Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 691 (Có đáp án)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;  
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 1: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? 
A. H2SO4. B. Na2SO4. C. H2S. D. SO2. 
Câu 2: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? 
A. Cu2+. B. Ca2+. C. Zn2+. D. Ag+. 
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử 
duy nhất của N+5). Giá trị của x là 
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,10. D. 0,05. 
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là 
A. 14. B. 13. C. 27. D. 15. 
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? 
A. 4Fe(OH)2 + O2 ⎯t⎯o→2Fe2O3 + 4H2O. B. 2KClO3 ⎯t⎯o→2KCl + 3O2. 
C. CaCO3 ⎯t⎯o→CaO + CO2. D. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. 
Câu 6: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là 
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch. 
C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy. 
Câu 7: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản 
ứng là 
A. 2,52 gam. B. 3,36 gam. C. 1,44 gam. D. 1,68 gam. 
Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: 
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. 
(b) Cho CaO vào H2O. 
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. 
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. 
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là 
A. 0,56. B. 2,24. C. 2,80. D. 1,12. 
Câu 10: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? 
A. Ba. B. Be. C. K. D. Na.
pdf 5 trang Bảo Giang 03/04/2023 6680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 691 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 691 (Có đáp án)

Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 691 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 
Môn: HOÁ HỌC 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 691 
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:................................................................................ 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 1: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? 
A. H2SO4. B. Na2SO4. C. H2S. D. SO2. 
Câu 2: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? 
A. Cu2+. B. Ca2+. C. Zn2+. D. Ag+. 
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử 
duy nhất của N+5). Giá trị của x là 
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,10. D. 0,05. 
Câu 4: Cấu ...mol H2O. 
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. 
Số phát biểu đúng là 
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 
Câu 17: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 
A. CH3CH2OH. B. CH3OH. C. HCOOH. D. CH3COOH. 
Câu 18: Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X 
phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là 
A. H2N-[CH2]2-COOH. B. H2N-[CH2]3-COOH. 
C. H2N-[CH2]4-COOH. D. H2N-CH2-COOH. 
Câu 19: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? 
A. CH3CH3. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. 
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? 
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Protein. 
Câu 21: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 
thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? 
A. Cồn. B. Xút. C. Muối ăn. D. Giấm ăn. 
Câu 22: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? 
A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3CH2NHCH3. 
Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô 
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
A. 3,4. B. 5,2. C. 3,2. D. 4,8. 
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. 
B. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. 
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. 
D. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. 
Câu 25: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam 
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là 
A. 36,67%. B. 20,75%. C. 25,00%. D. 50,00%. 
Câu 26: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? 
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. 
Câu 27: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải 
phóng những... kết 
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
A. 8,61. B. 7,36. C. 10,23. D. 9,15. 
Câu 35: Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với 
ancol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là: 
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3. 
B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3. 
C. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5. 
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5. 
Câu 36: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch 
nước: X, Y, Z, T và Q. 
 Chất 
Thuốc thử X Y Z T Q 
Quỳ tím không đổi màu 
không đổi 
màu 
không đổi 
màu 
không đổi 
màu 
không đổi 
màu 
Dung dịch AgNO3/NH3, 
đun nhẹ 
không có 
kết tủa Ag↓ 
không có 
kết tủa 
không có 
kết tủa Ag↓ 
Cu(OH)2, lắc nhẹ 
Cu(OH)2 
không tan 
dung dịch 
xanh lam 
dung dịch 
xanh lam 
Cu(OH)2 
không tan 
Cu(OH)2 
không tan 
Nước brom kết tủa trắng không có kết tủa 
không có 
kết tủa 
không có 
kết tủa 
không có 
kết tủa 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 691 
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là: 
A. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol. 
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit. 
C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. 
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic. 
Câu 37: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện 
không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng 
số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra 
không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Dung dịch sau điện phân có pH < 7. 
B. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot. 
C. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot. 
D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết. 
Câu 38: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy 
hoàn toàn một lượng X,

File đính kèm:

  • pdfdehoact_qg_k15_m691.pdf
  • pdfDaHoaCt_QG_K15.pdf