Đề thi giữa kì II môn Toán Khối 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì II môn Toán Khối 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa kì II môn Toán Khối 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Tổ 6 ĐỢT 14 – SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 – THEO MA TRẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC
ĐỀ THI GIỮA KỲ II – LỚP 10
NĂM HỌC 2020-2021
TỔ 6 MÔN TOÁN -THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ BÀI
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [ Mức độ 1] Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng ?
1 1 1 1
A. a . B. a > b > 0 Þ < .
a b a b
ïì a > b
C. ac b- d .
îï c > d
Câu 2. [ Mức độ 1] Cho x và y là hai số thực dương thỏa mãn xy = 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x3 + y3 là
A. 2 2 .B. 2. C. 2 3 . D. 4 2 .
Câu 3. [ Mức độ 1] Giá trị x = 0 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
x2 - x + 1
A. ³ x + 1. B. 2x- 1 > x2 . C. x2 - x2 + 1 > 6 . D. 2x2 - 5x + 3< 0 .
x- 1
ïì 3- x > 0
Câu 4. [ Mức độ 1] Tập nghiệm của hệ bất phương trình íï là
îï 2x + 1> x- 2
A. (- ¥ ;- 3)È(3;+ ¥ ).B. (- 3;3). C. (- 1;4). D. (- 3;3)\ {1} .
Câu 5. [Mức độ 1] Giá trị nào của x dưới đây là nghiệm của bất phương trình x 1 4x 1 ?
2
A. x .B. x 0 . C. x 1. D. x 2
3
x x 2
Câu 6. [Mức độ 1] Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình .
x 1
A. .B. ¡ . C. 2; . D. ;2 .
Câu 7. [Mức độ 1] Tìm tập nghiệm của bất phương trình f x 0 dựa vào bảng xét dấu dưới đây
A. S .B. S ¡ .C. S ;9 . D. S 9; .
Trang 1 Tổ 6 ĐỢT 14 – SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 – THEO MA TRẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC
x 1
Câu 8. [Mức độ 1] Tìm tập nghiệm của bất phương trình f x 0
x
A. S ; 1 .B. S ;0 .
C. S 1;0 .D. S ; 1 0; .
Câu 9. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
A. x y 0 . B. 2x 3y 0 .C. x y 2 0 . D. 2x y 1 0 .
Câu 10. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y 3
A. A 1;0 .B. B 1;1 . C. C 2;2 . D. D 0;1 .
Câu 11. Cho f x x2 5x 4 . Điều kiện của x để f x 0 là
A. x 1;4 . B. x ;1 4; .
C. x 1;4.D. x ;14; .
Câu 12. Cho tam thức bậc hai f x ax2 bx c với a 0 và có 0 . Khi đó
A. f x 0,x ¡ . B. f x 0,x ¡ . C. f x 0,x ¡ . D. f x 0,x ¡ .
Câu 13. Tam thức f (x) 2x2 2x 5 nhận giá trị dương khi và chi khi
A. x (0; ) . B. x ( 2; ) . C. x ¡ . D. x .
Câu 14. Tam giác ABC có a 9, c 4, Bµ 60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ?
A. 7 . B. 97 . C. 61 . D. 49 .
Câu 15. Trong tam giác ABC với AB c, BC a,CA b . Tìm mệnh đề đúng.
A. c2 a2 b2 2absin C. B. c2 a2 b2 2abcosC.
C. c2 a2 b2 abcosC. D. c2 a2 b2 2abcosC.
Câu 16. Trong tam giác ABC có µA 60 ; Bµ 45 ; b 8 . Tính c.
A. 4 4 3 . B. 3 1. C. 2 2 3 . D. 4 4 3 .
Câu 17. [Mức độ 1] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M 1;3 và có véc-tơ pháp tuyến
n 2;3 là
A. 2x 3y 11 0.B. x 3y 11 0 . C. x 3y 11 0 . D. 2x 3y 11 0 .
Câu 18. [Mức độ 1] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M 1;3 và N 2;1 là
A. 2x y 5 0 .B. x 2y 5 0 . C. x 2y 5 0. D. 2x y 5 0.
x 1 y
Câu 19. [Mức độ 1] Phương trình tổng quát của đường thẳng là
2 3
Trang 2 Tổ 6 ĐỢT 14 – SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 – THEO MA TRẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC
x 1 2t
A. .B. 3x 2y 3 0 . C. 2x 3y 2 0. D. 3x 2y 3 0 .
y 3t
x 1 y
Câu 20. [Mức độ 1] Phương trình tham số của đường thẳng có dạng
2 1
x 1 2t x 1 t x 1 t x 3 4t
A. .B. . C. . D. .
y 3t y 2t y 2t y 1 2t
2x 3 + 4
Câu 21. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f (x)= với x > 0.
