Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 318) - Trường THPT Liên Trường

Câu 49: Vào mùa đông ở phía nam đèo Hải Vân khí hậu thường khô, nóng là do

A. chịu ảnh hưởng của gió Tây nam.                      B. ít chịu tác động của gió mùa ĐB

C. gió tín phong thống trị                                        D. gần đường xích đạo

Câu 50: Gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?

A. Gió mùa Đông bắc.    B. Gió phơn                     C. Gió Tín phong.           D. Gió mùa Tây nam

Câu 51: Vùng chịu ngập úng nghiêm trọng nhất là

A. Đồng bằng sông Cửu Long.                               B. Nam Bộ

C. Đồng bằng ven biển.                                           D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 52: Ý nào sau đây không thể hiện tính chất ẩm của khí hậu nước ta?

A. Cân bằng ẩm dương.                                         B. Độ ẩm không khí  trên 80%.

C. Lượng mưa trung bình năm cao từ 1500- 2000mm/năm.

D. Nhiệt độ trung bình năm cao.

Câu 53: Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, các dãy núi có hướng vòng cung, là đặc điểm của vùng núi

A. Đông Bắc.                   B. Tây Bắc.                     C. Trường Sơn Bắc.        D. Trường Sơn Nam

Câu 54: Biển không có vai trò nào sau đây đối với khí hậu nước ta?

A. Làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.

B. Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông.

C. Làm cho khí hậu nước ta mang tính hải dương điều hòa.

D. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 55: Biển Đông nước ta không tiếp giáp với vùng biển nước nào ?

A. Philipin                       B. Mian ma                      C. Thái Lan.                    D. Trung Quốc.

Câu 56: Cao ở rìa phía tây và  tây bắc thấp dần ra biển, bề mặt địa hình bị chia cắt...là đặc điểm của địa hình đồng bằng

A. Ven biển miền Trung                                          B. Bắc Trung bộ.

C. Sông Cửu Long                                                  D. Sông Hồng

Câu 57: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết đỉnh núi Tây Côn Lĩnh thuộc miền tự nhiên nào?

A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.           B. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ

C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.          D.Nam Bộ.

Câu 58: Miền tự nhiên nào sau đây địa hình núi cao đủ 3 đai cao?

A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ                       B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ

C. Nam Bộ.                                                             D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ

Câu 59: Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt chủ yếu là do

A. Địa hình được hình thành từ lâu đời

B. Do được nâng lên chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo

C. Địa hình nước ta được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại..

D. Phần lớn địa hình núi được nâng lên trong đại Trung sinh.

Câu 60: Sạt lở bờ biển là thiên tai phổ biến nhất ở đoạn bờ biển nào của nước ta?

A. Từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa.                        B. Trung Bộ.

C. Nam Bộ.                                                             D. Bắc Bộ.

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 318) - Trường THPT Liên Trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 318) - Trường THPT Liên Trường

