Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 250

Câu 1: Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: 
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. 
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin). D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. 
Câu 2: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ 
là 
A. [Ar]4s23d3. B. [Ar]4s13d4. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d6. 
Câu 3: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là 
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Ba. 
Câu 4: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là 
A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Cu. 
Câu 5: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là 
A. Na2CO3. B. CaCl2. C. Ca(NO3)2. D. NaCl. 
Câu 6: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa? 
A. CaCl2. B. KNO3. C. KCl. D. NaCl. 
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là 
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ag. 
Câu 8: Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là 
A. CH3COOH và CH3ONa. B. CH3COONa và CH3OH. 
C. CH3COONa và CH3COOH. D. CH3OH và CH3COOH. 
Câu 9: Chất có chứa nguyên tố nitơ là 
A. phenol. B. glyxin. C. ancol etylic. D. axit axetic. 
Câu 10: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là 
A. 6,50. B. 3,90. C. 3,25. D. 9,75. 
Câu 11: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là 
A. W. B. Fe. C. Hg. D. Cu. 
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản 
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. 
Câu 13: Đồng phân của fructozơ là 
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. tinh bột. 
Câu 14: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
pdf 3 trang Bảo Giang 01/04/2023 8740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 250", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 250

Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 250
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 250 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; 
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. 
Câu 1: Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: 
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. 
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin). D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. 
Câu 2: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ 
là 
A. [Ar]4s23d3. B. [Ar]4s13d4. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d6. 
Câu 3: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là 
A. Fe. B. Cu....dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. 
C. điện phân KCl nóng chảy. 
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. 
Câu 20: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là 
A. Ag. B. Au. C. Mg. D. Cu. 
Câu 21: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun 
nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là 
A. 36,0. B. 9,0. C. 18,0. D. 16,2. 
Câu 22: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là 
A. nilon-6,6. B. polietilen. C. polistiren. D. poli(vinyl clorua). 
Câu 23: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? 
A. SO2. B. NO2. C. CO2. D. CuO. 
Câu 24: Axit nào sau đây là axit béo? 
A. Axit acrylic. B. Axit oleic. C. Axit axetic. D. Axit fomic. 
Câu 25: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là 
A. +2. B. +6. C. +3. D. +4. 
Câu 26: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm 
A. IIA. B. IIIA. C. IVA. D. IA. 
Câu 27: Chất thuộc loại cacbohiđrat là 
A. poli(vinyl clorua). B. lipit. C. glixerol. D. xenlulozơ. 
Câu 28: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: 
A. K, Cu, Zn. B. Zn, Cu, K. C. Cu, K, Zn. D. K, Zn, Cu. 
Câu 29: Chất nào sau đây là este? 
A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3OH. 
Câu 30: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là 
A. glixerol. B. etanol. C. saccarozơ. D. glucozơ. 
Câu 31: Chất có tính lưỡng tính là 
A. NaCl. B. NaHCO3. C. NaOH. D. NaNO3. 
Câu 32: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng 
muối HCOONa thu được là 
A. 8,2 gam. B. 6,8 gam. C. 3,4 gam. D. 4,1 gam. 
Câu 33: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch 
A. NaCl. B. KCl. C. CaCl2. D. CuCl2. 
Câu 34: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là 
A. CH2=CH–CH=CH2. B. CH2=CH–CH3. 
C. CH2=CH2. D. CH2=CHCl. 
Câu 35: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy 
phản ứng được với dung dịch NaOH là 
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 
Câu 36: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_hoa_hoc_g.pdf