Đề cương ôn tập Toán Lớp 9 - Chủ đề 7: Bất đẳng thức
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Toán Lớp 9 - Chủ đề 7: Bất đẳng thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Toán Lớp 9 - Chủ đề 7: Bất đẳng thức

Nhóm file Word toán THCS CHỦ ĐỀ 7 – BẤT ĐẲNG THỨC I. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI ...................................................................................................................................2 DẠNG 1: DẠNG TỔNG SANG TÍCH...................................................................................................................2 DẠNG 2: DẠNG TÍCH SANG TỔNG, NHÂN BẰNG SỐ THÍCH HỢP.............................................................3 DẠNG 3: QUA MỘT BƯỚC BIẾN ĐỔI RỒI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI........................................4 DẠNG 4: GHÉP CẶP ĐÔI .....................................................................................................................................7 DẠNG 5: DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI TÁCH THÍCH HỢP..................................................................................7 DẠNG 6: KẾT HỢP ĐẶT ẨN PHỤ VÀ DỰ ĐOÁN KÊT QUẢ ........................................................................10 DẠNG 7: TÌM LẠI ĐIỀU KIỆN CỦA ẨN ..........................................................................................................14 II. BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA.......................................................................................................................16 III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG............................................................................................20 DẠNG 1: ĐƯA VỀ BÌNH PHƯƠNG...................................................................................................................20 DẠNG 2: TẠO RA BẬC HAI BẰNG CÁCH NHÂN HAI BẬC MỘT ..............................................................21 DẠNG 3: TẠO RA ab+bc+ca ...............................................................................................................................23 DẠNG 4: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT TRONG BA SỐ BẤT KÌ LUÔN TÒN TẠI HAI SỐ CÓ TÍCH KHÔNG ÂM.........................................................................................................................................................................24 DẠNG 5: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ BỊ CHẶN TỪ 0 ĐẾN 1......................................................26 DẠNG 6 : DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI XÉT HIỆU .............................................................................................28 HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ .........................................................................................30 I. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI..........................................................................................................................30 II. BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA ...................................................................................................................31 III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG............................................................................................32 1 Nhóm file Word toán THCS I. