Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 9 - Chương IV - Bài 3: Diện tích và thể tích của hình cầu
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 9 - Chương IV - Bài 3: Diện tích và thể tích của hình cầu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 9 - Chương IV - Bài 3: Diện tích và thể tích của hình cầu

BÀI 3. DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH CẦU I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Hình cầu - Khi quay nửa hình tròn tâm O, bán knhs R một vòng quanh đường kính AB cố điịnh ta thu được một hình cầu. - Nửa đường tròn trong phép quay nói trê tạo thành một mặt cầu. - Điểm O gọi là tâm, R là bán kính của hình cầu hay mặt cầu đó. 2. Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng - Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng ta được một hình tròn. - Khi cắt mặt cầu bán kính R bởi một mặt phẳng ta được một đường tròn, trong đó: + Đường tròn đó có bán kính R nếu mặt phẳng đi qua tâm (gọi là đường tròn lớn). 3. Diện tích, thể tích Cho hình cầu bán kính R. - Diện tích mặt cầu: S 4 R2. 4 - Thể tích hình cầu: V R3. 3 II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu và các đại lượng liên quan 4 Phương pháp giải: Áp dụng các công thức S 4 R2 và V R3 để tính diện tích mặt cầu, 3 thể tích hình cầu và các đại lượng liên quan. 1A. Điền vào các ô trông trong bảng sau: Bán kính 0,4 mm 6dm 0,2 m 100 km 6hm 50 dam 1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên hình cầu Diện tích mặt cầu Thể tích hình cầu 1B. Dụng cụ thể thao các loại bóng cho trong bảng đều có dạng hình cầu. Hãy điền vào các ô trông ở bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ sô' thập phân thứ hai): Quả Quả Quả Quả Loại bóng bóng bóng Quả bia khúc côn ten-nít gôn cầu bàn Đường 42,7mm 6,1 cm kính Độ dài đường tròn 23 cm lớn Diện tích 1697 cm2 Thể tích 36 nem3 2A. Một hình cầu có số đo diện tích mặt cầu (tính bằng cm2) đúng bằng số đo thể tích của nó (tính bằng cm3). Tính bán kính của hình cầu đó. 2B. Một hình cầu có diện tích bề mặt là 1007 m2. Tính thể tích hình cầu đó. Dạng 2. Bài tập tổng hợp Phương pháp giải: Vận dụng các công thức trên và các kiến thức đã học để tính các đại lượng chưa biết rồi từ đó tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu. 3A. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N. a) Chứng minh MON và APB là hai tam giác vuông đồng dạng. b) Chứng minh AM.BN = R2. 2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên S R c) Tính tỉ số MON khi AM . SAPB 2 d) Tính thể tích của hình do nửa hình tròn APB quay quan AB sinh ra. 3B. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích mặt cầu được tạo thành khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC. III. BÀI TẬP VỀ NHÀ 4. Một hình cầu có bán kính 3cm. Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng 3cm và có diện tích toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao của hình nón. 5. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó (đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng đường kính của hình cầu). Tính tỉ số giữa: a) Diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ; b) Thể tích hình cầu và thể tích hình trụ. 6. Cho một hình câu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Tính tỉ số phần trăm giữa: a) Diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình lập phương; b) Thể tích hình cầu và thể tích của hình lập phương. 7. a) Tìm diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu, biết bán kính của hình cầu là 4cm. b) Thể tích của một hình cầu là 512 cm2. Tính diện tích mặt cầu đó. BÀI 3. DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH CẦU 3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 1A. Ta thu được kết quả trong bảng sau: Bán kính 0,4mm 6dm 0,2m 100km 6hm 50dam hình cầu Diện tích 16 144 4 40000 144 10000 mặt cầu 25 25 dm2 km2 hm2 dam2 mm2 m2 Thể tích 32 288 4 4000000 288 500000 hình cầu 375 375 3 3 dm3 hm2 mm3 m3 km3 dam3 1B. Ta thu được kết quả trong bảng sau: Quả bóng Quả khúc Quả Quả bóng Loại bóng gôn côn cầu Quả bia ten-nít bản Đường kính 42,7mm 7,32cm 13cm 6cm 61cm Độ dài 134,08 23cm 13 6 cm 61 mm đường mm tròn lớn Diện tích 5728,03 168,33 cm2 169 36 cm2 3721 mm2 cm2 cm2 2197 3 226981 Thể tích 40764,51 205,36 36 cm 6 6 mm3 cm3 cm3 mm3 2A. Tính được R = 3cm 500 2B. Tính được V m3 3 3A. a), b) HS tự chứng minh. R S 25 4 c) AM MON d) V R3 2 SAPB 16 3 3B. Tính được S = 2 a2 4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 4B. Tính được h 6 2cm S V 2 5. a) Tính được 1 b) Tính được hc Sxq Vht 3 S V 6. a) Tính được 78,5% b) Tính được hc 52,4% Sxq Vhlp 256 7. a) Tính được S 64 cm2 và V cm3 3 b) Tính được S 211,32 cm2 5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_hinh_hoc_lop_9_chuong_iv_bai_3_dien_tich.docx