Đề thi thử THPT QG môn Sinh học Năm 2019 - Mã đề 01 (Có đáp án)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hòa của gen cấu trúc sinh vật nhân sơ?

  1. Trong vùng điều hòa có chứa trình tự nucleotit kết thúc quá trình phiên mã.
  2. Vùng điều hòa cũng được phiên mã ra mARN.
  3. Trong vùng điều hòa có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khỏi động quá trình phiên mã.
  4. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen.

Câu 2. Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản sẽ giúp gì cho chúng?

  1. Dễ dàng xâm nhập vào tế bào chủ.
  2. Trao đổi chất với môi trường, sinh sản nhanh.
  3. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
  4. Tiêu tốn ít thức ăn.

Câu 3. Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủy yếu ở giai đoạn nào?

  1. Trước phiên mã.          B. Sau dịch mã.           C. Dịch mã.                 D. Phiên mã.
doc 23 trang Lệ Chi 23/12/2023 6640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử THPT QG môn Sinh học Năm 2019 - Mã đề 01 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG môn Sinh học Năm 2019 - Mã đề 01 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT QG môn Sinh học Năm 2019 - Mã đề 01 (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hòa của gen cấu trúc sinh vật nhân sơ?
Trong vùng điều hòa có chứa trình tự nucleotit kết thúc quá trình phiên mã.
Vùng điều hòa cũng được phiên mã ra mARN.
Trong vùng điều hòa có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khỏi động quá trình phiên mã.
Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen.
Câu 2. Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản sẽ giúp gì cho chúng?
Dễ dàng xâm nhập vào tế bào chủ.
Trao đổi chất với môi trường, sinh sản nhanh.
Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
Tiêu tốn ít thức ăn.
Câu 3. Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủy yếu ở giai đoạn nào?
Trước phiên mã.	B. Sau dịch mã.	C. Dịch mã.	D. Phiên mã.
Câu 4. Trong quá trình tái bản AND ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN – polimeraza có chức năng gì?
Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn AND cần nhân đôi.
Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’-OH tự do.
Nối các đoạ...sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sơ cấp tinh lớn nhất là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp.
Mức độ tạo ra sản phẩm sơ cấp tinh giảm dần lần lượt qua các hệ sinh thái: đồng rêu hoang mạc rừng lá rụng ôn đới rừng mưa nhiệt đới.
Sản lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật.
Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp do có sức sản xuất thấp.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?
Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời.
Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa?
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới.
Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.
Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới.
Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
Câu 15. Trong giảm phân, sự trao đổi chéo giữa các NST kép trong từng cặp tương đồng xảy ra vào kì nào?
Kì đầu I.	B. Kì giữa I.	C. Kì sau I.	D. Kì đầu II.
Câu 16. Vai trò chủ yếu của tế bào lông hút là gì?
Giúp cây bám chắc vào đất.
Hút nước và chất dinh dưỡng để nuôi cây.
Bám vào đất, làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng hô hấp của rễ.
Giúp cho rễ cây đâm sâu và lan rộng.
Câu 17. Đặc điểm nào thể hiện sự hút khoáng chủ động của cây?
Khuyếch tán theo chiều gradien nồng độ.
Các ion khoáng hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
Mang tính chọn lọc và ngược chiều gradien nồng độ.
Theo quy luật hút bám trao đổi.
Câu 18....ng chống chọi của các cá thể với những thay đổi của môi trường giảm
Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm.
Hiện tượng giao phối gần giữa các cá thể trong quần thể tăng.
Cơ hội gặp gỡ và giao phối giữa các cá thể trong quần thể giảm.
1.	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 24. Cho các phát biểu sau đây:
I.Quá trình phiên mã có virut, vi khuẩn, sinh vật nhân thực.
II.Quá trình phiên mã chỉ có sinh vậy nhân thực.
III.Ở sinh vật nhân sơ một gen có thể quy định tổng hợp nhiều loại chuỗi polipeptit khác nhau.
IV.Trong quá trình nguyên phân sự nhân đôi AND diễn ra vào pha S của kì trung gian.
V.Ở kì giữa giảm phân 1 các NST kép tập trung 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo, ở kì giữa của giảm phân 2 các NST kép tập trung 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo.
Số phát biểu đúng:
2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 25. Khi nói đến cơ sở vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I.Các bộ ba khác nhau bởi số lượng nucleotit, thành phần nucleotit, trình tự các nucleotit
II.ARN polimeraza của sinh vật nhân sơ xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5’ – 3’; bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen; phân tử ARN tạo ra có thể lai với AND mạch khuôn.
III.Chỉ có 1 loại ARN – polimeraza chịu trách nhiệm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN.
IV.Bộ ba trên mARN(3’GAU5’; 3AAU5’;3’AGU5’) là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
V.Điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi AND và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là đều diễn ra trên toàn bộ phân tử AND và đều có enzim ARN polimeraza xúc tác.
2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 26. Trong giảm phân, NST kép tồn tại ở bao nhiêu giai đoạn sau đây?
I.Kì sau giảm phân 1.
II.Kì đầu giảm phân 1.
III.Kì sau giảm phân 2.
IV.Kì giữa giảm phân 2.
V.Kì cuối giảm phân 2.
1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 27. Cho biết không có đột biến, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố và mẹ đều có tần số 20%. Tính theo lý thuyết, phép lai AB/ab x Ab/aB cho đời con có kiểu gen AB/Ab chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
10%.	B. 4%.	C. 16%.	D. 40%.
Câu 28. Xét tổ hợp gen nếu tần số ho

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_mon_sinh_hoc_nam_2019_ma_de_01_co_dap_an.doc