Đề cương ôn tập Toán Lớp 9 - Chủ đề 8: Phương trình vô tỷ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Toán Lớp 9 - Chủ đề 8: Phương trình vô tỷ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Toán Lớp 9 - Chủ đề 8: Phương trình vô tỷ

Nhúm file Word toỏn THCS CHỦ ĐỀ 8 – PHƯƠNG TRèNH Vễ TỶ I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG.........................................................................................2 DẠNG 1: GHẫP THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH .............................................................................................2 DẠNG 2: NHÂN LIấN HỢP ĐƯA VỀ TÍCH.................................................................................................3 DẠNG 3: DỰ ĐOÁN NGHIỆM ĐỂ TỪ Để TÁCH THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH...................................6 II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ...................................................................................................................12 DẠNG 1 : BIẾN ĐỔI VỀ MỘT BIỂU THỨC VÀ ĐẶT MỘT ẨN PHỤ ...................................................12 DẠNG 2. BIẾN ĐỔI VỀ HAI BIỂU THỨC VÀ ĐẶT HAI ẨN PHỤ RỒI ĐƯA VỀ TÍCH.....................14 DẠNG 3: ĐẶT ẨN PHỤ KẾT HỢP VỚI ẨN BAN ĐẦU ĐƯA VỀ TÍCH.................................................16 DẠNG 2: ĐÁNH GIÁ VẾ NÀY MỘT SỐ, VẾ KIA SỐ Để BẰNG BĐT CỐI, BUNHIA..............18 HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ .....................................................................................22 I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG.......................................................................................22 II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ. ..............................................................................................................22 III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ..................................................................................................................23 1 Nhúm file Word toỏn THCS I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG DẠNG 1: GHẫP THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH Vớ dụ 1. Giải phương trỡnh: x 9 2012 x 6 2012 x 9 x 6 Lời giải Điều kiện: x 6 . Phương trỡnh 2012 x 6 2012 x 9 x 9 x 6 0 2012 x 6 1 x 9 x 6 1 0 x 6 1 x 9 2012 0 x 5, x 4048135 ( thỏa món điều kiện). Vậy tập nghiệm của phương trỡnh đó cho là: S 5;4048135 . Vớ dụ 2. Giải phương trỡnh: 2x 1 3 4x2 2x 1 3 8x3 1 . Lời giải 1 Điều kiện: x . 2 Phương trỡnh 2x 1 3 3 4x2 2x 1 2x 1 4x2 2x 1 0 2x 1 3 4x2 2x 1 2x 1 3 0 2x 1 3 4x2 2x 1 1 0 x 4 2x 1 3 2x 1 9 2 1 4x2 2x 1 1 4x 2x 1 1 x 0, x (Thỏa món điều kiện). 2 1 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh đó cho là: S 0;4; . 