Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 303) - Trường THPT Liên Trường
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng
B. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm.
C. Vào tháng 7,nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 250C.
D. Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng.
Câu 54: Địa hình thấp, bằng phẳng và trên bề mặt có nhiều kênh rạch là đặc điểm địa hình của đồng bằng
A. Sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 55: Ngập lụt ở Trung Bộ diễn ra chủ yếu ở các tháng
A. tháng V -X B. tháng X –XII. C. tháng IX –X D. tháng IX-XII.
Câu 56: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ( Gió mùa mùa đông)?
A. Di chuyển theo hướng Đông bắc.
B. Chủ yếu hoạt động ở phía Bắc dãy Bạch mã.
C. Hoạt động theo từng đợt trong thời gian từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau.
D. Luôn có tính chất lạnh khô khi hoạt động ở nước ta.
Câu 57: Đây không phải là tài nguyên khoáng sản biển?
A. Cát B. Sinh vật biển. C. Muối D. Dầu khí
Câu 58: Cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Đắc Lắc B. Plâycu C. Mộc Châu D. Mơ Nông Di linh
Câu 59: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh(TP) nào?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Quãng Ngãi. D. Đà Nẵng.
Câu 60: Lượng mưa trung bình năm có thể đạt 3500- 4000mm/năm là ở
A. vùng ven biển.
B. những sườn núi đón gió biển và các khối núi cao.
C. Nam bộ và Tây Nguyên.
D. ở vùng vịnh Bắc Bộ.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 303) - Trường THPT Liên Trường
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................... SBD:............................... Mã đề thi 303 Câu 41: Sự phân hóa thiên nhiên nước ta theo độ cao thể hiện rõ ở sự phân hóa của A. nhiệt độ, sinh vật. B. khí hậu, đất đai, sinh vật. C. sinh vật, lượng mưa. D. đất đai. Câu 42: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại của nhân loại diễn ra vào thời gian nào? A. Cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI. B. Cuối thế kỷ XX. C. Thế kỷ XX. D. Thế kỷ XXI. Câu 43: Cao nhất cả nước với địa hình hiểm trở,các dãy núi có hướng TB- ĐN là đặc điểm của vùng núi A. Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Đông Bắc. Câu 44: Tính chất nhiệt đới ẩm của sông ngòi nước ta không có biểu hiện nào sau đây? A. Lưu lượng nước sông lớn khoảng 839 tỷ m3 B. Chế độ nước ...Đà Nẵng Quy Nhơn TP HCM t0TB năm 2102 2305 2501 2507 2608 2701 t0TB tháng 1 1303 1604 1907 2103 230 2508 t0TB tháng 7 270 2809 2904 2901 2907 2701 Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng B. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm. C. Vào tháng 7,nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 250C. D. Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng. Câu 54: Địa hình thấp, bằng phẳng và trên bề mặt có nhiều kênh rạch là đặc điểm địa hình của đồng bằng A. Sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung. Câu 55: Ngập lụt ở Trung Bộ diễn ra chủ yếu ở các tháng A. tháng V -X B. tháng X –XII. C. tháng IX –X D. tháng IX-XII. Câu 56: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ( Gió mùa mùa đông)? A. Di chuyển theo hướng Đông bắc. B. Chủ yếu hoạt động ở phía Bắc dãy Bạch mã. C. Hoạt động theo từng đợt trong thời gian từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau. D. Luôn có tính chất lạnh khô khi hoạt động ở nước ta. Câu 57: Đây không phải là tài nguyên khoáng sản biển? A. Cát B. Sinh vật biển. C. Muối D. Dầu khí Câu 58: Cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng núi Trường Sơn Nam? A. Đắc Lắc B. Plâycu C. Mộc Châu D. Mơ Nông Di linh Câu 59: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh(TP) nào? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Quãng Ngãi. D. Đà Nẵng. Câu 60: Lượng mưa trung bình năm có thể đạt 3500- 4000mm/năm là ở A. vùng ven biển. B. những sườn núi đón gió biển và các khối núi cao. C. Nam bộ và Tây Nguyên. D. ở vùng vịnh Bắc Bộ. Câu 61: Cho bảng số liệu sau SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010) Năm 2005 2007 2009 2010 Sản lượng (nghìn tấn) 3 467 4 200 4 870 5 128 - Khai thác 1 988 2 075 2 280 2 421 - Nuôi trồng 1 479 2 125 2 590 2 707 Giá trị sản xuất (tỉ đồng) 38784 47 014 53 654 56 966 Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 200... giác châu. C. bãi cát phẳng D. các khe rãnh xói mòn Câu 71: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở vùng đồng bằng của Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng và hạ lưu các sông lớn.. B. thiếu nước trong mùa khô... C. lũ quét D. xói mòn rửa trôi đất ở miền núi.. Câu 72: Cho biểu đồ: Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta. Câu 73: Đây không phải là ý nghĩa kinh tế - xã hội của vị trí địa lý nước ta? A. Giao lưu thuận lợi với các nước trong khu vực và trên TG. B. Tạo thuận lợi phát triển các ngành kinh tế biển. C. Tạo điều kiện thuận lợi để nước ta chung sống hòa bình hữu nghị với các nước láng giềng.. D. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt, giàu sức sống. Câu 74: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở miền núi- trung du nước ta là: A. làm ruộng bậc thang B. Bảo vệ đất gắn với bảo vệ rừng C. cải tạo đất D. phát triển thuỷ lợi Câu 75: Khí hậu quanh năm mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, mưa nhiều, độ ẩm tăng...là đặc điểm khí hậu của đai A. cận nhiệt đới gió mùa trên núi B. nhiệt đới gió mùa. C. ôn đới trên núi. D. đai có độ cao dưới 1000m Câu 76: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của biển Đông không thể hiện ở A. giàu dầu mỏ và khí đốt. B. có các dòng biển thay đổi theo mùa. C. nhiệt độ nước biển quanh năm cao trên 200C. D. sự phong phú đa dạng của tài nguyên sinh vật biển. Câu 77: Việt Nam không tham gia vào tổ chức nào sau đây? A. ASEAN. B. WTO. C. OPEC D. APEC Câu 78: APEC là tên gọi viết tắt của tổ chức A. Thị trường chung Nam Mỹ. B. Liên Minh Châu Âu. C. Hiệp ước thuơng mại tự do Bắc Mỹ. D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái bình Dương. Câu 79: Theo quy hoạch để đảm bảo vai trò của rừng đối với môi trường,độ che phủ rừng
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_dia_li_ma_de_303_truong_thpt_li.doc