Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Sinh học (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 146 (Có đáp án)

Câu 1: Những bằng chứng tiến hoá nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử? 
(1) Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền. 
(2) Sự tương đồng về những đặc điểm giải phẫu giữa các loài.  
(3) ADN của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit. 
(4) Prôtêin của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin. 
(5) Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ tế bào. 
A. (2), (3), (5). B. (1), (3), (4). C. (2), (4), (5). D. (1), (2), (5). 
Câu 2: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một gen có hai alen quy định. 
: Nữ bình thường

Cho biết không xảy ra đột biến, kết luận nào sau đây đúng? 
A. Alen gây bệnh là alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. 
B. Alen gây bệnh nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. 
C. Alen gây bệnh nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. 
D. Alen gây bệnh là alen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường. 
Câu 3: Khi nói về quá trình phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Các tế bào sơ khai đầu tiên được hình thành vào cuối giai đoạn tiến hoá sinh học. 
B. Tiến hoá tiền sinh học là giai đoạn từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các loài sinh vật như ngày nay. 
C. Trong giai đoạn tiến hoá hoá học, đã có sự hình thành các đại phân tử hữu cơ từ các chất hữu cơ đơn giản. 
D. Sự xuất hiện phân tử prôtêin và axit nuclêic kết thúc giai đoạn tiến hoá tiền sinh học. 
Câu 4: Trong cơ chế điều hoà hoạt động các gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn ra khi môi 
trường không có lactôzơ? 
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó. 
B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã. 
C. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc. 
D. Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các enzim phân giải đường lactôzơ. 
Câu 5: Khi nói về đột biến đa bội, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Hiện tượng tự đa bội khá phổ biến ở động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm. 
B. Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu thường là tự đa bội lẻ. 
C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ trong tế bào đa bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với trong tế bào lưỡng bội. 
D. Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n,…) hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường. 
Câu 6: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? 
A. Tập hợp cá trong Hồ Tây. B. Tập hợp cây cỏ trong một ruộng lúa. 
C. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. D. Tập hợp côn trùng trong rừng Cúc Phương. 

pdf 4 trang Bảo Giang 03/04/2023 3100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Sinh học (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 146 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Sinh học (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 146 (Có đáp án)

Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Sinh học (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 146 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 
Môn thi: SINH HỌC - Giáo dục trung học phổ thông 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 146 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Câu 1: Những bằng chứng tiến hoá nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử? 
(1) Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền. 
(2) Sự tương đồng về những đặc điểm giải phẫu giữa các loài. 
(3) ADN của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit. 
(4) Prôtêin của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin. 
(5) Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ tế bào. 
A. (2), (3), (5). B. (1), (3), (4). C. (2), (4), (5). D. (1), (2), (5). 
Câu 2: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự d...ây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. D. Tập hợp côn trùng trong rừng Cúc Phương. 
Câu 7: Ở người, bệnh máu khó đông do alen lặn a nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính 
X quy định, alen trội A quy định máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng đều có máu đông bình thường, sinh 
được hai người con: người con thứ nhất là con gái và có máu đông bình thường, người con thứ hai bị bệnh máu 
khó đông. Cho biết không xảy ra đột biến, kiểu gen của hai người con lần lượt là: 
A. XAXA và XaY hoặc XAXa và XaY. B. XAXA và XaY hoặc XAXa và XaXa. 
C. XaXa và XAY. D. XAXA và XaXa hoặc XAXa và XaXa. 
Câu 8: Rừng là “lá phổi xanh” của Trái Đất, do vậy cần được bảo vệ. Chiến lược khôi phục và bảo vệ rừng cần 
tập trung vào những giải pháp nào sau đây? 
(1) Xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên, góp phần bảo vệ đa dạng sinh học. 
(2) Tích cực trồng rừng để cung cấp đủ nguyên liệu, vật liệu, dược liệu,... cho đời sống và công nghiệp. 
(3) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên rừng để phát triển kinh tế xã hội. 
(4) Ngăn chặn nạn phá rừng, nhất là rừng nguyên sinh và rừng đầu nguồn. 
(5) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản. 
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). 
9 
1 2 
5 6 
Ghi chú: 
3 4 : Nữ bị bệnh 
: Nam bình thường 8 7 
: Nam bị bệnh 
Câu 9: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều 
giai đoạn trung gian chuyển tiếp. 
B. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường xảy ra đối với các loài động vật ít di chuyển. 
C. Hình thành loài mới nhờ cơ chế lai xa và đa bội hoá diễn ra phổ biến ở cả động vật và thực vật. 
D. Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí. 
Câu 10: Một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát (P) gồm 300 cá thể có kiểu gen AA và 100 cá thể có kiểu 
gen aa. Cho tự thụ phấn ...nh làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình 
thành loài mới. 
D. Tiến hoá nhỏ trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài. 
Câu 16: Ở sinh vật nhân thực, các gen nằm ở tế bào chất 
A. chủ yếu được mẹ truyền cho con qua tế bào chất của trứng. 
B. chỉ biểu hiện kiểu hình ở giới cái. 
C. luôn phân chia đều cho các tế bào con. 
D. luôn tồn tại thành từng cặp alen. 
Câu 17: Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể này được chuyển sang nhiễm sắc 
thể khác. 
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể. 
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể. 
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể. 
Câu 18: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị thứ cấp vô cùng phong phú cho quá trình 
tiến hoá là 
A. giao phối ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên. 
C. đột biến. D. giao phối không ngẫu nhiên. 
Câu 19: Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm, 
cần ngăn chặn các hành động nào sau đây? 
(1) Khai thác thuỷ, hải sản vượt quá mức cho phép. 
(2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng. 
(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã. 
(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã. 
(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm: mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác,... 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 146 
A. (2), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). 
Câu 20: Cho biết các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột 
biến. Theo lí thuyết, khi cho cơ thể có kiểu gen AabbDd tự thụ phấn, thu được đời con gồm 
A. 8 kiểu gen và 4 kiểu hình. B. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình. 
C. 8 kiểu gen và 6 kiểu hình. D. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình. 
Câu 21: Phương 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2014_mon_sinh_hoc.pdf
  • pdfDaSinhCt_PT_TN_K14.pdf