2 Vớ dụ 3. Giải phương trỡnh: x3 4 x2 4 x2 8 2x 4 x2 . Lời giải Điều kiện: x2 4 2 x 2. Khi đú phương trỡnh đó cho trở thành 2 Nhúm file Word toỏn THCS x3 8 4 x2 4 x2 2x 4 x2 0 x 2 x2 2x 4 x2 2x 4 4 x2 0 x2 2x 4 x 2 4 x2 0 x 1 2 3 x 2 4 x2 0 4 x2 2 x 2 x 0 2 2 4 x 4 4x x x 0 x 2 So với điều kiện, ta cú tập nghiệm của phương trỡnh đó cho là S 0;2 . Vớ dụ 4. Giải phương trỡnh x 2 7 x 7x x2 2 x 7 0 . Lời giải. Điều kiện: 0 x 7 . Khi đú, ta cú x 2 7 x 7x x2 2 x 7 0 2 7 x 2 x x(7 x) (7 x) 0 2 7 x x 7 x 7 x x 0 7 x x 2 7 x 0 7 x x 0 2 7 x 0 7 x x 7 x 4 x 3 7 x 2 7 So với điều kiện, ta cú tập nghiệm của phương trỡnh là S 3; . 2 DẠNG 2: NHÂN LIấN HỢP ĐƯA VỀ TÍCH a b • a b khi biểu thức xỏc định. a b a b2 • a b khi biểu thức xỏc định. a b Vớ dụ 1. Giải phương trỡnh x2 1 x2 x 2 2x 3x 1 . Lời giải. 3 Nhúm file Word toỏn THCS 1 Điều kiện: x . 3 Khi đú x2 1 x2 x 2 2x 3x 1 x2 2x 1 x2 x 2 3x 1 0 2 2 x x 2 3x 1 x 1 0 x2 x 2 3x 1 2 2 x 1 x 1 0 x2 x 2 3x 1 2 1 x 1 1 0 x2 x 2 3x 1 x 1 So với điều kiện, ta cú tập nghiệm của phương trỡnh là S 1. Vớ dụ 2. Giải phương trỡnh x2 2018 2x2 1 x 1 2018 x2 x 2 . Lời giải. 2 2 1 7 Ta cú x x 2 x 0,x . Khi đú 2 4 x2 2018 2x2 1 x 1 2018 x2 x 2 x2 x 1 2018 2x2 1 x2 x 2 0 2 2 2x 1 x x 2 x2 x 1 x2 x 1 2018. 0 x2 x 1 2018. 0 2x2 1 x2 x 2 2x2 1 x2 x 2 2 2018 2 x x 1 1 0 x x 1 0 2x2 1 x2 x 2 1 5 x 2 1 5 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S . 2 Vớ dụ 3. Giải phương trỡnh 4x2 5x 1 3 2 x2 x 1 9x . Lời giải. 2 2 1 3 2 Ta cú x x 2 x 0,x nờn điều kiện là 4x 5x 1 0. 2 4 Khi đú 4 Nhúm file Word toỏn THCS 4x2 5x 1 3 2 x2 x 1 9x 4x2 5x 1 4x2 4x 4 9x 3 0 4x2 5x 1 4x2 4x 4 9x 3 0 4x2 5x 1 4x2 4x 4 9x 3 9x 3 0 4x2 5x 1 4x2 4x 4 1 9x 3 1 0 4x2 5x 1 4x2 4x 4 1 Trường hợp 1. 9x 3 0 x (thỏa). 3 Trường hợp 2. 1 1 0 4x2 5x 1 4x2 4x 4 1 1 4x2 5x 1 4x2 4x 4 4x2 5x 1 4x2 4x 4 1 Vỡ 4x2 4x 4 2x 1 2 3 3 nờn trường hợp 2 vụ nghiệm. 1 Vậy phương trỡnh cú tập nghiệm là S . 3 Vớ dụ 4. Giải phương trỡnh 5x 4 3x 2 4x 5 2x 3 . Lời giải. 2 Điều kiện: x . 3 Với điều kiện trờn phương trỡnh trở thành 5x 4 3x 2 4x 5 2x 3 5x 4 4x 5 3x 2 2x 3 0 5x 4 4x 5 3x 2 2x 3 0 5x 4 4x 5 3x 2 2x 3 x 1 x 1 0 5x 4 4x 5 3x 2 2x 3 1 1 x 1 0 5x 4 4x 5 3x 2 2x 3 x 1 So với điều kiện ta cú tập nghiệm của phương trỡnh là S 1. Vớ dụ 5. Giải phương trỡnh 3x2 7x 3 x2 2 3x2 5x 1 x2 3x 4 . Lời giải. 5 Nhúm file Word toỏn THCS 2 2 3x 7x 3 0 2 3 7 2 Ta cú x 3x 4 x 0,x nờn điều kiện là x 2 0 2 4 2 3x 5x 1 0 Với điều kiện trờn, phương trỡnh trở thành 3x2 7x 3 x2 2 3x2 5x 1 x2 3x 4 3x2 7x 3 3x2 5x 1 x2 3x 4 x2 2 0 3x2 7x 3 3x2 5x 1 x2 3x 4 x2 2 0 3x2 7x 3 3x2 5x 1 x2 3x 4 x2 2 4 2x 6 3x 0 3x2 7x 3 3x2 5x 1 x2 3x 4 x2 2 2 3 2 x 0 3x2 7x 3 3x2 5x 1 x2 3x 4 x2 2 2 x 0 x 2 So với điều kiện ta được tập nghiệm của phương trỡnh là S 2 . Vớ dụ 6. Giải phương trỡnh 6 1 x2 4x 3 1 x 1 . Lời giải. Điều kiện: 1 x 1. Khi đú, phương trỡnh trở thành 6 1 x2 4x 3 1 x 1 6 1 x2 3 1 x 4x 3 0 3 1 x 2 1 x 1 4x 3 0 4(1- x)- 12 Û 3 1+ x. - 4x + 3 = 0 2 1- x + 1 3- 4x Û 3 1+ x. - 4x + 3 = 0 2 1- x + 1 ổ ử ỗ 3 1+ x ữ 3 Û (3- 4x).