Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 212) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 41: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước?
A. (3), (5). B. (2), (4). C. (2), (5). D. (1), (3).
Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.
(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.
(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.
(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.
(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 43: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là
A. NO, NO2, SO2. B. SO2, CO, NO. C. SO2, CO, NO2. D. NO2, CO2, CO.
Câu 44: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?
A. Chỉ có NaH2PO4. B. Na2HPO4 và NaH2PO4.
C. Na3PO4 và Na2HPO4. D. Chỉ có Na2HPO4.
Câu 45: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
B. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
Câu 46: Tính chất hóa học đặc trưng của anken:
A. phản ứng crackinh. B. phản ứng cộng.
C. phản ứng thế. D. phản ứng oxi hóa hoàn toàn
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Hóa học Năm 2018 (Mã đề 212) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi gồm có 04 trang) KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 212 Họ, tên thí sinh: ........................................... Số báo danh: .................. Câu 41: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước? A. (3), (5). B. (2), (4). C. (2), (5). D. (1), (3). Câu 42: Cho các phát biểu sau: (1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II. (2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội. (3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro. (4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính. (5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac. Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 43: Các khí thải công nghiệp và ...ện kết tủa vàng nâu sau đó tan dần cho đến hết trong dung dịch NaOH (dư). (4) Thêm từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan hoàn toàn tạo dung dịch trong suốt. Số hiện tượng được mô tả đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 53: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4? A. Có kết tủa trắng. B. Sủi bọt khí. C. Dung dịch KMnO4 bị mất màu. D. Không có hiện tượng gì. Câu 54: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 7,9 gam. B. 9,7 gam. C. 9,8 gam. D. 9,9 gam. Câu 55: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 56: Cho các chất sau: CH2=CH–CH=O, CH3CH2CHO, CH2=CH–CH2OH, CH3COCH3, CH≡C–CH=O, CH3CH=CHCOOH. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra cùng một sản phẩm là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 57: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ)? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 58: Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 59: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Zn2+. B. Ag+. C. Ca2+. D. Cu2+. Câu 60: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính dẻo. B. Ánh kim. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện và nhiệt. Câu 61: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa, đồng thời thấy ... hữu cơ X, Y, Z (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 50 và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 4,032 lít (đktc) khí CO2. Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Có các kết luận sau: X, Y, Z không thể là HCHO, HCOOH. (2) Giá trị m < 6,4. Có một chất trong hỗn hợp T là hợp chất đa chức. Có ít nhất hai chất trong hỗn hợp T phản ứng với NaHCO3. Chỉ một chất trong hỗn hợp T phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Số kết luận đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 68: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch chứa AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết dung dịch X có khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X là A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2. B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3. C. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 và AgNO3. D. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 và AgNO3. Câu 69: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là A. 21. B. 19. C. 25. D. 23. Câu 70: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Có màu xanh lam. Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Tạo kết tủa Ag. Y Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Tạo dung dịch màu xanh lam. Z Tác dụng với quỳ tím. Quỳ tím chuyển màu xa
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_hoa_hoc_nam_2018_ma_de_212_truo.doc
- ĐÁP ÁN THI THỬ THPT LẦN 2.xls