Nội dung trọng tâm ôn tập kiểm tra 45 phút Chương II Hình học Oxy Toán Lớp 10 cơ bản - Trường THPT chuyên Bảo Lộc

II) Ma trận đề kiểm tra 
Phần trắc nghiệm: 6 điểm 
- Phương trình đường thẳng : 15 câu 
 1. Phương trình tham số của đường thẳng: 3 câu 
 2. Phương trình tổng quát của đường thẳng: 3câu 
 3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng: 2 câu 
 4. Góc giữa hai đường thẳng: 2 câu 
 5. Khoảng cách từ M đến dường thẳng: 3 câu 
 6. Vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương: 2 câu 
Phần tự luận: 4 điểm: 
Cho tam giác ABC, viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của các cạnh, tính diện 
tích tam giác 
ĐỀ MINH HỌA SỐ 1 
Câu 1:Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(−3;2) 
và B(1;4)?
pdf 7 trang Lệ Chi 20/12/2023 700
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung trọng tâm ôn tập kiểm tra 45 phút Chương II Hình học Oxy Toán Lớp 10 cơ bản - Trường THPT chuyên Bảo Lộc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung trọng tâm ôn tập kiểm tra 45 phút Chương II Hình học Oxy Toán Lớp 10 cơ bản - Trường THPT chuyên Bảo Lộc

Nội dung trọng tâm ôn tập kiểm tra 45 phút Chương II Hình học Oxy Toán Lớp 10 cơ bản - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC 
TỔ: TOÁN 
NỘI DUNG TRỌNG TÂM ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT 
Hình học 10CB: Chương II – Hình học Oxy 
I) Lí thuyết : 
- Các hệ thức lượng trong tam giác 
- Phương trình đường thẳng 
Bài 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 
I. LÝ THUYẾT 
1. Vectơ chỉ phương 
Vectơ 0u ≠
 
được gọi là vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng ∆ nếu giá của nó song 
song hoặc trùng với ∆ . 
Nhận xét : Nếu u

 là VTCP của ∆ thì ( )0ku k ≠

 cũng là VTCP của ∆ . 
2. Phương trình tham số của đường thẳng 
Cho đường thẳng ∆ đi qua 
0 0 0
( ; )M x y và ( ; )u a b=

 là VTCP. Khi đó phương trình tham số của 
đường thẳng có dạng: 
0
0
x x at
t R
y y bt
 = + ∈
 = +
. 
Nhận xét :
0 0
( ; )A A x at y bt∈ ∆ ⇔ + + 
3. Phương trình chính tắc của đường thẳng 
Cho đường thẳng ∆ đi qua 
0 0 0
( ; )M x y và ( ; )u a b=

 (với 0, 0a b≠ ≠ ) là VTCP. Khi đó 
phương trình chính tắc của đường thẳng có dạng: 
0 0
x x y y
a b
− −
= 
4. Vectơ pháp tuyến của đư...
Phần trắc nghiệm: 6 điểm 
- Phương trình đường thẳng : 15 câu 
 1. Phương trình tham số của đường thẳng: 3 câu 
 2. Phương trình tổng quát của đường thẳng: 3câu 
 3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng: 2 câu 
 4. Góc giữa hai đường thẳng: 2 câu 
 5. Khoảng cách từ M đến dường thẳng: 3 câu 
 6. Vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương: 2 câu 
Phần tự luận: 4 điểm: 
Cho tam giác ABC, viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của các cạnh, tính diện 
tích tam giác 
ĐỀ MINH HỌA SỐ 1 
Câu 1:Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm ( )3;2A − 
và ( )?1;4B 
A. ( )1 1;2 .u −=

 B. ( )2 2 .;1u =

 C. ( )3 2;6 .u = −

 D. ( )4 1;1 .u =

Câu 2:Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng : 3 0d x y− + = ? 
A. .
3
x t
y t
=

= +
 B. .
3
x t
y t
=

= −
C.
3
.
x
y t
=

=
 D. 
2
.
1
x t
y t
= +

= +
Câu 3:Giao điểm M của đường thẳng ( )
1 2
:
3 5
x t
d t
y t
= −
∈
= − +
ℝ và đường thẳng : 3 2 1 0d x y′ − − = là: 
 A. 112; .
2
M
 − 
  
B. 10; .
2
M
 
 
  