ỗ + 1ữ= 0 Û x = ( thỏa món) ỗ ữ ốỗ2 1- x + 1 ứữ 4 ùỡ 3ùỹ Vậy tập nghiệm của phương trỡnh đó cho là S = ớù ýù ợù 4ỵù DẠNG 3: DỰ ĐOÁN NGHIỆM ĐỂ TỪ Để TÁCH THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH • Nếu nhẩm được một nghiệm x = α của phương trỡnh thỡ ta tỏch được phương trỡnh đú về dạng tớch (x – α).f(x) = 0. • Nếu nhẩm được một nghiệm x = –α của phương trỡnh thỡ ta tỏch được phương 6 Nhúm file Word toỏn THCS trỡnh đú về dạng tớch (x +α).f(x) = 0. • Trong trường hợp f(x) = 0 mà phức tạp thỡ ta thường chứng minh f(x) = 0 vụ nghiệm hoặc chứng minh f(x) = 0 cú nghiệm duy nhất. Bước 1: Nhẩm cỏc số nguyờn thỏa món điều kiện xem số nào thỏa món phương trỡnh, ta thường nhẩm cỏc số mà thay vào cỏc căn đều khai căn được. Bước 2: Lập bảng để chọn số cần chốn vào phần căn. a-b2 Bước 3: Kết hợp cụng thức a - b= để đưa về tớch. a + b Vớ dụ 1: Giải phương trỡnh 3x+1- 6- x + 3x2 - 14x - 8 = 0 . Phõn tớch bài toỏn: Phương trỡnh này ta nhẩm được một nghiệm x = 5 nờn ta sẽ tỏch được nhõn tử x – 5 3 x +1 6- x x = 5 4 1 Từ bảng này, ta suy ra 3x+1sẽ đi với số 4, cũn 6- x sẽ đi với số 1. Trỡnh bày lời giải: 1 Điều kiện : - Ê x Ê 6 3 Phương trỡnh Û ( 3x+1- 4)- ( 6- x - 1)+ 3x2 - 14x - 5 = 0 (3x+1)- 42 (6- x)- 12 Û + + 3x2 - 15x+x - 5 = 0 3x+1 + 1 6- x + 2 3x-15 5- x Û + + 3x(x - 5)+ (x - 5)= 0 3x+1 + 1 6- x + 2 ổ ử ỗ 1 1 ữ Û (x - 5)ỗ + + 3x+1ữ= 0 ốỗ 3x+1 + 1 6- x + 2 ứữ Trường hợp 1: Xột x – 5 = 0 Û x = 5 ( thỏa món điều kiện) 1 1 Trường hợp 2: Xột + + 3x+1=0 loại vỡ 3x+1 + 1 6- x + 2 1 1 1 + + 3x+1> 0 ∀- Ê x Ê 6 3x+1 + 1 6- x + 2 3 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh đó cho là S = {5} Vớ dụ 2: Giải phương trỡnh x - 1 + 6- x = 3x2 - 4x - 1 Phõn tớch bài toỏn: Phương trỡnh này ta nhẩm được một nghiệm x = 2 nờn ta sẽ tỏch được nhõn tử x – 2 x - 1 6- x x = 2 1 2 Từ bảng này, ta suy ra x - 1 sẽ đi với số 1, cũn 6- x sẽ đi với số 2. 7 Nhúm file Word toỏn THCS Trỡnh bày lời giải: Điều kiện : 1Ê x Ê 6 Phương trỡnh Û ( x - 1- 1)+ ( 6- x - 2)= 3x2 - 4x - 4 (x - 1)- 12 (6- x)- 22 Û + = 3x2 - 6x+2x - 4 x - 1 + 1 6- x + 2 x - 2 2- x Û + = 3x(x - 2)+2(x - 2) x - 1 + 1 6- x + 2 ổ ử ỗ 1 1 ữ Û (x - 2)ỗ - - 3x - 2ữ= 0 ốỗ x - 1 + 1 6- x + 2 ứữ Trường hợp 1: Xột x – 2 = 0 Û x = 2 ( thỏa món điều kiện) 1 1 Trường hợp 2: Xột - - 3x - 2 = 0 x - 1 + 1 6- x + 2 1 1 Û = - 3x - 2 (*) x - 1 + 1 6- x + 2 1 1 Û = + 3x+2 x - 1 + 1 6- x + 2 1 Do x - 1 + 1³ 1 nờn Ê 1 x - 1 + 1 1 Với 1Ê x Ê 6 thỡ 3x + 2 ³ 3.1+ 2 = 5 nờn + 3x + 2 > 5 6- x + 2 Do đú phương trỡnh (*) vụ nghiệm Vậy tập nghiệm của phương trỡnh đó cho là S = {2} Vớ dụ 3: Giải phương trỡnh 5.