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI 1. Dạng hai số không âm x, y • Dạng tổng sang tích: x y 2 xy . 2 x y x y • Dạng tích sang tổng: xy hay xy . 2 2 x2 y2 • Dạng lũy thừa: x2 y2 2xy hay xy . 2 Dấu " " xảy ra x y . x2 1 • Dạng đặc biệt: x x.1 . 2 2. Dạng ba số không âm x, y, z • Dạng tổng sang tích: x y z 33 xyz . 3 x y z x y z • Dạng tích sang tổng: 3 xyz hay xyz . 3 3 x3 y3 z3 • Dạng lũy thừa: x3 y3 z3 3xyz hay xyz . 3 Dấu " " xảy ra x y z . x3 1 1 • Dạng đặc biệt: x x.1.1 . 3 3. Dạng tổng quát với n số không âm x1, x2 ,..., xn n • Dạng tổng sang tích: x1 x2 ... xn n x1x2...xn . x x ... x x x ... x n n 1 2 n 1 2 n • Dạng tích sang tổng: x1x2...xn hay x1x2...xn . n n xn xn ... xn • Dạng lũy thừa: xn xn ... xn x x ...x hay x x ...x 1 2 n . 1 2 n 1 2 n 1 2 n n Dấu " " xảy ra x1 x2 ... xn . xn n 1 • Dạng đặc biệt: x x.1 .1...1 . n 1 n 4. Bất đẳng thức trung gian 1 1 4 • x 0, y 0 . Dấu " " xảy ra x y . x y x y 1 1 1 9 • x 0, y 0, z 0 . Dấu " " xảy ra x y z . x y z x y z DẠNG 1: DẠNG TỔNG SANG TÍCH 1 Ví dụ 1. Cho x 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 8x2 4x 15 . 4x2 Lời giải 2 2 1 Có T 4x 4x 1 4x 2 14 4x 2 Nhóm file Word toán THCS 2 2 1 2 1 2x 1 4x 2 14 0 2 4x . 2 14 16 4x 4x 1 Vậy MinT 16 khi x 2 1 Ví dụ 2. Cho x 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 4x2 3x 2011. 4x Lời giải 1 Có M 4x2 4x 1 x 2010 4x 2 1 1 2x 1 x 2010 0 2 x. 2010 2011. 4x 4x 1 Vậy MinM 2011 khi x 2 x2 y2 Ví dụ 2. Cho x y 0 và xy 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H . x y Lời giải 2 x2 y2 2xy 2xy x y 4 Có H x y x y 4 4 x y 2 x y . 4 . x y x y 4 x y x y 2 y 2 x x 3 1 Vậy Min H 4 khi x y . 2 xy 2 x 2x 2 0 y 3 1 xy 2 DẠNG 2: DẠNG TÍCH SANG TỔNG, NHÂN BẰNG SỐ THÍCH HỢP. Ví dụ 1: Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Chứng minh : a b 1 b a 1 ab Lời giải 1 (b 1) b ab Có b 1 1.(b 1) a b 1 ; 2 2 2 ab ab ab Và tương tự: b a 1 a b 1 b a 1 ab đpcm 2 2 2 Dấu ‘=” xảy ra khi a = b = 2 11abc Ví dụ 2: Cho a ≥ 9, b≥ 4, c≥ 1. Chứng minh: ab c 1 bc a 9 ca b 4 12 Lời giải: Có: bc ca ab c 1 bc a 9 ca b 4 ab (c 1).1 . (a 9).9 . (b 4).4 3 2 (c 1) 1 bc (a 9) 9 ca (b 4) 4 11abc ab. . . 2 3 2 2 2 12 3 Nhóm file Word toán THCS Dấu “=” xảy ra khi a = 18, b = 8, c = 2 Ví dụ 3: Cho a ≥ 0, b ≥ 0, a2 + b2 ≤ 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M = a b(a 2b) b a(b 2a) Lời giải Xét: 3b (a 2b) 3a (b 2a) a2 b2 M. 3 a. 3b(a 2b) b 3a(b 2a) a. b. 5ab 2 2 2 a2 b2 a2 b2 5. 6 M 2 3 2 2 Vậy MaxM = 2 3 khi a = b = 1 Ví dụ 4. Cho x 0 , y 0 và x2 y2 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 14x 10y y 14y 10x Lời giải Xét: P. 24 24x 14x 10y 24y 14y 10x 24x 14x 10y 24y 14y 10x 24 x.1 y.1 2 2 x2 1 y2 1 x2 y2 1 48 24 24 48 P P 4 6 . 2 2 2 24 Vậy MaxP 4 6 khi x y 1. Ví dụ 5. Cho x 0 , y 0 và xy x y x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của P x y . Lời giải Từ xy x y x y x y 2 2 2 1 2 1 4xy x y x y 2 và x y xy x y 4xy x y x y 4 x y 0 x y 4 . 2 2 2 4 2 2 x y 4xy x y 8xy xy 2 Dấu "=" xảy ra khi x y 4 x y 4 x y 4 x , y là hai nghiệm phương trình t 2 4t 2 0 t 2 2 . Do x y x 2 2 , y 2 2 . Vậy MinP 4 khi x 2 2 , y 2 2 . DẠNG 3: QUA MỘT BƯỚC BIẾN ĐỔI RỒI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI Ví dụ 1. Cho a , b , c 0 và ab bc ac 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b c P . a2 1 b2 1 c2 1 Lời giải Thay 1 ab bc ac , ta được: a b c P a2 ab bc ac b2 ab bc ac c2 ab bc ac 4 Nhóm file Word toán THCS a b c a b a c b a b c c a c b a a b b c c . . . a b a c b a b c c a c b a a b b c c a b a c b a b c c a c b 2 2 2 a b a c b c a b a b a c a c b c b c 3 2 2 3 1 Vậy MaxP khi a b c . 