Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 591
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
Câu 1: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là
A. Cu. B. Mg. C. Au. D. Ag.
Câu 2: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. lipit. B. glixerol. C. xenlulozơ. D. poli(vinyl clorua).
Câu 3: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch
A. NaNO3. B. KOH. C. KNO3. D. Mg(NO3)2.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 5: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit acrylic. B. Axit axetic. C. Axit oleic. D. Axit fomic.
Câu 6: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0. B. 2,2. C. 8,5. D. 6,4.
Câu 7: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng. B. chì. C. natri. D. nhôm.
Câu 8: Chất nào sau đây là este?
A. CH3OH. B. CH3CHO. C. CH3COOC2H5. D. HCOOH.
Câu 9: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H5NH2.
Câu 10: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A. SO2. B. NO2. C. CuO. D. CO2.
Câu 11: Dung dịch NaOH phản ứng được với
A. CuO. B. Fe2O3. C. FeO. D. Al2O3.
Câu 12: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
A. 3,90. B. 9,75. C. 6,50. D. 3,25.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
Câu 1: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là
A. Cu. B. Mg. C. Au. D. Ag.
Câu 2: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. lipit. B. glixerol. C. xenlulozơ. D. poli(vinyl clorua).
Câu 3: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch
A. NaNO3. B. KOH. C. KNO3. D. Mg(NO3)2.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 5: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit acrylic. B. Axit axetic. C. Axit oleic. D. Axit fomic.
Câu 6: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0. B. 2,2. C. 8,5. D. 6,4.
Câu 7: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng. B. chì. C. natri. D. nhôm.
Câu 8: Chất nào sau đây là este?
A. CH3OH. B. CH3CHO. C. CH3COOC2H5. D. HCOOH.
Câu 9: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H5NH2.
Câu 10: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A. SO2. B. NO2. C. CuO. D. CO2.
Câu 11: Dung dịch NaOH phản ứng được với
A. CuO. B. Fe2O3. C. FeO. D. Al2O3.
Câu 12: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
A. 3,90. B. 9,75. C. 6,50. D. 3,25.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 591", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 591
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 591 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. Câu 1: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là A. Cu. B. Mg. C. Au. D. Ag. Câu 2: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. lipit. B. glixerol. C. xenlulozơ. D. poli(vinyl clorua). Câu 3: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch A. NaNO3. B. KOH. C. KNO3. D. Mg(NO3)2. Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V ...ao. D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. Câu 20: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là A. +2. B. +3. C. +6. D. +4. Câu 21: Đồng phân của fructozơ là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 22: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. K, Zn, Cu. B. Zn, Cu, K. C. Cu, K, Zn. D. K, Cu, Zn. Câu 23: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe(OH)2. Câu 24: Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin). D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. Câu 25: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa? A. NaCl. B. KNO3. C. KCl. D. CaCl2. Câu 26: Chất có tính lưỡng tính là A. NaHCO3. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH. Câu 27: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Cu. B. Ba. C. Ag. D. Fe. Câu 28: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ là A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]4s13d4. D. [Ar]4s23d3. Câu 29: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. W. B. Cu. C. Hg. D. Fe. Câu 30: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. etanol. D. glixerol. Câu 31: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. polietilen. B. poli(vinyl clorua). C. polistiren. D. nilon-6,6. Câu 32: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là A. 36,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 18,0. Câu 33: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CH2=CH–CH3. D. CH2=CH–CH=CH2. Câu 34: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 35: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_hoa_hoc_g.pdf