Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 8 - Trường THCS Đại Hưng

Câu 1:  Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? 
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. 
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng. 
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật. 
D. Trọng lượng riêng của chất làm vật và thể tích của vật. 
Câu 2: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất: 
A.J B.W C.km D.m/s 
Câu 3: Hãy chọn vật nào sau đây không có thế năng : 
A.Lò xo bị nén đang đặt trên mặt đất.                
B.Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. 
C.Tàu lửa đang chạy trên đường ray nằm ngang.                
D.Viên bi đang lăn trên máng nghiêng. 
Câu 4: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng. 
A. Chất lỏng  gây áp suất theo mọi phương. 
B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. 
C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với 
độ sâu. 
D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau. 
Câu 5: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc: 
A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên 
B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên 
C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên 
D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên 
Câu 6 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng? 
A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở 
trong lòng nó. 
B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang. 
C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên. 
D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa. 
Câu 7: Công thức tính áp suất chất lỏng là:
pdf 3 trang Bảo Giang 28/03/2023 8560
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 8 - Trường THCS Đại Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 8 - Trường THCS Đại Hưng

Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 8 - Trường THCS Đại Hưng
 CÂU HỎI ÔN TẬP - VẬT LÝ 8 
Câu 1: Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? 
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. 
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng. 
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật. 
D. Trọng lượng riêng của chất làm vật và thể tích của vật. 
Câu 2: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất: 
A.J B.W C.km D.m/s 
Câu 3: Hãy chọn vật nào sau đây không có thế năng : 
A.Lò xo bị nén đang đặt trên mặt đất. 
B.Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. 
C.Tàu lửa đang chạy trên đường ray nằm ngang. 
D.Viên bi đang lăn trên máng nghiêng. 
Câu 4: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng. 
A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. 
B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. 
C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với 
độ sâu. 
D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong ...ho lợi cả về lực và đường đi. 
Câu 14. Công thức tính công suất là: 
A. P = A.t. B. P = 
A
t
. C. P = 
t
A
. D. P = F.s. 
Câu 15. Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên, 
mất hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là: 
A. 720W. B. 12W. C. 180W. D. 360W. 
Câu 16: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104N/m2. Diện tích của bàn 
chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03m2. Trọng lượng của người đó là: 
A. 51N B. 510N 
C. 5100N D. 5,1.10
4
N. 
Câu 17: Biết thầy Giang có khối lượng 60 kg, diện tích một bàn chân là 30 cm2. Tính 
áp suất thầy Giang tác dụng lên sàn khi đứng cả hai chân 
A. 1Pa B. 2 Pa 
C. 10Pa D. 100.000Pa 
 (3) 
 (2) 
H×n
 (1) 
H×n
 (4) 
H×n
°M 
°N 
°P 
°Q 
1 2 3 
Câu 18: 1 kg nhôm (có trọng lượng riêng 27.000N/m3) và 1kg chì (trọng lượng riêng 
130.00N/m
3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn? 
A. Nhôm B. Chì 
C. Bằng nhau D. Không đủ dữ liệu kết luận. 
Câu 19: Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 1,7N. 
Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Acsimét có độ lớn là: 
A. 1,7N B. 1,2N 
C. 2,9N D. 0,5N 
Câu 20:Áp suất khí quyển bằng 76 cmHg đổi ra là: 
A. 76N/m
2 
B. 760N/m
2 
C. 103360N/m
2 
D. 10336000N/m
2

File đính kèm:

  • pdfcau_hoi_on_tap_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_8_phan_vat_ly_truon.pdf