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 318) - Trường THPT Liên Trường
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD:................................
Mã đề thi 318
Câu 41: Nước có diện tích lớn nhất Thế giới là
A. Hoa Kỳ.	B. Liên Bang Nga.	C. Ấn Độ.	D. Trung Quốc.
Câu 42: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh (TP) nào?
A. Lạng Sơn.	B. Hà Giang.	C. Cà Mau.	D. Điên Biên.
Câu 43: Cho bảng số liệu sau : Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế ( nghìn người)
Năm
2000
2002
2005
2014
Nông –Lâm- Ngư
24480
24455
24430
26447
CN- XD
4303
4686
5172
9977
Dịch vụ
8826
10365
11983
14335
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 -2014 ?
A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực côn...c ta?
A. Gió mùa Đông bắc.	B. Gió phơn	C. Gió Tín phong.	D. Gió mùa Tây nam
Câu 51: Vùng chịu ngập úng nghiêm trọng nhất là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.	B. Nam Bộ
C. Đồng bằng ven biển.	D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 52: Ý nào sau đây không thể hiện tính chất ẩm của khí hậu nước ta?
A. Cân bằng ẩm dương.	B. Độ ẩm không khí trên 80%.
C. Lượng mưa trung bình năm cao từ 1500- 2000mm/năm.
D. Nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 53: Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, các dãy núi có hướng vòng cung, là đặc điểm của vùng núi
A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc.	C. Trường Sơn Bắc.	D. Trường Sơn Nam
Câu 54: Biển không có vai trò nào sau đây đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
B. Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông.
C. Làm cho khí hậu nước ta mang tính hải dương điều hòa.
D. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 55: Biển Đông nước ta không tiếp giáp với vùng biển nước nào ?
A. Philipin	B. Mian ma	C. Thái Lan.	D. Trung Quốc.
Câu 56: Cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển, bề mặt địa hình bị chia cắt...là đặc điểm của địa hình đồng bằng
A. Ven biển miền Trung	B. Bắc Trung bộ.
C. Sông Cửu Long	D. Sông Hồng
Câu 57: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết đỉnh núi Tây Côn Lĩnh thuộc miền tự nhiên nào?
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.	B. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 58: Miền tự nhiên nào sau đây địa hình núi cao đủ 3 đai cao?
A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ	B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
C. Nam Bộ.	D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Câu 59: Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt chủ yếu là do
A. Địa hình được hình thành từ lâu đời
B. Do được nâng lên chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo
C. Địa hình nước ta được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại..
D. Phần lớn địa hình núi được nâng lên trong đại Trung sinh.
Câu 60: Sạt lở bờ biển là thiên tai phổ biến nhất ở đoạn bờ biển nào của nước ta?
A. Từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa.	B. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.	D. Bắc Bộ.... chế độ nước theo mùa..
C. chủ yếu là các sông ngắn
D. hướng chảy chủ yếu là Tây Bắc - Đông Nam
Câu 69: Đây là tổ chức liên kết khu vực thành công nhất Thế giới?
A. WTO.	B. EU.	C. ASEAN.	D. APEC
Câu 70: Ý nào sau đây dúng về đặc điểm khí hậu của đai cận nhiệt đới trên núi?
A. Nhiệt độ quanh năm dưới 150C, mưa nhiều.
B. Khí hậu nóng ẩm, nhiệt độ trung bình trên 250C
C. Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, mưa nhiều.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, mưa nhiều và thay đổi tùy nơi.
Câu 71: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. công nghiệp phát triển , thải nhiều chất thải vào môi trường.
B. các thiên tai, cháy rừng...
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu.
D. trong sản xuất sinh hoạt con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.
Câu 72: Ở Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ , đai nhiệt đới gió mùa có độ cao vào khoảng?
A. Từ 700 - 1600m	B. Dưới 600- 700m	C. Từ 1600- 2600m	D. Trên 2600m
Câu 73: Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN vào năm nào?
A. 1995.	B. 2000.	C. 1999.	D. 1986
Câu 74: Số lượng thành viên của tổ chức ASEAN hiện nay là
A. 6	B. 11.	C. 10	D. 9
Câu 75: Tài nguyên vô tận của Biển Đông là
A. Thủy sản.	B. Muối.	C. Dầu khí.	D. Cát.
Câu 76: Dựa vào Atslat Địa lý Việt nam, cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh (TP) nào?
A. Nha Trang.	B. Phú Yên.	C. Khánh Hòa.	D. Đà Nẵng.
Câu 77: Theo quy hoạch để đảm bảo duy trì sự cân bằng môi trường sinh thái thì độ che phủ rừng ở vùng núi dốc nước ta phải đạt
A. 40%	B. 70-80%	C. 45-50%	D. 100%
Câu 78: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơnvị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên?
A. Giảm tỷ trọng diện tích cây lâu năm và tăng tỷ t

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_dia_li_ma_de_318_truong_thpt_li.doc