Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Hóa học (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 517 (Có đáp án)

Câu 1: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc 
loại monosaccarit là 
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 
Câu 2: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là 
A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5. 
Câu 3: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch 
A. Na2CO3. B. HNO3. C. KNO3. D. NaNO3. 
Câu 4: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? 
A. MgO. B. CaO. C. Al2O3. D. CuO. 
Câu 5: Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2M, thu được dung dịch X và khí 
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối trong 
dung dịch X là 
A. 21,60 gam. B. 24,20 gam. C. 29,04 gam. D. 25,32 gam. 
Câu 6: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung 
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là 
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 7: Nhận xét nào sau đây sai? 
A. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. 
B. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. 
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa. 
D. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể 
kim loại gây ra. 
Câu 8: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng 
A. giấm ăn. B. muối ăn. C. nước vôi. D. phèn chua. 
Câu 9: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế 
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là 
A. poli(metyl metacrylat). B. poliacrilonitrin. 
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. 
Câu 10: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2. 
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là 
A. 52,48 gam. B. 42,58 gam. C. 13,28 gam. D. 52,68 gam
pdf 3 trang Bảo Giang 03/04/2023 7640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Hóa học (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 517 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Hóa học (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 517 (Có đáp án)

Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Hóa học (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 517 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 517 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; 
Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133. 
Câu 1: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc 
loại monosaccarit là 
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 
Câu 2: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là 
A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. CH3CO...ng dần lực bazơ? 
A. Etylamin, anilin, amoniac. B. Anilin, metylamin, amoniac. 
C. Amoniac, etylamin, anilin. D. Anilin, amoniac, metylamin. 
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol 
glixerol và 
A. 3 mol natri stearat. B. 3 mol axit stearic. C. 1 mol axit stearic. D. 1 mol natri stearat. 
Câu 16: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành 
A. Na2O và O2. B. Na2O và H2. C. NaOH và H2. D. NaOH và O2. 
Câu 17: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản 
xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là 
A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. Ca(OH)2. D. KOH. 
Câu 18: Kim loại sắt không tan trong dung dịch 
A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. HNO3 đặc, nóng. 
Câu 19: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? 
A. Ala-Gly-Gly. B. Ala-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly. 
Câu 20: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất 
A. xà phòng và glixerol. B. glucozơ và ancol etylic. 
C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và ancol etylic. 
Câu 21: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? 
A. Polistiren. B. Poli(etylen-terephtalat). 
C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen. 
Câu 22: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? 
A. Phenylamin. B. Metylamin. C. Trimetylamin. D. Đimetylamin. 
Câu 23: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu 
A. nâu đỏ. B. xanh tím. C. vàng. D. hồng. 
Câu 24: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng 
hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là 
A. MgCl2. B. CrCl3. C. FeCl2. D. FeCl3. 
Câu 25: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng? 
A. CO2. B. H2. C. O2. D. HCl. 
Câu 26: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta 
gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại ...m là 
A. 17,92. B. 17,60. C. 35,20. D. 70,40. 
Câu 38: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là 
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 
Câu 39: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch 
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nguội. 
Câu 40: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, 
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là 
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 517 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2014_mon_hoa_hoc_g.pdf
  • pdfDaHoaCt_PT_TN_K14.pdf