Đề ôn tập lần 2 môn Sinh học Lớp 8 - Bài: Quần thể sinh vật - Trường THCS Đại Hưng
Câu 1: Số (I) là:
A. quần thể sinh vật B. quần xã sinh vật
C. nhóm sinh vật D. số lượng sinh vật
Câu 2: Số (II) là:
A. nhiều khu vực sống khác nhau
B. các môi trường sống khác nhau
C. một khoảng không gian xác định
D. một khoảng không gian rộng lớn trong tự nhiên
Câu 3: Số (III) là:
A. cạnh tranh nguồn thức ăn trong tự nhiên
B. giao phối tự do với nhau
C.hỗ trợ nhau trong quá trình sống
D. kìm hãm sự phát triển của nhau
Câu 4: Số (IV) là:
A. cạnh tranh B. thay đổi thành phần C. sinh sản D. thay đổi môi trường sống
Câu 5: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Các cây xanh trong một khu rừng.
B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ.
C. Các cá thể chuột đồng cùng sống trên một ruộng lúa.
D. Các động vật trong ao.
Câu 6: Tập hợp sinh vật dưới đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên là
A. các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông.
B. các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi.
C. các con sói trong một khu rừng.
D. các con ong mật trong một vườn hoa.
Câu 7: Đặc điểm sau đây không được xem là điểm đặc trưng của quần thể là:
A. Tỉ lệ giới tính của các cá thể trong quần thể
B. Thời gian hình thành của quần thể
C. Thành phần nhóm tuổi của các cá thể
D. Mật độ của quần thể
Câu 8: Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là:
A. Ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành
B. Trẻ, trưởng thành và già
C. Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản
D.Trước giao phối và sau giao phối
A. quần thể sinh vật B. quần xã sinh vật
C. nhóm sinh vật D. số lượng sinh vật
Câu 2: Số (II) là:
A. nhiều khu vực sống khác nhau
B. các môi trường sống khác nhau
C. một khoảng không gian xác định
D. một khoảng không gian rộng lớn trong tự nhiên
Câu 3: Số (III) là:
A. cạnh tranh nguồn thức ăn trong tự nhiên
B. giao phối tự do với nhau
C.hỗ trợ nhau trong quá trình sống
D. kìm hãm sự phát triển của nhau
Câu 4: Số (IV) là:
A. cạnh tranh B. thay đổi thành phần C. sinh sản D. thay đổi môi trường sống
Câu 5: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Các cây xanh trong một khu rừng.
B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ.
C. Các cá thể chuột đồng cùng sống trên một ruộng lúa.
D. Các động vật trong ao.
Câu 6: Tập hợp sinh vật dưới đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên là
A. các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông.
B. các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi.
C. các con sói trong một khu rừng.
D. các con ong mật trong một vườn hoa.
Câu 7: Đặc điểm sau đây không được xem là điểm đặc trưng của quần thể là:
A. Tỉ lệ giới tính của các cá thể trong quần thể
B. Thời gian hình thành của quần thể
C. Thành phần nhóm tuổi của các cá thể
D. Mật độ của quần thể
Câu 8: Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là:
A. Ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành
B. Trẻ, trưởng thành và già
C. Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản
D.Trước giao phối và sau giao phối
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập lần 2 môn Sinh học Lớp 8 - Bài: Quần thể sinh vật - Trường THCS Đại Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập lần 2 môn Sinh học Lớp 8 - Bài: Quần thể sinh vật - Trường THCS Đại Hưng
Họ, tên:..................................... Lớp:..... QUẦN THỂ SINH VẬT Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời câu hỏi từ số 1 đến số 4 ((I)là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong..(II).ở một thời điểm nhất định.Những cá thể trong quần thể có khả năng.(III).. và nhờ đó giúp cho quần thể có khả năng..(IV)..,tạo ra những thế hệ mới. Câu 1: Số (I) là: A. quần thể sinh vật B. quần xã sinh vật C. nhóm sinh vật D. số lượng sinh vật Câu 2: Số (II) là: A. nhiều khu vực sống khác nhau B. các môi trường sống khác nhau C. một khoảng không gian xác định D. một khoảng không gian rộng lớn trong tự nhiên Câu 3: Số (III) là: A. cạnh tranh nguồn thức ăn trong tự nhiên B. giao phối tự do với nhau C.hỗ trợ nhau trong quá trình sống D. kìm hãm sự phát triển của nhau Câu 4: Số (IV) là: A. cạnh tranh B. thay đổi thành phần C. sinh sản D. thay đổi môi trường sống Câu 5: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Các cây xanh trong một khu rừng. ..., sinh và tử C. Văn hoá, giáo dục, mật độ, sinh và tử D. Hôn nhân, giới tính, mật độ Câu 14: Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác là: A. Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá B. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế C. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân D. Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản Câu 15: Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của con người và đến chính sách kinh tế, xã hội của mỗi quốc gia? A. Tỉ lệ giới tính B. Sự tăng giảm dân số C. Thành phần nhóm tuổi D. Cả 3 yếu tố A, B và C Câu 16: Yếu tố cơ bản nhất ảnh hưởng đến việc tăng hoặc giảm dân số ở quần thể người là: A. Mật độ dân số trên một khu vực nào đó B. Tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong C. Tỉ lệ giới tính D. Mật độ và lứa tuổi trong quần thể người Câu 17: Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do: A. Số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong B. Số người sinh ra và số người tử vong bằng nhau C. Số người sinh ra ít hơn số người tử vong D. Chỉ có sinh ra, không có tử vong Câu 18: Hậu quả dẫn đến từ sự gia tăng dân số quá nhanh là: A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn B. Trẻ được hưởng các điều kiện để học hành tốt hơn. C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện. D.Nguồn tài nguyên ít bị khai thác hơn. Câu 19: Để góp phần cải thiện và năng cao chất lượng cuộc sống của người dân, điều cần làm là: A. Xây dựng gia đình với qui mô nhỏ, mỗi gia đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con B.Tăng cường và tận dụng khai thác nguồn tài nguyên C. Chặt, phá cây rừng nhiều hơn D. Tăng tỉ lệ sinh trong cả nước
File đính kèm:
- de_on_tap_lan_2_mon_sinh_hoc_lop_8_bai_quan_the_sinh_vat_tru.pdf