Đề ôn tập kiểm tra năng lực môn Địa lí Lớp 11 Năm 2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1 : | Sản phẩm công nghiệp nào là sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản? | ||||||||
A. | Sản phẩm công nghiệp chế biến | B. | Nguyên liệu công nghiệp | ||||||
C. | Năng lượng: than, khí tự nhiên, dầu mỏ | D. | Sản phẩm công nghiệp hàng không, vũ trụ | ||||||
Câu 2 : | Nền nông nghiệp Nhật Bản phát triển theo hướng: | ||||||||
A. | Phát triển nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến, hướng ra xuất khẩu | ||||||||
B. | Thâm canh ứng dụng nhanh tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đại | ||||||||
C. | Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật mới vào sản xuất để tăng năng xuất cây trồng, vật nuôi | ||||||||
D. | Ứng dụng khoa học kĩ – thuật, phát triển nhiều giống cây trồng có năng xuất cao, chất lượng tốt | ||||||||
Câu 3 : | Tỉ lệ gia tăng dân số Trung Quốc năm 2005 là: | ||||||||
A. | 1,0% | B. | 0,9 | C. | 0,5% | D. | 0,6% | ||
Câu 4 : | Đảo có dân số đông nhất của Nhật Bản là: | ||||||||
A. | đảo Hônsu | B. | đảo Kiuxiu | C. | đảo Hôcaiđô | D. | đảo Xicôcư | ||
Câu 5 : | Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là ngành: | ||||||||
A. | Công nghiệp chế tạo | B. | Công nghiệp điện tử - tin học | ||||||
C. | Công nghiệp sản xuất ô tô, xe gắn máy | D. | Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng | ||||||
Câu 6 : | Khu vực phía Nam của Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về các khoáng sản: | ||||||||
A. | Phi kim loại | B. | Kim loại màu | C. | Năng lượng | D. | Kim loại quý hiếm | ||
Câu 7 : | Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên của miền Tây Trung Quốc? | ||||||||
A. | Nguồn thủy năng dồi dào, đất phù sa màu mỡ | B. | Giàu khoáng sản, thủy điện, rừng, đồng cỏ | ||||||
C. | Đất đai màu mỡ, giàu khoáng sản | D. | Tài nguyên khoáng sản, rừng phong phú | ||||||
Câu 8 : | Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản ngành đóng góp vào thu nhâp quốc dân cao nhất là: | ||||||||
A. | ngành dịch vụ | B. | ngành nông nghiệp | ||||||
C. | ngành công nghiệp chế tạo | D. | ngành công nghiệp |
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra năng lực môn Địa lí Lớp 11 Năm 2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập kiểm tra năng lực môn Địa lí Lớp 11 Năm 2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC NHÓM BỘ MÔN: ĐỊA LÝ ĐỂ KIỂM TRA NĂNG LỰC ÔN TẬP LẦN 3- ĐỊA LÝ 11 I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1 : Sản phẩm công nghiệp nào là sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản? A. Sản phẩm công nghiệp chế biến B. Nguyên liệu công nghiệp C. Năng lượng: than, khí tự nhiên, dầu mỏ D. Sản phẩm công nghiệp hàng không, vũ trụ Câu 2 : Nền nông nghiệp Nhật Bản phát triển theo hướng: A. Phát triển nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến, hướng ra xuất khẩu B. Thâm canh ứng dụng nhanh tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đại C. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật mới vào sản xuất để tăng năng xuất cây trồng, vật nuôi D. Ứng dụng khoa học kĩ – thuật, phát triển nhiều giống cây trồng có năng xuất cao, chất lượng tốt Câu 3 : Tỉ lệ gia tăng dân số Trung Quốc năm 2005 là: A. 1,0% B. 0,9 C. 0,5% D. 0,6% Câu 4 : Đảo có dân số đông nhất của Nhật Bản là: A. đảo Hônsu B. đảo Kiuxiu C. đảo Hôcaiđô D. đảo Xicôcư Câu 5 : Chiếm...Biểu đồ kết hợp cột, đường C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ miền Câu 13 : Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản: A. Hôsu B. Xicôcư C. Hôcaiđô D. Kiuxiu Câu 14 : Nhận định nào đúng về địa hình của miền Tây Trung Quốc: A. Gồm các khối núi, cao nguyên, ở giữa là cao nguyên Tây Tạng B. Gồm các dãy núi, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa C. Gồm các dãy núi cao đồ sộ, xen lẫn các bồn địa D. Là dãy Himalaya cao nhất thế giới Câu 15 : Nhận định nào sau đây đúng về dân cư Nhật Bản? A. Dân số Nhật Bản đang già đi B. Nhật Bản là nước có cơ cấu dân số trẻ C. Tốc độ gia tăng dân số nhanh D. Tỉ lệ người dưới 15 đang tăng lên Câu 16 : Trong bốn vùng kinh tế của Nhật Bản sau đây, vùng nào có nền kinh tế phát triển nhất? A. Hônsu B. Kiuxiu C. Hôcaiđô D. Xicôcư Câu 17 : Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu: A. Gió mùa B. Nhiệt đới C. Cận nhiệt đới D. Ôn đới Câu 18 : Nhận định nào đúng về đặc điểm khí hậu miền Đông Trung Quốc: A. Chuyển từ khí hậu xích đạo sang khí hậu cận nhiệt gió mùa B. Chuyển từ cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa C. Chuyển từ khí hậu cận xích đạo sang ôn đới gió mùa D. Chuyển từ khí hậu xích đạo sang khí hậu gió mùa Câu 19 : Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm: A. Chủ yếu là đồi núi, sơn nguyên, cao nguyên B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa C. Gồm các dãy núi cao, xen kẽ là các bồn địa D. Chủ yếu là đồi núi, có dãy Himalaya cao đồ sộ Câu 20 : Khó khăn lớn nhất của miền Tây Trung Quốc là: A. khí hậu hô khan, nhiều động đất, núi lửa B. khí hậu khô khan, giao thông đi lại khó khăn C. xói mòn, sạt lở đất, lũ quét D. nhiều bão, lụt, ngập úng Câu 21 : Trung Quốc có chính sách dân số triệt để: A. Mỗi gia đình chỉ có từ 1 đến 2 con B. Mỗi gia đình chỉ có 1 con C. Mỗi gia đình chỉ có 1 con, gia đình chính sách có 2 con D. Khoảng cách giữa 2 lần sinh phải từ 5 năm trở lên Câu 22 : Trong ngành nông nghiệp Nhật Bản cây trồng chính là: A. ............................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ............................................
File đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_nang_luc_mon_dia_li_lop_11_nam_2020_truon.docx