Đề thi thử THPT QG môn Sinh học Năm 2019 (Mã đề 485)- Trường THPT Diễn Châu 5 (Kèm đáp án)

Câu 81: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?

A. Tạo ra cây bông có khả năng kháng sâu hại.

B. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli có khả năng sản xuất insulin của người.

C. Tạo ra cừu Đôly mang đặc điểm di truyền giống cừu cho nhân tế bào tuyến vú .

D. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.

Câu 82: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính:

A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.            B. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân

C. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan.               D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất.

Câu 83: Bào quan trong tế bào chất trực tiếp tham gia tổng hợp Prôtêin:

A. Lưới nội chất hạt        B. Nhân tế bào                 C. Ribôxôm                     D. Perôxixôm

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 5460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG môn Sinh học Năm 2019 (Mã đề 485)- Trường THPT Diễn Châu 5 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG môn Sinh học Năm 2019 (Mã đề 485)- Trường THPT Diễn Châu 5 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG môn Sinh học Năm 2019 (Mã đề 485)- Trường THPT Diễn Châu 5 (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:.......................................................SBD..........................
Câu 81: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Tạo ra cây bông có khả năng kháng sâu hại.
B. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli có khả năng sản xuất insulin của người.
C. Tạo ra cừu Đôly mang đặc điểm di truyền giống cừu cho nhân tế bào tuyến vú .
D. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
Câu 82: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính:
A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.	B. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
C. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan.	D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất.
Câu 83: Bào quan trong tế bào chất trực tiếp tham gia tổng hợp Prôtêin:
A. Lưới nội chất hạt	B. Nhân tế bào	C. Ribôxôm	D. Perôxixôm
Câu 84: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a...iễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
B. Đột biến mất đoạn sẽ không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn có thể làm cho một gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
D. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.
Câu 90: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai.
B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng.
C. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần.
D. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau.
Câu 91: Trong trường hợp mỗi cặp gen quy định một tính trạng và nằm trên một cặp NST tương đồng. Biết trội lặn hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Xét phép lai: AaBbddEe x aaBbDdEe. Cho các phát biểu sau:
 (1). Số tổ hợp giao tử ở đời con là 64.	 (2). Số loại kiểu gen ở đời con là 36.
 (3). Tỉ lệ kiểu hình A-B-D-ee ở đời con chiếm 	 (4). Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdEe ở đời con chiếm 
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 4	B. 2	C. 1	D. 3
Câu 92: Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 thu được 100% lúa hạt dài. Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài chiếm tỉ lệ:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 93: Màu sắc của hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất quy định, trong đó hoa vàng trội so với hoa xanh. Lấy hạt phấn của cây hoa màu vàng thụ phấn cho cây hoa màu xanh thu được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn, kết quả ở đời F2 là:
A. 75% cây hoa màu vàng : 25% cây hoa màu xanh.
B. trên mỗi cây đều có cả hoa màu vàng và hoa màu xanh.
C. 100% cây hoa màu xanh.	D. 100% cây hoa màu vàng
Câu 94: Cho các thành tựu trong chọn giống vật nuôi và cây trồng như sau: 
(1) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo vitamin...trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả bố và mẹ với tần số 40% thì phép lai Aa x Aa sẽ xuất hiện kiểu hình A-bbdd ở đời F1 với tỉ lệ :
A. 3%	B. 9%	C. 4,5%	D. 6,75%
Câu 101: Ở đậu Hà Lan có 2n = 14. Số nhóm gen liên kết của loài này là:
A. 214	B. 27	C. 7	D. 14
Câu 102: Khi nói về mức phản ứng, phát biểu không đúng:
A. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
B. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của cùng một kiểu gen.
C. Ở giống thuần chủng, các gen đều có mức phản ứng giống nhau.
D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên di truyền được cho các thế hệ sau.
Câu 103: Phát biểu không đúng khi nói về quá trình phiên mã:
A. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn ngay lại.
B. Phiên mã là quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào.
C. Các nuclêôtit tự do liên kết với các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung: A-T; G-X.
D. Quá trình phiên mã bắt đầu từ đầu 3’OH của mạch gốc ADN.
Câu 104: Ở người, một gen trên nhiễm sắc thể thường có hai alen: alen A quy định thuận tay phải trội hoàn toàn so với alen a quy định thuận tay trái. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 64% số người thuận tay phải. Một cặp vợ chồng thuộc quần thể này đều thuận tay phải, xác suất để người con đầu lòng của cặp vợ chồng này thuận tay phải là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 105: Cho con đực (XY) thân xám thuần chủng lai với con cái thân đen thuần chủng thu được F1 đồng loạt thân đen. Cho con đực F1 lai phân tích, Fa thu được tỉ lệ kiểu hình: 50% con đực thân xám, 50% con cái thân đen. Biết tính trạng do 1 gen quy định. Cho các kết luận sau: 
(1). Thân đen trội hoàn toàn so với thân xám.
(2). Gen quy định màu sắc thân nằm trên NST thường và di truyền theo quy luật liên kết gen.
(3). Gen quy định tính trạng này nằm trên NST giới tính X, không alen trên NST Y.
(4). Gen quy định màu sắc thân nằm trên NST thường và di truyền theo quy luật phân li.
Trong các kết luận trên, có bao nhiêu kết luận đúng với kết quả p

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_mon_sinh_hoc_nam_2019_ma_de_485_truong_th.doc
  • xlsxĐáp án.xlsx