x
A. m = 2. B. m = 4. C. m = 10. D. m = 6.
x
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f (x)= với x > 0.
x 2 + 4
1 1
A. M = 0. B. M = . C. M = . D. M = 2.
2 4
Câu 23. Bất phương trình x + 2 ³ x (*) tương đương với
A. (1- 2x) x + 2 ³ x(1- 2x). B. (1- x2 ) x + 2 ³ x(1- x2 ).
C. x x + 2 ³ x2 . D. (x2 + 1) x + 2 ³ x(x2 + 1).
x m 1 0
Câu 24. [Mức độ 2] Tìm m để hệ bất phương trình có nghiệm.
3m 2 x 0
3 3 3 3
A. m . B. m . C. m . D. m .
4 4 4 4
Câu 25. [Mức độ 2] Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức f x x 1 2 x nhận giá trị
dương?
A. 1;2. B. 2; . C. ;1 . D. 1;2 .
x 3 2 x
Câu 26. [Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình 0 là
x 1
A. 3;1 2; . B. ; 31;2. C. ; 3 1;2. D. ; 3 1;2 .
Câu 27. [Mức độ 2] Miền nghiệm của bất phương trình x 2 2 y 2 2 1 x là nửa mặt phẳng không
chứa điểm nào sau đây?
A. 0;0 .B. 1;1 . C. 4;2 . D. 1; 1 .
Câu 28. [Mức độ 2] Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f x 2x2 7x –15 không âm?
3 3
A. ; 5; .B. ; 5 ; .
2 2
3 3
C. 5; .D. ;5 .
2 2
Trang 3 Tổ 6 ĐỢT 14 – SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 – THEO MA TRẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC
Câu 29. [Mức độ 2] Cho hàm số f x mx2 2x 1, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên của
m ( 10;10) để f x 0 với mọi x ¡ ?
A. 9.B. 10. C. 8. D. 11.
Câu 30. [Mức độ 2] Cho hàm số y f x có hình vẽ bên dưới, biết f (x) ax2 bx c a 0 và
b2 4ac . Xác định dấu của a và .
A. a 0 , 0 B. a 0 , 0 C. a 0 , 0 D. a 0 , 0
sin A
Câu 31. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC biết 3 và BC 2 . Tính AC .
sin B
2 3
A. AC 2 .B. AC 2 3 .C. AC .D. AC .
3 2
Câu 32. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC a , AC b , AB c . Gọi ma , mb , mc
lần lượt là độ dài các đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh A, B , C . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau đây?
b2 c2 a2 a2 b2 c2 a2 b2 c2
m2 cosC m2 m2 m2
a 4 2ab a b c 3
A. 1.B. 2. C. 3. D. 0 .
Câu 33. [Mức độ 2] Đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 : x 2y 3 0 và d2 :3x 2y 1 0 đồng thời
có hệ số góc k 2 có phương trình tham số là
x 1 t x 1 t
A. t ¡ .B. t ¡ .
y 3 2t y 1 2t
x 1 t x t
C. t ¡ . D. t ¡ .
y 3 2t y 3 2t
Câu 34. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC có A 1; 3 ; B 2;0 ; C 1;1 . Phương trình chính tắc của đường
cao AH của tam giác ABC là
x 1 y 3 x 1 y 3 x 1 y 3 x 1 y 3
A. .B. . C. . D. .
3 1 1 3 1 3 1 3
Câu 35. [Mức độ 2] Cho d đi qua điểm M 2;3 , cắt đường thẳng :3x y 1 0 tại điểm A có hoành độ
dương sao cho AM 2 2 . Phương trình tổng quát của d là
A. x 7y 17 0 .B. 7x y 17 0 . C. x 7y 19 0 . D. 7x y 17 0
Trang 4 Tổ 6 ĐỢT 14 – SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 – THEO MA TRẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC
PHẦN TỰ LUẬN
x 1 1
Bài 1. Cho hệ bất phương trình x ( m 0 là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của tham số
1
m
m để hệ bất phương trình có đúng 3 nghiệm nguyên.
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có A 2;1 , B 3;6 . Trên cạnh AB lấy
điểm D và E sao cho AD CE . Gọi I 5; 2 là trung điểm của DE , K là giao điểm của AI và BC .
