Đề thi thử THPT đợt 1 môn Sinh học 12 (Mã đề 208) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 84: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thuần chủng? 
A. AaBb. B. AAbb. C. aaBb. D. AaBB. 
Câu 85: Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi 
là 
A. biến dị tổ hợp. B. thường biến. 
C. mức phản ứng. D. đột biến. 
Câu 86: Nếu kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì 
gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở 
A. NST giới tính Y. B. ti thể hoặc lục lạp. 
C. NST giới tính X. D. NST thường. 
Câu 87: Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau được gọi là 
A. gen đa hiệu. B. gen cấu trúc. C. gen trội. D. gen lặn. 
Câu 88: Trong quy luật phân li, để 2 alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện 
A. số lượng con lai phải lớn. B. bố mẹ thuần chủng. 
C. giảm phân bình thường. D. alen trội phải trội hoàn toàn. 
Câu 89: Loại nuclêôtit nào sau đây chỉ có ở ADN mà không có ở mARN? 
A. Guanin. B. Uraxin. C. Timin. D. Ađênin. 
Câu 90: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, nơi mà prôtêin ức chế có thể liên 
kết làm ngăn cản sự phiên mã là 
A. vùng vận hành. B. gen điều hòa. 
C. vùng khởi động. D. các gen cấu trúc. 
Câu 91: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại ađênin của mạch mã gốc liên kết với nuclêôtit loại nào của 
môi trường nội bào? 
A. Guanin. B. Uraxin. C. Timin. D. Xitôzin.
pdf 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 4600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Sinh học 12 (Mã đề 208) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Sinh học 12 (Mã đề 208) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Sinh học 12 (Mã đề 208) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 208 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: SINH HỌC 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 81: Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang? 
 A. Tôm sông. B. Giun đất. C. Châu chấu. D. Ếch đồng. 
Câu 82: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây 
có đường kính 30 nm? 
 A. Sợi siêu xoắn. B. Sợi chất nhiễm sắc. 
 C. Crômatit. D. Sợi cơ bản. 
Câu 83: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 48, số nhóm gen liên kết của loài này là 
 A. 12. B. 36. C. 48. D. 24. 
Câu 84: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thuần chủng? 
 A. AaBb. B. AAbb. C. aaBb....t biến trên thuộc dạng 
 A. mất đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. đảo đoạn. 
Câu 96: Phiên mã là quá trình tổng hợp 
 A. lipit. B. prôtêin. C. ARN. D. ADN. 
Câu 97: Izôlơxin là axit amin được mã hoá bởi các bộ ba: 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’. Những phân tử 
tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây có thể tham gia vận chuyển axit amin izôlơxin tới ribôxôm để thực hiện 
quá trình dịch mã? 
 A. 5’AUU3’; 5’AUA3’; 5’AUX3’. B. 5’AAU3’; 5’GAU3’; 5’UAU3’. 
 C. 3’AUU5’; 3’AUX5’; 3’AUA5’. D. 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UAU3’. 
Câu 98: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen theo mô hình opêron Lac ở E.coli, đột biến vùng nào có thể 
làm biến đổi cấu trúc của prôtêin ức chế? 
 A. Vùng O của opêron. B. Vùng mã hoá của gen Z. 
 C. Vùng P của gen R. D. Vùng mã hoá của gen R. 
Câu 99: Trong 1 chu kì tim ở thú, pha nào sau đây máu được tim tống vào động mạch? 
 A. Pha dãn chung. B. Pha dãn tâm thất. 
 C. Pha co tâm nhĩ. D. Pha co tâm thất. 
Câu 100: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Phép lai 
nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 1 : 1 : 1: 1? 
 A. AaBb × AaBb. B. Aabb × AaBb. 
 C. aaBb × AaBb. D. aaBb × Aabb. 
Câu 101: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2? 
 A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch HCl. 
 C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch MgCl2. 
Câu 102: Khi nói về đặc điểm di truyền của gen trên vùng không tương đồng của NST giới tính ở thú, phát 
biểu nào sau đây đúng? 
 A. Tính trạng biểu hiện đều ở cả giới đực và giới cái. 
 B. Gen luôn tồn tại thành cặp alen ở cả giới đực và giới cái. 
 C. Gen trên X và Y đều có hiện tượng di truyền chéo. 
 D. Gen trên Y chỉ truyền cho giới đực. 
Câu 103: Một tế bào thể ba ở ruồi giấm khi đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng NST là 
 A. 9. B. 7. C. 14. D. 18. 
Câu 104: Một loài có bộ NST 2n = 20. Thể tam bội của loài này có số lượng NST là 
 A. 30. B. 10. C. 21. D. 60. 
Câu 105: Loại đột biến nào sau ... A. Phép lai 1 thu được đời con có 3 loại kiểu gen. 
 B. Kiểu gen của cây P, cây Q lần lượt là aabb, Aabb. 
 C. Cây M tự thụ phấn, thu được tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 1 : 2 : 1. 
 D. Cây P giao phấn với cây Q, thu được đời con có 1 loại kiểu hình. 
Câu 112: Trong điều kiện môi trường chỉ chứa 14N của phòng thí nghiệm, người ta nuôi các tế bào vi khuẩn 
E.coli được đánh dấu ADN vùng nhân bằng 15N ở cả 2 mạch đơn. Sau một số thế hệ, người ta phân tích ADN 
vùng nhân của vi khuẩn, thu được 6 mạch pôlinuclêôtit chứa 15N và 42 mạch pôlinuclêôtit chỉ chứa 14N. Cho 
biết mỗi vi khuẩn có 1 phân tử ADN vùng nhân và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số tế bào vi khuẩn chỉ 
chứa 14N ở phân tử ADN vùng nhân trong thí nghiệm trên là bao nhiêu? 
 A. 6. B. 21. C. 42. D. 18. 
Câu 113: Ở một loài động vật, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Quần 
thể của loài này có tối đa 5 loại kiểu gen về tính trạng màu mắt. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Nếu có phép lai thu được đời con: 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ thì NST giới tính của con cái là XX. 
 B. Trong quần thể, kiểu hình mắt trắng gặp ở giới XY nhiều hơn ở giới XX. 
 C. Gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. 
 D. Phép lai giữa 2 cá thể mắt đỏ thu được đời con có tối đa 4 loại kiểu gen. 
Câu 114: Alen B của sinh vật nhân sơ dài 306 nm, có tỉ lệ giữa ađênin với một loại nuclêôtit khác bằng
1
3
. Alen 
B bị đột biến điểm thành alen b. Alen b có X - T = 448. Đột biến làm alen B thành alen b thuộc dạng 
 A. thay 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X. B. mất 1 cặp G - X. 
 C. thay 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T. D. thêm 1 cặp A - T. 
Câu 115: Một loài thực vật: cây G có kiểu gen 
Ab
aB
 giao phấn với cây N dị hợp về 2 cặp gen đang xét, thu được 
F1. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, mỗi gen quy định 1 tính trạng và các alen trội là trội hoàn 
toàn. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Nếu các gen liên k

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_sinh_hoc_12_ma_de_208_nam_hoc_2020.pdf
  • pdfdap an sinh hoc.pdf