C. 10; .
2
M
 − 
 
 D. 1 ;0 .
2
M
 − 
 
Câu 4:Tìm tất cả giá trị m để hai đường thẳng sau đây song song. 
1 :∆
8 ( 1)
10
x m t
y t
= − +

= +
 và 2 :∆ 2 14 0mx y+ − = . 
A. Không m nào. B. 2.m = − 
C. 1m = hoặc 2.m = − D. 1.m = 
Câu 5:Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 : 6 – 8 3 0d x y + = và 
2 : 3 – 4 – 6 0d x y = là 
A. 1 .
2
 B. 3 .
2
 C.2. D. 5 .
2 
Câu 6:Đường thẳng d đi qua điểm ( )1; 2M − và có vectơ chỉ phương ( )3;5u =

 có phương trình 
tham số là: 
A.
3
:
5 2
x t
d
y t
= +

= −
. B.
1 3
:
2 5
x t
d
y t
= +

= − +
. 
C.
1 2
:
3 5
x y
d
− +
= . D.
3 2
:
5
x t
d
y t
= +

= +
. 
Câu 7:Cho đường thẳng ( ) ( )– 2 –1: 2 –1 0.m x m y m+ + =∆ Với giá trị nào của m thì khoảng 
cách từ điểm ( )2;3 đến ∆ lớn nhất ? 
A.
11
.
5
m = B. 
11
.
5
m = ...trình đường trung trực d của cạnh BC của tam giác ABC 
d) Tính diện tích tam giác ABC 
ĐỀ MINH HỌA SỐ 2 
A- TRẮC NGHIỆM: 
Câu 1: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm ( )2;3M − và vuông góc với 
đường thẳng ( ) : 3 4 1 0d x y′ − + = là: 
A. 4 3 1 0.x y+ − = B. 
2 3
3 4
x t
y t
= − +

= −
. C. 
2 4
3 3
x t
y t
= − +

= +
. D. 
5 4
6 3
x t
y t
= +

= −
. 
Câu 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm ( )2; 1A − và ( )2;5B . 
A. 
2
.
1 6
x
y t
=

= − +
 B. 
2
.
6
x t
y t
=

= −
 C. 
2
.
5 6
x t
y t
= +

= +
 D. 
1
.
2 6
x
y t
=

= +
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng : 3 0d x y− + = ? 
A. .
3
x t
y t
=

= +
 B. .
3
x t
y t
=

= −
 C. 
3
.
x
y t
=

=
 D. 
2
.
1
x t
y t
= +

= +
Câu 4: Đường thẳng d đi qua điểm ( )1;2M và song song với đường thẳng : 2 3 12 0x y∆ + − = 
có phương trình tổng quát là: 
A. 2 3 8 0x y+ − = . B. 2 3 8 0x y+ + = . 
C. 4 6 1 0x y+ + = . D. 4 3 8 0x y− − = . 
Câu 5: Viết phương trình đường thẳng qua ( )2; 5M − − và song song với đường phân giác góc 
phần tư thứ nhất. 
A. 3 0x y+ − = . B. 3 0x y− − = . 
C. 3 0x y+ + = . D. 2 1 0x y− − = . 
Câu 6: Cho ABC∆ có ( )4; 2A − . Đường cao : 2 4 0BH x y+ − = và đường cao : 3 0CK x y− − = . 
Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A. 
A. 4 5 6 0x y+ − = B. 4 5 26 0x y− − = 
C. 4 3 10 0x y+ − = D. 4 3 22 0x y− − = 
Câu 7: Giao điểm M của đường thẳng ( )
1 2
:
3 5
x t
d t
y t
= −
∈
= − +
ℝ và đường thẳng 
: 3 2 1 0d x y′ − − = là: 
A. 
11
2; .
2
M
 − 
 
 B. 
1
0; .
2
M
 
 
 
 C. 
1
0; .
2
M
 − 
 
 D. 
1
;0 .
2
M
 − 
 
Câu 8: Tìm tất cả giá trị m để hai đường thẳng sau đây song song. 
1 :∆
8 ( 1)
10
x m t
y t
= − +

= +
 và 2 :∆ 2 14 0mx y+ − = . 
A. Không m nào. B. 2.m = − C. 1m = hoặc 2.m = − D. 1.m = 
Câu 9: Tìm góc

File đính kèm:

  • pdfnoi_dung_trong_tam_on_tap_kiem_tra_45_phut_chuong_ii_hinh_ho.pdf