Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Hóa học Khối A, B - Mã đề thi 475 (Có đáp án)

ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; 
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108.

 

Câu 1: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 
được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và 
muối trong X là 
A. Al, Ag và Al(NO3)3. B. Zn, Ag và Al(NO3)3. 
C. Al, Ag và Zn(NO3)2. D. Zn, Ag và Zn(NO3)2. 
Câu 2: Cho các phản ứng hoá học sau: 
(a) S  +  O2

to
⎯⎯→ SO2 (b) S + 3F2

to
⎯⎯→ SF6 
(c) S + Hg → HgS (d) S + 6HNO3(đặc)

to
⎯⎯→ H2SO4  +  6NO2  +  2H2O

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là 
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 
Câu 3: Hiđrocacbon X tác dụng với brom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với 
H2 bằng 75,5. Chất X là 
A. but-1-en. B. 2-metylbutan. C. pentan. D. 2,2-đimetylpropan. 
Câu 4: Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). 
Giá trị của V là 
A. 3,36. B. 5,60. C. 6,72. D. 8,40. 
Câu 5: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 
26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là 
A. 44%. B. 55%. C. 75%. D. 60%. 
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? 
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Phenylamin. D. Alanin. 
Câu 7: Chất nào sau đây là hợp chất ion? 
A. K2O. B. SO2. C. HCl. D. CO2. 
Câu 8: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây? 
A. CaCO3. B. ZnO. C. MgCl2. D. NaOH. 
Câu 9: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng 
A. 12,96%. B. 15,05%. C. 18,67%. D. 15,73%. 
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)? 
A. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. 
B. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. 
C. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa. 
D. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức. 

pdf 4 trang Bảo Giang 04/04/2023 8520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Hóa học Khối A, B - Mã đề thi 475 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Hóa học Khối A, B - Mã đề thi 475 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2014 môn Hóa học Khối A, B - Mã đề thi 475 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 4 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2014 
Môn: HÓA HỌC; Khối A và Khối B 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 475 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; 
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108. 
Câu 1: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 
được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và 
muối trong X là 
A. Al, Ag và Al(NO3)3. B. Zn, Ag và Al(NO3)3. 
C. Al, Ag và Zn(NO3)2. D. Zn, Ag và Zn(NO3)2. 
Câu 2: Cho các p...ế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không 
khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây: 
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? 
A. Cách 2 hoặc cách 3. B. Cách 3. C. Cách 1. D. Cách 2. 
Câu 15: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường? 
A. Axetilen. B. Benzen. C. Metan. D. Toluen. 
Câu 16: Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2(k) + O2(k) 
ot
⎯⎯→←⎯⎯ 2NO(k); ∆H > 0 
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi 
A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm áp suất của hệ. 
C. thêm khí NO vào hệ. D. thêm chất xúc tác vào hệ. 
Câu 17: Tên thay thế của CH3-CH=O là 
A. metanol. B. metanal. C. etanal. D. etanol. 
Câu 18: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây? 
A. Na2CO3. B. Ca(OH)2. C. KCl. D. CaCl2. 
Câu 19: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là 
A. 6,72 lít. B. 11,2 lít. C. 8,96 lít. D. 17,92 lít. 
Câu 20: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 
2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở 
hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hoà tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện 
phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là 
A. 8685. B. 772. C. 6755. D. 4825. 
Câu 21: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom? 
A. SO2. B. CO2. C. H2. D. N2. 
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng, thu được 4,704 lít khí 
CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Giá trị của m là 
A. 4,72. B. 5,28. C. 4,98. D. 7,36. 
Câu 23: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít khí 
H2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 3,36. B. 6,72. C. 7,84. D. 4,48. 
Câu 24: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công...ng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? 
A. H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=CH-CH3. 
C. H2N-[CH2]6-NH2. D. CH2=CH-CN. 
Câu 33: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là 
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. 
Câu 34: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch 
A. H2SO4. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. CuCl2. 
Câu 35: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu 
được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là 
A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Al. 
Câu 36: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung 
dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là 
A. 21,6. B. 43,2. C. 32,4. D. 16,2. 
Câu 37: Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau: 
- Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H2 (đktc). 
- Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư 
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. 
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là 
A. 8,25. B. 18,90. C. 8,10. D. 12,70. 
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 
39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 
dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là 
A. 36,72. B. 40,40. C. 31,92. D. 35,60. 
Trang 3/4 – Mã đề 475 
Câu 39: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? 
A. Thạch cao. B. Muối ăn. C. Vôi sống. D. Phèn chua. 
Câu 40: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, 
NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là 
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 
Câu 41: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, 
thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là 
A. CH3COOC2H3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H5. D. C2H3COOCH3. 
Câ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2014_mon_hoa_hoc_khoi_a_b_ma.pdf
  • pdfHOA_CD_D_CT_14_DA.pdf