Đề cương ôn tập môn Toán (Đại số) Lớp 9 - Chương III: Hệ phương trình
2. Toán chuyển động
Bài 1: Hai khách du lịch xuất phát đồng thời từ hai thành phố A và B cách nhau 19 km. Họ đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 h. Hỏi vận tốc của mỗi người, biết rằng khi gặp nhau người thứ hai đi được nhiều hơn người thứ nhất 1 km.
Bài 2: Một khách du lịch đi trên ô tô trong 4 h sau đó đi tiếp bằng tầu hoả trong 7 h thì được quãng đường dài 640 km. Hỏi vận tốc của tầu hoả và ô tô, biết rằng mỗi giờ tàu hoả đi nhanh hơn ô tô 5 km.
Bài 3: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc xác định. Nếu vận tốc tăng thêm 30 km/h thì thời gian đi sẽ giảm 1 h. Nếu vận tốc giảm bớt 15 km/h thì thời gian đi tăng thêm 1 h. Tính vận tốc và thời gian đi từ A đến B của ô tô?
Bài 4: Hai ô tô khởi hành đồng thời từ hai bến xe cách nhau 750 km và đi ngược chiều nhau, sau 10 h chúng gặp nhau. Nếu xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 h 45' thì sau khi xe thứ hai đi được 8 h chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe?
3. Toán năng suất công việc
Bài 1: Hai đội công nhân cùng làm một công trình trong 12 ngày thì xong. Mỗi ngày phần việc đội I làm được nhiều gấp rưỡi đội II. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi đội làm xong công trình trong bao lâu?
Bài 2: Hai đội công nhân I và II được giao sửa một đoạn đường Nếu cả hai đội cùng làm thì sau 4 h hoàn thành công việc. Nếu đội I làm một mình trong 2h, sau đó đội II tiếp tục làm một mình trong 3 h thì họ đã hoàn thành được công việc. Hỏi mỗi đội làm riêng thì sẽ hoàn thành công việc trong bao lâu?
Bài 3: Nếu hai người cùng làm một công việc thì mất 4 giờ. Người thứ nhất làm được nửa công việc, người thứ hai làm nốt cho đến khi hoàn thành cả thảy hết 9 giờ. Hỏi nếu mỗi người làm riêng thì mất mấy giờ.
Bài 4: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì trong 4h 48' sẽ đầy bể. Nếu mở vòi thứ I trong 3 h vòi thứ II trong 4 h thì được bể nước. Hỏi mỗi vòi chảy1mình thì trong bao lâu mới đầy bể?
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán (Đại số) Lớp 9 - Chương III: Hệ phương trình
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP CHƯƠNG III: HỆ PHƯƠNG TRèNH Bài 1 Giải cỏc HPT sau: a) b) c) d) e) f) g) h) Bài 2 a. Tỡm a, b để HPT cú nghiệm (x; y) = (3; - 2) b. Với giỏ trị nào của a và b thỡ HPT cú nghiệm (x; y) = (- 2; 1) Bài 3: Tỡm m để HPT a) cú nghiệm duy nhất b) vụ nghiệm. c) vụ số nghiệm Bài 4. Cho HPT a) Giải HPT khi k = 5 b) Gọi nghiệm của HPT là (x; y) . Tỡm số tự nhiờn k để x + y = - 1 Bài 5. Cho HPT: a) Giải HPT khi m = - 3 b) Tỡm m để HPT cú nghiệm duy nhất (x; y) TM điều kiện x + y2 = 1 Bài 6. Cho 3 đường thẳng: (d1) y = 2 (d2) y = 3x – 7 (d3) y = (2m+1)x – 13 Tỡm cỏc giỏ trị của m để 3 đường thẳng đồng quy. Bài 7. Cho hàm số y = (m - 2)x + 3m +1 (d) a) Tỡm m để đồ thị hàm số (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2. b) Tỡm m để đồ thi hàm số (d) đi qua điểm ( -2; 1/2 ) c) Chứng minh rằng đồ thị hàm số (d) luụn đi qua điểm cố định khi m thay đổi. Bài 8. Giải và biện luận hệ phương trỡnh. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 1. Toán tìm số Bài ...hành công việc. Nếu đội I làm một mình trong 2h, sau đó đội II tiếp tục làm một mình trong 3 h thì họ đã hoàn thành được công việc. Hỏi mỗi đội làm riêng thì sẽ hoàn thành công việc trong bao lâu? Bài 3: Nếu hai người cùng làm một công việc thì mất 4 giờ. Người thứ nhất làm được nửa công việc, người thứ hai làm nốt cho đến khi hoàn thành cả thảy hết 9 giờ. Hỏi nếu mỗi người làm riêng thì mất mấy giờ. Bài 4: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì trong 4h 48' sẽ đầy bể. Nếu mở vòi thứ I trong 3 h vòi thứ II trong 4 h thì được bể nước. Hỏi mỗi vòi chảy1mình thì trong bao lâu mới đầy bể? 4. Toán liên quan tới hình học Bài 1: Một khu vườn HCN có chu vi 100m. Nếu tăng chiều dài lên gấp 2 lần và chiều rộng lên gấp 3 lần thì chu vi của khu vườn mới sẽ là 240 m. Tính diện tích khu vườn ban đầu. Bài 2: Một thửa ruộng HCN có chu vi 340 m. Ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng là 20 m. Tính diện tích thửa ruộng? Bài 3: Một mảnh vườn HCN có chu vi 34 m, nếu tăng chiều dài thêm 3 m và tăng chiều rộng thêm 2 m thì diện tích của nó tăng thêm 45 m2. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh vườn. Bài 4: Hình thang có diện tích 140 cm2, chiều cao 8 cm. Tính độ dài các đáy của hình thang biết chúng hơn kém nhau 15 cm.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_toan_dai_so_lop_9_chuong_iii_he_phuong_t.doc