Viết phương trình đường thẳng BC .
a2
Bài 3. Cho abc 1 và a3 36 . Chứng minh rằng b2 c2 ab bc ca .
3
Bài 4. Từ một địa điểm O cố định của một vùng đất cù lao (các mặt của vùng đất đều giáp với các con sông),
người ta cần chọn một địa điểm T trên vùng cù lao sao cho OT 60 km để xây dựng các con đường
cao tốc (cầu vượt cao tốc) nối từ hai địa điểm X và Y của hai tỉnh thành lân cận đến T . Cho biết
OX 120 km , OY 150 km , ·XOY 120. Chi phí hoàn thành 1 km đoạn đường đi từ T đến
X là 100000 USD; chi phí hoàn thành 1 km đoạn đường đi từ T đến Y là 200000 USD. Hỏi chi
phí thấp nhất để hoàn thành hai con đường trên ?
HẾT
Trang 5 Tổ 6 ĐỢT 14 – SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 – THEO MA TRẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC
BẢNG ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
1B 2D 3B 4B 5B 6A 7C 8C 9D 10C 11A 12A 13C 14C 15D
16A 17D 18D 19D 20D 21D 22C 23D 24C 25D 26C 27C 28A 29A 30C
31C 32A 33D 34C 35D
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [ Mức độ 1] Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng ?
1 1 1 1
A. a . B. a > b > 0 Þ < .
a b a b
ïì a > b
C. ac b- d .
îï c > d
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Minh Triết
1 1
Vì a > b > 0 Þ < .
a b
Câu 2. [ Mức độ 1] Cho x và y là hai số thực dương thỏa mãn xy = 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x3 + y3 là
A. 2 2 . B. 2. C. 2 3 . D. 4 2 .
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Minh Triết
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số thực dương x 3 và y3 ta được:
ïì x = y
A = x3 + y3 ³ 2xy xy = 4 2 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ íï Û x = y = 2 .
îï xy = 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A = x3 + y3 là 4 2 .
Câu 3. [ Mức độ 1] Giá trị x = 0 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
x2 - x + 1
A. ³ x + 1. B. 2x- 1 > x2 .
x- 1
C. x2 - x2 + 1 > 6 . D. 2x2 - 5x + 3< 0 .
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Minh Triết
é2x- 1> x2 éx2 - 2x + 1< 0
Ta có 2x- 1 > x2 Û ê Û ê Û - 1- 2 < x < - 1+ 2
ê 2 ê 2
ëê2x- 1< - x ëêx + 2x- 1< 0
Trang 6 Tổ 6 ĐỢT 14 – SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 – THEO MA TRẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC
Vậy S = (- 1- 2;- 1+ 2)
Mặt khác 0 Î (- 1- 2;- 1+ 2) nên x = 0 thuộc tập nghiệm của bất phương trình trên.
ïì 3- x > 0
Câu 4. [ Mức độ 1] Tập nghiệm của hệ bất phương trình íï là
îï 2x + 1> x- 2
A. (- ¥ ;- 3)È(3;+ ¥ ). B. (- 3;3).
C. (- 1;4). D. (- 3;3)\ {1} .
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Minh Triết
ïì 3- x > 0 ïì x < 3
Ta có íï Û íï Û - 3< x < 3
ï 2x + 1> x- 2 ï x > - 3
îï îï .
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là (- 3;3).
Câu 5. [Mức độ 1] Giá trị nào của x dưới đây là nghiệm của bất phương trình x 1 4x 1 ?
2
A. x . B. x 0 . C. x 1. D. x 2
3
Lời giải
FB tác giả: Trần Đỗ Yến Nhi
2
Bất phương trình tương đương x , vì vậy x 0 là nghiệm của bất phương trình.
3
x x 2
Câu 6. [Mức độ 1] Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình .
x 1
A. . B. ¡ . C. 2; . D. ;2 .
Lời giải
FB tác giả: Trần Đỗ Yến Nhi
0 2
Hệ bất phương trình tương đương (vô lý).
x 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 7. [Mức độ 1] Tìm tập nghiệm của bất phương trình f x 0 dựa vào bảng xét dấu dưới đây
Trang 7 Tổ 6 ĐỢT 14 – SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 – THEO MA TRẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC
A. S . B. S ¡ . C. S ;9 .D. S 9; .
Lời giải
FB tác giả: Trần Đỗ Yến Nhi
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f x 0 x 9
x 1
Câu 8. [Mức độ 1] Tìm tập nghiệm của bất phương trình f x 0
x
A. S ; 1 . B. S ;0 .
C. S 1;0 . D. S ; 1 0; .
Lời giải
FB tác giả: Trần Đỗ Yến Nhi
f x 0 x 1; f x không xác định khi x 0
Ta có bảng xét dấu sau :
Vậy f x 0 1 x 0
.
