Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 304) - Trường THPT Liên Trường

Câu 46: Theo quy hoạch để đảm bảo duy trì sự cân bằng môi trường sinh thái thì độ che phủ rừng ở vùng núi dốc nước ta phải đạt

A. 40%                            B. 45-50%                       C. 70-80%                       D. 100%

Câu 47: Vùng chịu ngập úng nghiêm trọng nhất là

A. Nam Bộ                                                              B. Đồng bằng ven biển.

C. Đồng bằng sông Hồng.                                       D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 48: Vật liệu Composit, vật liệu siêu dẫn...là thành tựu của công nghệ nào trong các trụ cột của cuộc CMKH công nghệ hiện đại?

A. Công nghệ thông tin.                                          B. Công nghệ sinh học.

C. Công nghệ năng lượng.                                      D. Công nghệ vật liệu.

Câu 49: Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt chủ yếu là do

A. phần lớn địa hình núi được nâng lên trong đại Trung sinh.

B. po được nâng lên chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo

C. địa hình nước ta được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại..

D. địa hình được hình thành từ lâu đời

Câu 50: Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, các dãy núi có hướng vòng cung, là đặc điểm của vùng núi

A. Đông Bắc.                   B. Tây Bắc.                     C. Trường Sơn Nam        D. Trường Sơn Bắc.

Câu 51: Nước có diện tích lớn nhất Thế giới là

A. Ấn Độ.                        B. Liên Bang Nga.          C. Hoa Kỳ.                      D. Trung Quốc.

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 5140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 304) - Trường THPT Liên Trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 304) - Trường THPT Liên Trường

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 304) - Trường THPT Liên Trường
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 Họ và tên thí sinh:.................................................... SBD:...............................
Mã đề thi 304
Câu 41: Ở miền Bắc, lũ quét thường xảy ra vào các tháng
A. các tháng mùa mưa.	B. từ tháng IX đến tháng XII.
C. từ tháng V – tháng X.	D. từ tháng VI – tháng X.
Câu 42: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của biển Đông?
A. Biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi vòng cung đảo.
B. Nhiệt độ nước biển quanh năm trên 200C.
C. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Có dòng biển nóng hoạt động quanh năm.
Câu 43: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
22... hiện đại?
A. Công nghệ thông tin.	B. Công nghệ sinh học.
C. Công nghệ năng lượng.	D. Công nghệ vật liệu.
Câu 49: Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt chủ yếu là do
A. phần lớn địa hình núi được nâng lên trong đại Trung sinh.
B. po được nâng lên chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo
C. địa hình nước ta được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại..
D. địa hình được hình thành từ lâu đời
Câu 50: Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, các dãy núi có hướng vòng cung, là đặc điểm của vùng núi
A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc.	C. Trường Sơn Nam	D. Trường Sơn Bắc.
Câu 51: Nước có diện tích lớn nhất Thế giới là
A. Ấn Độ.	B. Liên Bang Nga.	C. Hoa Kỳ.	D. Trung Quốc.
Câu 52: Cho biểu đồ sau
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 53: Dựa vào Atslats Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh (TP) nào sau đây của nước ta không giáp Lào?
A. Điện Biên.	B. Sơn La.	C. Kon Tum	D. Hòa Bình.
Câu 54: Đặc điểm thể hiện rõ nhất hình thái của địa hình nước ta là
A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu là đồi núi thấp
B. địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C. địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng
Câu 55: Việt nam gia nhập tổ chức ASEAN vào năm nào?
A. 1986	B. 1995.	C. 1999.	D. 2000.
Câu 56: Tài nguyên vô tận của Biển Đông là
A. Cát.	B. Muối.	C. Thủy sản.	D. Dầu khí.
Câu 57: Cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển, bề mặt địa hình bị chia cắt...là đặc điểm của địa hình đồng bằng
A. Sông Cửu Long	B. Bắc Trung Bộ.
C. đồng bằng ven biển miền Trung	D. Sông Hồng
Câu 58: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh (TP) nào?
A. Cà Mau.	B. Lạng sơn.	C. Hà Giang.	D. Điện Biên.
Câu 59: Ý nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu của đai cận nhiệt đới trên núi?
A. Khí hậu nóng ẩm, nhiệt đ...nh phần tự nhiên.	B. khí hậu, cảnh quan.
C. thành phần sinh vật, cảnh quan.	D. nhiệt độ, lượng mưa.
Câu 67: Dựa vào Atslat Địa lý Việt nam, cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh (TP) nào?
A. Đà Nẵng.	B. Phú Yên.	C. Nha Trang.	D. Khánh Hòa.
Câu 68: Dựa vào Atlat Địa lí Việt nam, cho biết đỉnh núi Tây Côn Lĩnh thuộc miền tự nhiên nào?
A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.	B. Miền Nam Trung bộ và Nam bộ
C. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. D.Nam Bộ.
Câu 69: Số lượng thành viên của tổ chức ASEAN hiện nay là
A. 11.	B. 6	C. 10	D. 9
Câu 70: Thuận lợi lớn nhất của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp nước ta là
A. ngành trồng lúa nước phát triển mạnh..	B. vụ đông trở thành vụ chính
C. cây công nghiệp nhiệt đới phong phú..	D. nền nông nghiệp thâm canh, tăng vụ và đa dạng hoá cây trồng..
Câu 71: Đặc điểm cơ bản nhất của sông ngói nước ta là
A. Hướng chảy chủ yếu là Tây Bắc - Đông Nam
B. Sông ngòi nước ta có nhiều dốc.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ nước theo mùa..
D. Chủ yếu là các sông ngắn
Câu 72: Biển không có vai trò nào sau đây đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
B. Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông.
C. Làm cho khí hậu nước ta mang tính hải dương điều hòa.
D. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 73: Miền tự nhiên nào sau đây địa hình núi cao đủ 3 đai cao?
A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ	B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Nam Bộ.	D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Câu 74: Vị trí địa lý không quy định đặc điểm nào sau đây của tự nhiên nước ta?
A. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú đa dạng.
B. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao.
C. Có nhiều thiên tai.
D. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 75: Sạt lở bờ biển là thiên tai phổ biến nhất ở đoạn bờ biển nào của nước ta?
A. Bắc Bộ.	B. Trung Bộ.
C. Từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa.	D. Nam Bộ.
Câu 76: Ý nào sau đây không thể hiện tính chất ẩm của khí hậu nước ta?
A. Lượng mưa trung bình

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_dia_li_ma_de_304_truong_thpt_li.doc