2 3 Ví dụ 2. Cho các số dương a , b , c thỏa mãn a b c 1. Chứng minh: ab bc ca 3 c ab a bc b ca 2 Lời giải ab bc ca ab bc ca Ta có c ab a bc b ca c.1 ab a.1 bc b.1 ca ab bc ca c a b c ab a a b c bc b a b c ca ab bc ac a c b c a b a c b c b a a b b c c a . . . a c c b a b a c b c b a 1 a b b c c a 3 ( đpcm). 2 c a c b a b a c b c a b 2 Ví dụ 3. Cho a 0 , b 0 , c 0 và ab bc ac 3abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của a2 b2 c2 P . c c2 a2 a a2 b2 b b2 c2 Lời giải a2 b2 c2 Có P c c2 a2 a a2 b2 b b2 c2 a2 c2 c2 b2 a2 a2 c2 b2 b2 c c2 a2 a a2 b2 b b2 c2 1 c 1 a 1 b 2 2 2 2 2 2 c c a a a b b b c 1 c 1 a 1 b c 2 c2a2 a 2 a2b2 b 2 b2c2 5 Nhóm file Word toán THCS 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ab bc ac 3 . c 2a a 2b b 2c 2 a b c 2abc 2 3 Vậy MinP khi a b c 1. 2 Ví dụ 4. Cho a 0 , b 0 , c 0 và a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b c T . 1 9b2 1 9c2 1 9a2 Lời giải a 1 9b2 9ab2 b 1 9c2 9bc2 c 1 9a2 9ca2 Có T 1 9b2 1 9c2 1 9a2 9ab2 9bc2 9ca2 a 2 b 2 c 2 1 9b 1 9c 1 9a 9ab2 9bc2 9ca2 a b c 2 1.9b2 2 1.9c2 2 1.9a2 3 1 2 1 a b c ab bc ac a b c a b c do a b c 1 . 2 2 2 1 1 Vậy MinT khi a b c . 2 3 1 1 1 1 Ví dụ 5. Cho a , b , c 0 và 2 . Chứng minh: abc . 1 a 1 b 1 c 8 Lời giải 1 1 1 Có 2 1 a 1 b 1 c 1 1 1 b c cosi b c bc 1 1 2 . 2 . 1 a 1 b 1 c 1 b 1 c 1 b 1 c 1 b 1 c 1 ac 1 ab Tương tự: 2 ; 2 . 1 b 1 a 1 c 1 c 1 a 1 b Nhân các bất đẳng thức dương, cùng chiều ta được: 1 8abc 1 hay abc (đpcm). 1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 8 6 Nhóm file Word toán THCS DẠNG 4: GHÉP CẶP ĐÔI 1 1 1 Tách x y z x y y z z x . 2 2 2 xyz xy. yz. zx x, y, z 0. Ví dụ 1. Cho a 0 , b 0 , c 0 và a2 b2 c2 1. Chứng minh: ab bc ac bc ca ab a) a b c ; b) 3 . c a b a b c Lời giải ab bc ac 1 bc ca 1 ca ab 1 ab bc a) Có c a b 2 a b 2 b c 2 c a 1 bc ca 1 ca ab 1 ab bc .2 . . . . . a b c (đpcm). 2 a b 2 b c 2 c a 2 2 2 2 2 2 2 bc ca ab b c c a a b 2 2 2 b) Xét 2 2 2 2 a b c a b c a b c 1 b2c2 c2a2 1 c2a2 a2b2 1 a2b2 b2c2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b 2 b c 2 c a 1 b2c2 c2a2 1 c2a2 a2b2 1 a2b2 b2c2 .2 . .2 . .2 . 2 a2 b2 2 b2 c2 2 c2 a2 bc ac ab a2 b2 c2 2 3, do đó 3 (đpcm). a b 2 Ví dụ 2. Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của ABC . Chứng minh (a b c)(b c a)(c a b) abc . Lời giải Vì a,b,c là độ dài ba cạnh của ABC nên a b c 0,b c a 0,c a b 0 . (a b c) (b c a) Có 0 (a b c)(b c a) b ; 2 (b c a) (c a b) 0 (b c a)(c a b) c ; 2 (c a b) (a b c) 0 (c a b)(a b c) a ; 2 Nhân ba đẳng thức dương cùng chiều ta được (a b c)(b c a)(c a b) abc (điều phải chứng minh). DẠNG 5: DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI TÁCH THÍCH HỢP Bước 1: Kẻ bảng dự đoán giái trị lớn nhất,nhỏ nhất và đạt tại giá trị nào của biến. Bước 2: Kẻ bảng xác định số nào sẽ đi với nhau. Bước 3: Tách ghép thích hợp số hạng và sử dụng bất đẳng thức Cô-si. 5 Ví dụ 1. Cho a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2a . a Lời giải Phân tích bài toán a 2 3 4 7 Nhóm file Word toán THCS 13 23 37 P 6,5 7,7 9,25 2 3 4 13 Từ bảng thứ nhất dự đoán min P a 2 . 