thạch cao. C. Phèn chua. D. Vôi sống. 
Câu 7: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, 
thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là 
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H3. C. HCOOC3H5. D. CH3COOC2H5. 
Câu 8: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là 
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 
Câu 9: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol ; 0,15 mol và 0,05 mol . 
Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là

A. 33,8 gam. B. 28,5 gam. C. 29,5 gam. D. 31,3 gam. 
Câu 10: Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số chất có phản ứng tráng bạc là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 

pdf 4 trang Bảo Giang 04/04/2023 10040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Hóa học Khối A, B - Mã đề thi 728 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Hóa học Khối A, B - Mã đề thi 728 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Hóa học Khối A, B - Mã đề thi 728 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 4 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2014 
Môn: HÓA HỌC; Khối A và Khối B 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 729 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; 
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108. 
Câu 1: Tên thay thế của CH3-CH=O là 
A. metanal. B. metanol. C. etanol. D. etanal. 
Câu 2: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu 
được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là 
A. Fe. B. Al. C. Zn. D. Mg. 
Câu 3: Cho 13,8 gam hỗn h...hành polime dùng để sản xuất tơ nitron? 
A. CH2=CH-CN. B. CH2=CH-CH3. 
C. H2N-[CH2]5-COOH. D. H2N-[CH2]6-NH2. 
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung 
dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là 
A. 32,4. B. 16,2. C. 21,6. D. 43,2. 
Câu 16: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường? 
A. Benzen. B. Axetilen. C. Metan. D. Toluen. 
Câu 17: Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O 
Tỉ lệ a : b là 
A. 1 : 2. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : 3. 
Câu 18: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? 
A. NaCrO2. B. Cr(OH)3. C. Na2CrO4. D. CrCl3. 
Câu 19: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là 
A. Na. B. K. C. Li. D. Rb. 
Câu 20: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 
2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở 
hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hoà tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện 
phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là 
A. 6755. B. 772. C. 8685. D. 4825. 
Câu 21: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là 
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. HCOOCH3. D. CH3CHO. 
Câu 22: Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, có cùng công thức 
phân tử C8H10 là 
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 
Câu 23: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? 
A. Glyxin. B. Phenylamin. C. Metylamin. D. Alanin. 
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)? 
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. 
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa. 
C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức. 
D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. 
Câu 25: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương ph... Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch 
A. NaCl. B. CuCl2. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. 
Câu 34: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân 
chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol 
NaHCO3. Công thức của axit malic là 
A. CH3OOC-CH(OH)-COOH. B. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO. 
C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. D. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH. 
Câu 35: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng 
A. 18,67%. B. 12,96%. C. 15,05%. D. 15,73%. 
Câu 36: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 
26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là 
A. 75%. B. 44%. C. 55%. D. 60%. 
Câu 37: Cho 0,1 mol axit α-aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho 
X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 11,10. B. 16,95. C. 11,70. D. 18,75. 
Câu 38: Cho các phản ứng hoá học sau: 
(a) S + O2 
ot
⎯⎯→ SO2 (b) S + 3F2 
ot
⎯⎯→ SF6 
(c) S + Hg → HgS (d) S + 6HNO3(đặc) 
ot
⎯⎯→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O 
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là 
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 
Câu 39: Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2(k) + O2(k) 
ot
⎯⎯→←⎯⎯ 2NO(k); ∆H > 0 
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi 
A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm áp suất của hệ. 
C. thêm khí NO vào hệ. D. thêm chất xúc tác vào hệ. 
Trang 3/4 – Mã đề 729 
Câu 40: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch 
giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là 
A. 6,4 gam. B. 8,4 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. 
Câu 41: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung 
dịch chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là 
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,3. 
Câu 42: Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2014_mon_hoa_hoc_khoi_a_b_ma.pdf
  • pdfHOA_CD_D_CT_14_DA.pdf