Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 207) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Câu 41: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,3 gam C2H5OH với 4,8 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu
được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 4,40. B. 5,63. C. 3,52. D. 7,04.
Câu 42: Cho 1 ml dung dịch NH3 vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch AlCl3, thấy xuất hiện
A. kết tủa màu trắng. B. kết tủa màu vàng.
C. bọt khí thoát ra. D. kết tủa màu đen.
Câu 43: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. W. B. Hg. C. Cr. D. Na.
Câu 44: Thủy phân chất X, thu được glucozơ và frutozơ. Trong công nghiệp, chất X là nguyên liệu dùng trong
kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích. Chất X là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 45: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl fomat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 46: Số liên kết peptit trong tetrapeptit mạch hở là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 47: Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. Axetilen. B. Benzen. C. Etan. D. Etilen.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại axit cacboxylic?
A. CH3NH2 B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu 49: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64
gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 9,0. B. 14,4. C. 18,0. D. 8,1.
Câu 50: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng, thu được khí X không màu, hóa nâu trong không khí. Khí
X là
A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O.
được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 4,40. B. 5,63. C. 3,52. D. 7,04.
Câu 42: Cho 1 ml dung dịch NH3 vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch AlCl3, thấy xuất hiện
A. kết tủa màu trắng. B. kết tủa màu vàng.
C. bọt khí thoát ra. D. kết tủa màu đen.
Câu 43: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. W. B. Hg. C. Cr. D. Na.
Câu 44: Thủy phân chất X, thu được glucozơ và frutozơ. Trong công nghiệp, chất X là nguyên liệu dùng trong
kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích. Chất X là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 45: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl fomat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 46: Số liên kết peptit trong tetrapeptit mạch hở là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 47: Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. Axetilen. B. Benzen. C. Etan. D. Etilen.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại axit cacboxylic?
A. CH3NH2 B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu 49: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64
gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 9,0. B. 14,4. C. 18,0. D. 8,1.
Câu 50: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng, thu được khí X không màu, hóa nâu trong không khí. Khí
X là
A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 207) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 207) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Trang 1/4 - Mã đề thi 207 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,3 gam C2H5OH với 4,8 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là A. 4,40. B. 5,63. C. 3,52. D. 7,04. Câu 42: Cho 1 ml dung dịch NH3 vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch AlCl3, thấy xuất hiện A. kết tủa...ng là A. 1và 1. B. 2 và 1. C. 1 và 2. D. 2 và 2. Câu 57: Chất nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Xenlulozơ. B. Poli butađien. C. Tơ tằm. D. Cao su thiên nhiên. Câu 58: Polietien được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH3 – CH3. B. CH2 = CH2. C. CH ≡ CH. D. CH2 = CHCl. Câu 59: Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Mg2+. B. Zn2+. C. Fe2+. D. Cu2+. Câu 60: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH. B. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4. C. Đốt dây sắt trong khí clo. D. Cho lá nhôm vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4. Câu 61: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. NaCl. B. NaOH. C. KOH. D. HCl. Câu 62: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 63: Metylamin có công thức là A. C2H5NH2. B. (C2H5)2NH. C. (CH3)2NH. D. CH3NH2. Câu 64: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 6,7. C. 3,2. D. 4,6. Câu 65: Công thức của triolein là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 66: Cho kim loại Zn dư vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng Ag là A. 1,30 gam. B. 0,65 gam. C. 1,08 gam. D. 2,16 gam. Câu 67: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại? A. Fe(NO3)2. B. KNO3. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3. Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amino axit có tính chất lưỡng tính. B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh. C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa vàng. D. Ở nhiệt độ thường, các amin đều là chất khí. Câu 69: Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z (đều là chất lỏng ở điều kiện thường, cùng dãy đồng đẳng, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 1,425 mol O2, thu được H2O và 0,9 mol CO2. Công thức phân tử của Y là A...ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Y trong A là A. 17,62%. B. 21,24%. C. 18,13%. D. 21,76%. Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 27,28 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa đủ 1,62 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,24 mol CO2. Mặt khác, nếu cho 27,28 gam X vào 200 ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 43,28. B. 48,70. C. 38,96. D. 32,56. Câu 76: Một loại supephotphat kép được sản xuất từ H2SO4 đặc và nguyên liệu là quặng photphorit (chứa 50% Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho). Để sản xuất được 159,75 tấn phân lân supephotphat kép có độ dinh dưỡng 40% thì cần dùng ít nhất m tấn quặng photphorit trên. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của m là A. 348,75. B. 139,50. C. 279,00. D. 211,63. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1:Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH3COONa, NaOH và CaO. Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu sau: (a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế etan. (b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hyđrocacbon. (c) Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4 thì các dung dịch này bị mất màu. (d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống. (e) Muốn thu khí thoát ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Trang 4/4 - Mã đề thi 207 Câu 78: Cho các phát biểu sau: (a) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt. (b) Dầu mỡ động thực vật sau khi rán, có thể được tái chế thà
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_dot_1_mon_hoa_hoc_12_ma_de_207_nam_hoc_2020.pdf
- dap an hoa hoc.pdf