2 1 a a 1 a 2 2 2 1 a 5 5a Từ bảng thứ hai, ta suy ra sẽ đi với nên sẽ đi với . a 4 a 4 Trình bày lời giải 5 5a 3a 5 5a 3a 3a 3.2 13 Có P 2 5 5 ( do a 2) . a 4 4 a 4 4 4 4 2 5 5a 13 Vậy min P khi a 4 a 2 (thỏa mãn). 2 a 2 6 24 Ví dụ 2. Cho x 0, y 0 và x y 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F x y . x y Lời giải Phân tích bài toán (x ; y) (1 ; 5) (2 ; 4) (3 ; 3) (4 ; 2) (5 ; 1) 84 39 156 F 16,8 15 16 19,5 31,2 5 2 5 Từ bảng thứ nhất, ta dự đoán min F 15 khi x 2, y 4 . 1 1 x y x y 1 1 x 2, y 4 2 4 2 4 1 x 6 6x 3x 1 y 24 Từ bảng thứ hai, ta suy ra sẽ đi với nên sẽ đi với ; sẽ đi với nên sẽ đi với x 4 x 4 2 y 16 y 24y 3y . 16 4 Trình bày lời giải Có 6 3x 24 3y x y F x 2 y 2 2 2 6 3x 24 3y 1 1 2 2 (x y) 18 (x y) x 2 y 2 2 2 1 18 6 15 (do x y 6). 2 6 3x 24 3y x 2 Vậy min F 15 khi ; ; x y 6 (thỏa mãn). x 2 y 2 y 4 8 Nhóm file Word toán THCS 28 1 Ví dụ 3. Cho x 0, y 0 và x y 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2x2 y2 . x y Lời giải Phân tích bài toán x; y 1;2 2;1 69 P 34,5 24 2 Từ bảng thứ nhất, ta dự đoán min P 24 khi x 2, y 1. 1 1 x y x y 1 x 2, y 1 2 1 1 2 1 x 28 28x 1 Từ bảng thứ hai, ta suy ra sẽ đi với nên sẽ đi với 7x ; se đi với y . x 4 x 4 y Trình bày lời giải Có 28 1 2 2 P 7x y 2x y 7x y x y 28 1 2 2 7x y 2(x 2) (y 1) (x y) 9 x y 28 1 2 7x 2 y 0 0 3 9 24. x y 28 1 Vậy min P 24 khi 7x; y; x 2 0; y 1 0; x y 3 x 2, y 1. x y Ví dụ 4. Cho 2 x 3,4 y 6,4 z 6 và x y z 12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P xyz . Lời giải Nhận xét: Do y và z vai trò như nhau nên sử dụng bất đẳng thức Cô-si đối với tích yz , ta được 2 y z 1 P x(yz) x x(12 x)(12 x) . 2 4 Đến đây ta kẻ bảng để dự đoán giá trị lớn nhất của P x 2 3 243 P 50 60,75 4 243 Từ bảng thứ nhất dự đoán max P khi x 3. 4 x 12 x x 3 3 9 Từ bảng thứ hai, ta suy ra 3x sẽ đi với 12 x nên ta biến đổi 3 3 1 1 x 24 1 3 24 243 P [(3x)(12 x)(12 x)] . 12 12 3 12 3 4 243 9 Vậy max P khi x 3, y z . 4 2 9 Nhóm file Word toán THCS DẠNG 6: KẾT HỢP ĐẶT ẨN PHỤ VÀ DỰ ĐOÁN KÊT QUẢ • Khi đặt ẩn phụ ta cần tìm điều kiện của ẩn phụ. • Một số bất đẳng thức trung gian thường dùng: ▪ Với mọi a,b thì 2 a2 b2 (a b)2 4ab . Dấu bằng xảy ra khi a b . ▪ Với mọi a,b,c thì 3 a2 b2 c2 (a b c)2 3(ab bc ca) . Dấu bằng xảy ra khi a b c . 2 3 a2 b2 a b a3 b3 a b ▪ Với mọi a,b thì a,b; a b 0 . Dấu bằng xảy ra khi 2 2 2 2 a b . 1 1 4 ▪ a 0,b 0 . Dấu bằng xảy ra khi a b . a b a b 1 1 1 9 ▪ a 0,b 0,c 0 . Dấu bằng xảy ra khi a b c . a b c a b c x 8 x 2y Ví dụ 1. Cho x 0, y 0 và 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K . 2 y y x Lời giải x x 8 x 8 x x 1 1 Đặt a = , do 2 ³ + ³ 2 . = 4 Þ £ Þ 0 < a £ y 2 y 2 y y y 4 4 2 æ2 ö 2 K = a + = ç + 32a÷- 31a ³ 2 .32a - 31a a èça ø÷ a Có 1 33æ 1ö = 16- 31a ³ 16- 31. = çdo0 < a £ ÷ 4 4 èç 4ø÷ 33 1 Vậy MinK = khi a = hay x = 2, y = 8. 4 4 2 (x + y + 1) xy + x + y Ví dụ 2. Cho x > 0, y > 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= + xy + x + y (x + y + 1)2 2 (x + y + 1) xy + x + y 1 Đặt a = Þ = xy + x + y (x + y + 1)2 a 2 2 Do (m + n + p) ³ 3(mn + np + pm) Þ (x + y + 1) ³ 3(xy + x + y)Þ a ³ 3 10 Vậy MinA = khi a = 3 Þ x = y = 1. 3 x2 + y2 xy Ví dụ 3. Cho x > 0, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = + xy x + y Lời giải 2 2 2 x + y - 2xy xy x + y xy æ ö xy ( ) ( ) çx + y÷ Có A = + = + - 2 = ç ÷ + - 2 xy x + y xy x + y èç xy ø÷ x + y x + y x + y Đặt t = ,do x + y ³ 2 xy Þ ³ 2 Þ t ³ 2 xy xy 10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_toan_lop_9_chu_de_7_bat_dang_thuc.docx