Câu 9. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
A. x y 0 .B. 2x 3y 0 .
C. x y 2 0 .D. 2x y 1 0 .
Lời giải
Người làm: Lan Anh Le ; Fb:Lan Anh Le
Thay tọa độ điểm O vào các phương án ta thấy phương án D thỏa mãn.
Câu 10. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y 3
A. A 1;0 .B. B 1;1 . C. C 2;2 . D. D 0;1 .
Lời giải
Người làm: Lan Anh Le ; Fb:Lan Anh Le
Ta thấy : 2.2 2 6 3 đúng nên điểm C 2;2 thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
Trang 8 Tổ 6 ĐỢT 14 – SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 – THEO MA TRẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC
Câu 11. Cho f x x2 5x 4 . Điều kiện của x để f x 0 là
A. x 1;4 .B. x ;1 4; .
C. x 1;4.D. x ;14; .
Lời giải
Người làm: Lan Anh Le ; Fb:Lan Anh Le
Nghiệm của f x là x 1; x 4 . Bảng xét dấu f x như sau:
Do đó f x 0 x 1;4 .
Câu 12. Cho tam thức bậc hai f x ax2 bx c với a 0 và có 0 . Khi đó
A. f x 0,x ¡ . B. f x 0,x ¡ .
C. f x 0,x ¡ . D. f x 0,x ¡ .
Lời giải
Người làm: Lan Anh Le ; Fb:Lan Anh Le
2 a 0
f x ax bx c có f x 0,x ¡ .
0
Câu 13. Tam thức f (x) 2x2 2x 5 nhận giá trị dương khi và chi khi
A. x (0; ) . B. x ( 2; ) .
C. x ¡ . D. x .
Lời giải
FB tác giả: Trần Minh Trang
a 2 0
Tam thức f (x) 2x2 2x 5 có: f (x) 0 x ¡ .
36 0
2
2 1 9
Chú ý: f x 2x 2x 5 2 x > 0, x ¡ .
2 2
Câu 14. Tam giác ABC có a 9, c 4, Bµ 60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ?
Trang 9 Tổ 6 ĐỢT 14 – SÁNG TÁC ĐỀ GIỮA KÌ 2 TOÁN 10 – THEO MA TRẬN CỦA BỘ GIÁO DỤC
A. 7 . B. 97 . C. 61 . D. 49 .
Lời giải
FB tác giả: Trần Minh Trang
Áp dụng định lý cosin cho tam giác ABC
Ta có b2 a2 c2 2ac cos B 92 42 2.9.4.cos60 61 b 61.
Câu 15. Trong tam giác ABC với AB c, BC a,CA b . Tìm mệnh đề đúng.
A. c2 a2 b2 2absin C. B. c2 a2 b2 2abcosC.
C. c2 a2 b2 abcosC. D. c2 a2 b2 2abcosC.
Lời giải
FB tác giả: Trần Minh Trang
Chọn D
Câu 16. Trong tam giác ABC có µA 60 ; Bµ 45 ; b 8 . Tính c.
A. 4 4 3 . B. 3 1.
C. 2 2 3 . D. 4 4 3 .
Lời giải
FB tác giả: Trần Minh Trang
Cµ 180 60 45 75 .
b c sin C sin 75
c b .8 4 4 3 .
sin B sin C sin B sin 45
Câu 17. [Mức độ 1] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M 1;3 và có véc-tơ pháp tuyến
n 2;3 là
A. 2x 3y 11 0 . B. x 3y 11 0 . C. x 3y 11 0 . D. 2x 3y 11 0 .
Lời giải
FB tác giả: Lê Hải Trung
Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1;3 và có có véc-tơ pháp tuyến n 2;3 có dạng
2 x 1 3 y 3 0 2x 3y 11 0
Câu 18. [Mức độ 1] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M 1;3 và N 2;1 là
A. 2x y 5 0 . B. x 2y 5 0 .
C. x 2y 5 0 . D. 2x y 5 0 .
Trang 10 File đính kèm:
de_thi_giua_ki_ii_mon_toan_khoi_10_nam_hoc_2020_2021_co_dap.docx