( 3x - 2 + x + 3)= 4x2 - 24x + 35 Phõn tớch bài toỏn: Phương trỡnh này ta nhẩm được một nghiệm x = 1 nờn ta sẽ tỏch được nhõn tử x – 1 3 x - 2 x + 3 x = 1 1 2 Từ bảng này, ta suy ra x - 1 sẽ đi với số 1, cũn 6- x sẽ đi với số 2. Trỡnh bày lời giải: 2 Điều kiện : x ³ 3 ộ ự 2 Phương trỡnh 5.ờ 3x - 2 - 1 + x + 3 - 2 ỳ= 4x - 24x + 20 ở( ) ( )ỷ 8 Nhúm file Word toỏn THCS ộ3x - 2 - 12 x + 3 - 22 ự ờ( ) ( ) ỳ 2 Û 5.ờ + ỳ= 4x - 24x + 20 ởờ 3x - 2 + 1 x + 3 + 2 ỷỳ ổ(3x - 2)- 12 (x + 3)- 22 ữử ỗ ữ 2 Û 5.ỗ + ữ= 4x - 4x - 20x + 20 ốỗ 3x - 2 + 1 x + 3 + 2 ứữ ổ 3x - 3 x - 1 ử ỗ ữ Û 5.ỗ + ữ= 4x(x - 1)- 20(x - 1) ốỗ 3x - 2 + 1 x + 3 + 2ứữ ổ 15 5 ử ỗ ữ Û (x - 1)ỗ + - 4x+20ữ= 0 ốỗ 3x - 2 + 1 x + 3 + 2 ứữ Trường hợp 1: Xột x – 1 = 0 Û x = 1 ( thỏa món điều kiện) 15 5 Trường hợp 2: Xột + - 4x+20=0 3x - 2 + 1 x + 3 + 2 15 5 Û + - 4x+20=0 3x - 2 + 1 x + 3 + 2 15 5 Û + = 4x - 20 (*) 3x - 2 + 1 x + 3 + 2 15 5 15 5 Nếu x + =4 (*) 3x - 2 + 1 x + 3 + 2 3.6- 2 + 1 6 + 3 + 2 Mà 4.x – 20 < 4.6 – 20 = 4 nờn phương trỡnh (*) vụ nghiệm. 15 5 15 5 Nếu x >6 thỡ + < + =4 (*) 3x - 2 + 1 x + 3 + 2 3.6- 2 + 1 6 + 3 + 2 Mà 4.x – 20 > 4.6 – 20 = 4 nờn phương trỡnh (*) vụ nghiệm. Nếu x = 6 thỏa món (*) và thỏa món điều kiện Vậy tập nghiệm của phương trỡnh đó cho là S = {1;6} Vớ dụ 4: Giải phương trỡnh x3 - 2 x + 2 - 4 = 0 Phõn tớch bài toỏn: Phương trỡnh này ta nhẩm được một nghiệm x = 2 nờn ta sẽ tỏch được nhõn tử x – 2 x + 2 x = 2 2 Từ bảng này, ta suy ra x + 2 sẽ đi với số 2. Trỡnh bày lời giải: Điều kiện : x ³ 2 Phương trỡnh (x3 - 8)- 2( x + 2 - 2)= 0 9 Nhúm file Word toỏn THCS (x + 2)- 22 Û (x - 2)(x2 + 2x + 4)- 2 = 0 x + 2 + 2 x - 2 Û (x - 2)(x2 + 2x + 4)- 2 = 0 x + 2 + 2 ổ 2 ử ỗ 2 ữ Û (x - 2)ỗx + 2x + 4- ữ= 0 ốỗ x + 2 + 2ứữ Trường hợp 1: Xột x – 2 = 0 Û x = 2 ( thỏa món điều kiện) 2 2 Trường hợp 2: Xột x2 + 2x + 4- Û x2 + 2x + 4 = (*) x + 2 + 2 x + 2 + 2 2 Do x + 2 + 2 ³ 2 nờn Ê 1 x + 2 + 2 2 Mà x2 + 2x + 4 = (x + 1) + 3³ 3 nờn phương trỡnh (*) vụ nghiệm. Vậy tập nghiệm của phương trỡnh đó cho là S = {2} Vớ dụ 5: Giải phương trỡnh x3 x 7 x2 5 . Phõn tớch bài toỏn: Phương trỡnh này ta nhẩm được một nghiệm x 2 nờn ta sẽ tỏch được nhõn tử x 2 x2 5 x 2 3 Từ bảng này ta suy ra x2 5 sẽ đi với số 3 . Trỡnh bày lời giải: Phương trỡnh x3 x 10 x2 5 3 x2 5 3 x3 8 x 2 x2 5 3 x2 4 x 2 x2 2x 4 x 2 0 x2 5 3 2 x 2 x 2 x 2x 5 0 x2 5 3 Trường hợp 1: Xột x 2 0 x 2 ( thỏa món điều kiện ). Trường hợp 2: x 2 x 2 Xột x2 2x 5 0 x2 2x 5 x2 5 3 x2 5 3 x2 5 x2 x x x 2 Do nờn x2 5 3 x 2 hay 1 2 3 2 x 5 3 Mà x2 2x 5 x 1 2 4 4 nờn phương trỡnh vụ nghiệm. Vậy tập nghiệm của phương trỡnh đó cho là S 2 . 10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_toan_lop_9_chu_de_8_phuong_trinh_vo_ty.docx