Đề ôn tập Giữa kì II môn Vật lí Lớp 10 cơ bản Năm 2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
Câu 12: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thì áp
suất trong bình sẽ:
A. Có thể tăng hoặc giảm. B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ.
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ. D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ.
Câu 13: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở
5460C là:
A. 20 lít. B. 15 lít. C. 12 lít. D. 13,5 lít.
Câu 14: In an isochoric process if t1 27o C and t2 127o C, then P1 / P2 will be equal to
A. 9 / 59. B. 2 / 3. C. 3 / 4. D. None of these.
Câu 15: If 300 ml of a gas at 27 o C is cooled to 7 o C at constant pressure, then its final volume will be:
A. 540 ml. B. 350 ml. C. 280 ml. D. 135 ml.
II.TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM )
Bài 1 ( 2,25 điểm)
Một con lắc đơn gồm một sợi dây không co giãn, khối lượng dây không đáng kể, có chiều dài l = 1m ;
Quả nặng kích thước rất bé và nặng 0,1 kg. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 0 = 450 rồi
thả nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Tìm :
a) Vận tốc của con lắc khi dây treo làm với đường thẳng đứng góc = 300.
b) Vận tốc của con lắc khi dây treo làm với đường thẳng đứng góc = 00.
c) Lực căng dây khi = 00.
Bài 2 ( 1,75 điểm)
Một bình đựng chất khí lí tưởngcó thể tích 2 lít, áp suất 15 atm và nhiệt độ 27 0C.
a) Tính áp suất của khối khí khi hơ nóng đẳng tích khối khí đó đến nhiệt độ 127 0C.
b) Tính nhiệt độ khối khí khi nén khối khí đến thể tích 200 cm3 và áp suất 18 atm.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Giữa kì II môn Vật lí Lớp 10 cơ bản Năm 2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
Trang 1/6 - Mã đề thi 000 SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC (Đề có 04 trang) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THỬ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Vật Lí , Lớp 10 (Chương trình Cơ bản ) Phần trắc nghiệm Thời gian làm bài: 23 phút De 3 I.TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM ) Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về động lượng? A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung của lực là một đại lượng vectơ. C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. Câu 2: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc 1v va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc 2v . Ta có: A. 22111 )( vmmvm . B. 2211 vmvm . C. 2211 vmvm . D. 22111 )( 2 1 vmmvm . Câu 3: Một vật sinh công âm khi: A. Vật chuyển động nhanh dần đều. B. Vật chuyển động chậm dần đều. C. Vật chuyển động tròn đều. D. Vật chuyển động thẳng đều. Câu 4: Động năng là đại lượng: A. Vô hướng, lu...is cooled to Co7 at constant pressure, then its final volume will be: A. 540 ml. B. 350 ml. C. 280 ml. D. 135 ml. II.TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM ) Bài 1 ( 2,25 điểm) Một con lắc đơn gồm một sợi dây không co giãn, khối lượng dây không đáng kể, có chiều dài l = 1m ; Quả nặng kích thước rất bé và nặng 0,1 kg. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 0 = 45 0 rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Tìm : a) Vận tốc của con lắc khi dây treo làm với đường thẳng đứng góc = 300. b) Vận tốc của con lắc khi dây treo làm với đường thẳng đứng góc = 00. c) Lực căng dây khi = 00. Bài 2 ( 1,75 điểm) Một bình đựng chất khí lí tưởngcó thể tích 2 lít, áp suất 15 atm và nhiệt độ 27 0C. a) Tính áp suất của khối khí khi hơ nóng đẳng tích khối khí đó đến nhiệt độ 127 0C. b) Tính nhiệt độ khối khí khi nén khối khí đến thể tích 200 cm3 và áp suất 18 atm. -----HẾT----- Trang 3/6 - Mã đề thi 000 SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC (Đề có 2 trang) De 4 ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: VẬT LÍ KHỐI 10 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1.0 J. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật có giá trị gần đúng là A. 1.41 m/s. B. 4,47 m/s. C. 1,00 m/s. D. 0,45 m/s. Câu 2: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. tăng gấp 4 lần. D. tăng gấp 2 lần. Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng : Đơn vị của động lượng A. kg m.s2 B. kg.m/s C. kg.m.s D. kg/m.s Câu 4: Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20 s. Công và công suất của người ấy là A. 1000 J, 500 W. B. 1200 J; 60 W. C. 1200 J, 400 W. D. 1200 J, 800 W. Câu 5: Một quả bóng khối lượng 200 g bay vuông góc đến tường với vận tốc 8 m/s rồi bật ra theo phương cũ với cùng vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. -1,0 kgm/s. B. 1,6 kgm/s. C. -3...ộ. C. áp suất, thể tích, khối lượng. D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 14: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: A. V2 = 8 lít. B. V2 = 10 lít. C. V2 = 7 lít. D. V2 = 9 lít. Câu 15: Vật m chuyển động đến va chạm mềm xuyên tâm với vật M đang nằm yên, 60% năng lượng chuyển thành nhiệt. Tỉ số hai khối lượng M/m là A. 2/3. B. 3/2. C. 4/3. D. 5/4. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 (m), vật nặng có khối lượng 200 g. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng thẳng đứng để dây lệch góc 600 rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 (m/s2). a) Tính vận tốc của vật nặng khi nó đi qua vị trí cân bằng và cơ năng của vật tại vị trí cân bằng b) Tìm độ lớn lực căng dây ở vị trí cân bằng c) Khi vật chuyển động đến vị trí cân bằng, dây đứt. Vật rơi được bao xa theo phương ngang? Biết điểm treo dây cách mặt đất 2,5 m. Bài 2: a) Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén khí trong xi lanh xuống còn 100 cm3. Tính áp suất của khí trong xi lanh lúc này, coi nhiệt độ không đổi. b) Tìm khối lượng riêng của không khí trên đỉnh núi Bà - Langbiang cao 2160 m. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10 m thì áp suất khí quyển giảm 1 mmHg. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 00C) là 1,29 kg/m3 và nhiệt độ ở đỉnh núi là 150C. -------------------------HẾT-------------------- Trang 5/6 - Mã đề thi 000 SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC (Đề có 05 trang) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THỬ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Vật Lí , Lớp 10 (Chương trình Cơ bản ) Phần trắc nghiệm Thời gian làm bài: 23 phút Mã đề:111 De 5 I.TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM ) Câu 1: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F . Động lượng chất điểm ở thời điểm t là: A. mtFP . B. tFP . C. m tF P . D. mFP . Câu 2: Một vật nhỏ khối lượ
File đính kèm:
- de_on_tap_giua_ki_ii_mon_vat_li_lop_10_co_ban_nam_2020_truon.pdf