Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 311) - Trường THPT Liên Trường
Câu41: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
A. rừng cận xích đạo gió mùa. B. rừng gió mùa nửa rụng lá.
C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. rừng nhiệt đới thường xanh.
Câu 42: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh(TP) nào?
A. Đà Nẵng. B. Phú Yên. C. Quãng Ngãi. D. Khánh Hòa.
Câu 43: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết tỉnh ( TP ) nào sau đây của nước ta không giáp với Trung Quốc?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Điện Biên D. Yên Bái.
Câu 44: Theo quy hoạch để đảm bảo vai trò của rừng đối với môi trường,độ che phủ rừng ở nước ta phải đạt là
A. 40% B. 45-50% C. 70-80% D. 100%
Câu 45: Dựa vào Atslats Địa lý Việt Nam cho biếtdãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc?
A. Dãy Trưòng sơn B. Dãy núi Pu Sam Sao.
C. Hoàng Liên Sơn D. Pu Đen Đinh
Câu 46: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức liên kết khu vực?
A. ASEAN. B. EU. C. WTO. D. MERCOSUR.
Câu 47: Cao nhất cả nước với địa hình hiểm trở , các dãy núi có hướng TB- ĐN là đặc điểm của vùng núi
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 48: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ( Gió mùa mùa đông)?
A. Hoạt động theo từng đợt trong thời gian từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau.
B. Chủ yếu hoạt động ở phía Bắc dãy Bạch mã.
C. Di chuyển theo hướng Đông bắc.
D. Luôn có tính chất lạnh khô khi hoạt động ở nước ta.
Câu 49: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở miền núi- trung du nước ta là:
A. bảo vệ đất gắn với bảo vệ rừng B. làm ruộng bậc thang
C. cải tạo đất D. phát triển thuỷ lợi
Câu 50: Đây không phải là hạn chế của vùng đồi núi nước ta?
A. Lở đất, lũ quét.. B. Ngập lụt.
C. Xói mòn, rửa trôi. D. Địa hình hiểm trở, chia cắt mạnh.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 311) - Trường THPT Liên Trường
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................... SBD:............................... Mã đề thi 311 Câu41: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là A. rừng cận xích đạo gió mùa. B. rừng gió mùa nửa rụng lá. C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. rừng nhiệt đới thường xanh. Câu 42: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh(TP) nào? A. Đà Nẵng. B. Phú Yên. C. Quãng Ngãi. D. Khánh Hòa. Câu 43: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết tỉnh ( TP ) nào sau đây của nước ta không giáp với Trung Quốc? A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Điện Biên D. Yên Bái. Câu 44: Theo quy hoạch để đảm bảo vai trò của rừng đối với môi trường,độ che phủ rừng ở nước ta phải đạt là A. 40% B. 45-50% C. 70-80% D. 100% Câu 45: ...Ồ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2005 VÀ 2015 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005? A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng. B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm. C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm Câu 57: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010) Năm 2005 2007 2009 2010 - Khai thác 1 988 2 075 2 280 2 421 - Nuôi trồng 1 479 2 125 2 590 2 707 Giá trị sản xuất (tỉ đồng) 38784 47 014 53 654 56 966 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 -2010 là A. đường. B. miền. C. cột D. kết hợp. Câu 58: Bão lũ, trượt lở đất đá,hạn hán là những thiên tai thường xảy ra ở miền A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Miền Bắc và Đông Bắc bắc Bộ. Câu 59: Hiện tượng cát bay cát chảy lấn chiếm ruộng vườn làng mạc làm hoang hóa đất đai phổ biến nhất ở A. Bắc Bộ B. Nam Bộ. C. Ven biển miền Trung. D. Tất cả các vùng ven biển. Câu 60: Ngập lụt ở Trung Bộ diễn ra chủ yếu ở các tháng A. tháng IX-XII. B. tháng X –XII. C. tháng V -X D. tháng IX –X Câu 61: Điểm cực Đông của nước ta thuộc tỉnh (TP) nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Vũng Tàu. C. Phú Yên. D. Cà Mau. Câu 62: Địa hình thấp, bằng phẳng và trên bề mặt có nhiều kênh rạch là đặc điểm địa hình của đồng bằng A. Sông Cửu Long. B. Duyên hải miền Trung. C. Bắc Trung Bộ. D. Sông Hồng. Câu 63: Lượng mưa trung bình năm có thể đạt 3500- 4000mm/năm là ở A. vùng ven biển. B. ở vùng vịnh Bắc bộ. C. Nam bộ và Tây Nguyên. D. những sườn núi đón gió biển và các khối núi cao. Câu 64: Sự phân hóa thiên nhiên nước ta theo độ cao thể hiện rõ ở sự phân hóa của A. khí hậu, đất đai, sinh vật. B. đất đai. C. nhiệt độ, s.... Hoa Kỳ C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 76: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN (Đơn vị: triệu người) Năm 2000 2005 2009 2014 Tổng số 77,6 82,4 86,0 90,7 Thành thị 18,7 22,3 25,6 30,0 Nông thôn 58,9 60,1 60,4 60,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ tròn. D. Biểu kết hợp. Câu 77: Đây không phải là ý nghĩa kinh tế - xã hội của vị trí địa lý nước ta? A. Tạo điều kiện thuận lợi để nước ta chung sống hòa bình hữu nghị với các nước láng giềng.. B. Tạo thuận lợi phát triển các ngành kinh tế biển. C. Giao lưu thuận lợi với các nước trong khu vực và trên TG. D. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt, giàu sức sống. Câu 78: Vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây nam là A. Bắc Trung Bộ B. Miền núi và Trung du Bắc Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 79: Cho bảng số liệu về nhiệt độ của một số nơi ở nước ta. (0C) Địa phương Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn TP HCM t0TB năm 2102 2305 2501 2507 2608 2701 t0TB tháng 1 1303 1604 1907 2103 230 2508 t0TB tháng 7 270 2809 2904 2901 2907 2701 Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng B. Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng. C. Vào tháng 7, nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 250C. D. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm. Câu 80: Cho bảng số liệu sau SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010) Năm 2005 2007 2009 2010 Sản lượng (nghìn tấn) 3 467 4 200 4 870 5 128 - Khai thác 1 988 2 075 2 280 2 421 - Nuôi trồng 1 479 2 125 2 590 2 707 Giá trị sản xuất (tỉ đồng) 38784 47 014 53 654 56 966 Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2010?
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_dia_li_ma_de_311_truong_thpt_li.doc