Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 247
Câu 1: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 2: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. poli(vinyl clorua). B. glixerol. C. lipit. D. xenlulozơ.
Câu 3: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A. CO2. B. NO2. C. SO2. D. CuO.
Câu 4: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. trắng. B. đỏ. C. tím. D. xanh.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 6: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
A. 6,50. B. 3,90. C. 3,25. D. 9,75.
Câu 7: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IIA. B. IIIA. C. IVA. D. IA.
Câu 8: Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOC2H5. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. CH3OH.
Câu 9: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. saccarozơ. B. glixerol. C. etanol. D. glucozơ.
Câu 10: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch
A. NaNO3. B. Mg(NO3)2. C. KNO3. D. KOH.
Câu 11: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D. điện phân KCl nóng chảy.
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 2: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. poli(vinyl clorua). B. glixerol. C. lipit. D. xenlulozơ.
Câu 3: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A. CO2. B. NO2. C. SO2. D. CuO.
Câu 4: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. trắng. B. đỏ. C. tím. D. xanh.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 6: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
A. 6,50. B. 3,90. C. 3,25. D. 9,75.
Câu 7: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IIA. B. IIIA. C. IVA. D. IA.
Câu 8: Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOC2H5. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. CH3OH.
Câu 9: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. saccarozơ. B. glixerol. C. etanol. D. glucozơ.
Câu 10: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch
A. NaNO3. B. Mg(NO3)2. C. KNO3. D. KOH.
Câu 11: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D. điện phân KCl nóng chảy.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 247", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 247
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 247 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. Câu 1: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 2: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. poli(vinyl clorua). B. glixerol. C. lipit. D. xenlulozơ. Câu 3: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? A. CO2. B. NO2. C. SO2. D. CuO. Câu 4: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu A. trắng. B. đỏ. C. tím. D. xanh. Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HN... A. [Ar]3d6. B. [Ar]4s13d4. C. [Ar]4s23d3. D. [Ar]3d5. Câu 20: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối HCOONa thu được là A. 8,2 gam. B. 6,8 gam. C. 4,1 gam. D. 3,4 gam. Câu 21: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ba. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu 22: Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3COOH và CH3ONa. B. CH3OH và CH3COOH. C. CH3COONa và CH3COOH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 23: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Mg. Câu 24: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit fomic. B. Axit axetic. C. Axit oleic. D. Axit acrylic. Câu 25: Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin). B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. Câu 26: Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. phenol. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. glyxin. Câu 27: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là A. Cu. B. Ag. C. Mg. D. Au. Câu 28: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 2,0. B. 6,4. C. 2,2. D. 8,5. Câu 29: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Cr. Câu 30: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Ca(NO3)2. B. Na2CO3. C. NaCl. D. CaCl2. Câu 31: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là A. CH2=CHCl. B. CH2=CH–CH=CH2. C. CH2=CH–CH3. D. CH2=CH2. Câu 32: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(vinyl clorua). B. polistiren. C. nilon-6,6. D. polietilen. Câu 33: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. NaCl. B. CuCl2. C. CaCl2. D. KCl. Câu 34: Dung dịch NaOH phản ứng được với A. Fe2O3. B. FeO. C. Al2O3. D. CuO. Câu 35: Đồng phân củ
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_hoa_hoc_g.pdf