Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 305) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 41: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta nhờ có

A. khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao.

B. độ cao lớn có khí hậu mát mẻ.

C. nhiều đất badan và khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.

D. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.

Câu 42: Công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xê Xan?

A. Xrê Pôk.                     B. Yaly.                           C. Buôn Kuôp.                D. Đức Xuyên.

Câu 43: Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là

A. rừng sản xuất.             B. rừng đặc dụng.            C. rừng phòng hộ.           D. rừng tre nứa.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết thời kỳ tần suất các cơn bão di chuyển  từ biển Đông vào nước ta nhiều nhất tháng nào?

A. Tháng 11                     B. Tháng 10                     C. Tháng 8                       D. Tháng 9

Câu 45: Điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta?

A. Mưa quanh năm.                                                 B. Độ ẩm thay đổi tùy nơi.

C. Mùa hạ nóng.                                                      D. Khí hậu nhiệt đới biểu hiện rõ.

Câu 46: Cho bảng số liệu:
                            DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Năm 2005 2009 2011 2014
Diện tích (nghìn ha) 7 329,2 7 437,2 7 655,4 7816,2
Sản lượng (nghìn tấn) 35 832,9 38 950,2 42 398,5 44 974,6

                                          (Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2014 theo bảng số 

liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp.                      B. Miền.                           C. Đường.                       D. Cột.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Nam Bộ thuộc miền tư ̣nhiên nào sau đây

A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ                       B. Miền Nam Trung ̣Bộ

C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ                         D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ

Câu 48: Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc?

A. Đồng bằng trung tâm                                          B. Các bồn địa, cao nguyên phía Tây.

C. Ven biển Đại Tây Dương                                   D. Ven biển Thái Bình Dương.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Tam Đảo có hướng nào sau đây?

A. Vòng cung                  B. Tây bắc - đông nam    C. Đông - tây                   D. Đông bắc - tây nam

Câu 50: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:

A. Đồng bằng sông Hồng.                                       B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ.                                                    D. Đông Nam Bộ.

doc 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 1880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 305) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 305) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 305) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................
Mã đề thi 305
Câu 41: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta nhờ có
A. khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao.
B. độ cao lớn có khí hậu mát mẻ.
C. nhiều đất badan và khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.
D. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.
Câu 42: Công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xê Xan?
A. Xrê Pôk.	B. Yaly.	C. Buôn Kuôp.	D. Đức Xuyên.
Câu 43: Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là
A. rừng sản xuất.	B. rừng đặc dụng.	C. rừng phòng hộ.	D. rừng tre nứa.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết thời kỳ tần suất các cơn bão di chuyển từ biển Đông vào nước ta nhiều nhất tháng n... miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.
Câu 52: Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?
A. 4 vạn di tích.	B. Nhiều di sản văn hóa.
C. Lễ hội diễn ra quanh năm.	D. Hơn 30 vườn quốc gia.
Câu 53: Tính mùa vụ của nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ:
A. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
C. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.
D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
Câu 54: Đường dây siêu cao áp 500 KV nối từ:
A. Hoà Bình - Phú Lâm.	B. Hoà Bình - Cà Mau.
C. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.	D. Lạng Sơn - Cà Mau.
Câu 55: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.	B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C	D. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 17, cho biết quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.	B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.	D. Tây Nguyên.
Câu 57: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 58: Hai đặc khu hành chính của Trung Quốc là
A. Thượng Hải, Bắc Kinh.	B. Hồng ...Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.	B. Bình Thuận.	C. Bình Định.	D. Khánh Hòa.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết địa điểm nào sau đây không phải là trung tâm công nghiệp?
A. Biên Hòa.	B. Phan Thiết.	C. Thủ Dầu Một.	D. Bảo Lộc.
Câu 71: Đây không phải là 1 trong 3 trụ cột của EU theo hiệp hội Maxtrich là:
A. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.	B. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu.
C. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.	D. Cộng đồng châu Âu.
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương có những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, dệt, may.
B. Điện tử, dệt, may, hóa chất, phân bón.
C. Cơ khí, dệt, may, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.
D. Hóa chất, phân bón, điện tử, chế biến nông sản.
Câu 73: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. nội thủy.	B. đặc quyền kinh tế.	C. tiếp giáp lãnh hải.	D. lãnh hải.
Câu 74: Cho bảng số liệu:
TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016. (Đơn vị: Tuổi)
Nước
In-đô-nê-xi-a
Phi-líp-pin
Thái Lan
Việt Nam
Nam
69
65
72
71
Nữ
73
72
79
76
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tuổi thọ bình quân của một số 
quốc gia, năm 2016?
A. Thái Lan cao nhất.	B. Việt Nam cao hơn Phi-líp-pin.
C. Phi-líp-pin thấp hơn In-đô-nê-xi-a.	D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Việt Nam.
Câu 75: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu phổ biến của nước ta?
A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.	B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Hàng nông, lâm, thủy sản.	D. Tư liệu sản xuất.
Câu 76: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu dân số Hoa Kì là người có nguồn gốc từ
A. châu Âu.	B. châu Phi.	C. châu Á.	D. châu Đại Dương.
Câu 77: 24,5 

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_dia_li_ma_de_305_truong_thpt_li.doc
  • xlsĐÁP ÁN.xls