Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 9 - Chương IV - Bài 1: Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 9 - Chương IV - Bài 1: Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 9 - Chương IV - Bài 1: Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ

CHƯƠNG IV. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CẦU BÀI 1. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Cho hình trụ có bán kinh đấy R và chiều cao h. Khi đó: 1. Diện tích xung quanh: Sxq = 2 Rh. 2. Diện tích đáy: S = R2. 2 3. Diện tích toàn phần: Stp = 2 Rh 2 R . 4. Thể tích: V = R2h. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Tính bán kính đấy, chiều cao, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ Phương pháp giải: Vận dụng các công thức trên để tính bán kính đáy, chiều cao, diện tích đấy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ. 1A. Điền các kết quả tương ứng của hình trụ vào ô trống: Bán kính Chiều Chu Diện Diện tích Diện tích Thể đấy (cm) cao tích xung toàn phần tích vi đáy đáy quanh (cm2) (cm3) (cm) (cm) (cm2) (cm2) 1 2 5 4 10 8 8 400 1B. Điền các kết quả tương ứng của hình trụ vào ô trống: Bán kính Chiều Chu Diện Diện tích Diện tích Thể đấy (cm) cao tích xung toàn phần tích vi đáy đáy quanh (cm2) (cm3) (cm) (cm) 1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên (cm2) (cm2) 2 3 2 100 8 3 8 400 2A. Một hình trụ có độ dài đường cao gấp đôi đường kính đáy. Biết thể tịch của hình trụ là 128 cm3 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. 2B. Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm. Biết diện tích toàn phần của hình trụ gấp đôi diện tích xung quanh. Tính chiều cao của hình trụ. Dạng 2. Bài tập tổng hợp. Phương pháp giải: Vận dụng một cách linh hoạt kiến thức về hình học phẳng đã được học kết hợp các công thức và lí thuyết về hình trụ kết hợp giải bài tập. 3A. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax, By lần lượt ở C và D. a) Chứng minh: i) AC + BD = CD; ii) C· OD 900 ; AB2 iii) AC.BD = . 4 b) Gọi E là giao điểm của OC và AM, F là giao điểm của MB và OD. Cho biết OC = 2R, hãy tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ tạo thành khi cho tứ giác EMFO quay quanh EO. 3B. Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R) đường kính BC. Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại D và E. a) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật và AB.AD = AE.AC. b) Cho biết BC = 25cm và AH = 12cm. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của hình tạo thành bởi khi cho tứ giác ADHE quay quanh AD. III. BÀI TẬP VỀ NHÀ 2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 4. Điện các kết quả tương ứng của hình trụ vào ô trống: Bán kính Chiều Chu Diện Diện tích Diện tích Thể đấy (cm) cao tích xung toàn phần tích vi đáy đáy quanh (cm2) (cm3) (cm) (cm) (cm2) (cm2) 5 12 3 60 17 20 20 28 5. Cho đường tròn (O) đường kính AB, gọi I là trung điểm OA, dây Cd vuông góc với AB tại I. Lấy K tùy ý trên cung BC nhỏ, AK cắt CD tại H. a) CHứng minh tứ giác BIHK nội tiếp. b) Chứng minh AH.AK có giá trị không phụ thuộc vị trí điểm K. c) Kẻ DM CB, DN AC. Chứng minh MN, AB, CD đồng quy. d) Cho BC = 25cm. Hãy tính diện tích xung quanh hình trụ tạp thành khi cho tứ giác MCND quay quanh MD. CHƯƠNG IV. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CẦU BÀI 1. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ 1A. Ta thu được kết quả trong bảng sau: Diện Diện Diện Bán Chiều Thể Chu vi tích tích tích kính cao đáy xung toàn tích đáy đáy (cm) (cm) quanh phần (cm3) (cm) 2 (cm ) (cm2) (cm2) 1 2 2 4 6 2 5 4 10 25 40 90 100 4 10 8 16 80 112 160 3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 8 25 16 64 400 528 1600 1B. Tương tự 1A Diện Diện Diện Bán Chiều Thể Chu vi tích tích tích kính cao đáy xung toàn tích đáy đáy (cm) (cm) quanh phần (cm3) (cm) 2 (cm ) (cm2) (cm2) 2 3 4 4 12 12 20 2 25 4 4 100 100 108 1,5 8 3 2,25 24 18 28,5 40 5 80 1600 400 8000 3600 2A. Vì h = 2R nên V = R2h = R2.2R=2 R3 Mặt khác: V = 128 R = 4cm 2 h = 8cm, Sxq = 2 Rh = 64 cm 2B. Tương tự 2A. Diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh nên: 2 Rh + 2 R2=2.2 R2 2 Rh = 2 R2 R = h. Vậy chiều cao của hình trụ là 3cm. 3A. a) i) Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau có CA = CM và DM = DB nên AC + BD = CM + DM = CD; 1 1 ii) C· OD C· OM M· OD (·AOM M· OB) ·AOB 900 2 2 AB2 iii) COA : ODB(g.g) AC.BD OA.OB 4 b) với OC = 2R, OM = r, chứng minh được M· CO 300 R 3 M· OC 600 . Từ đó tính được EM = OM sin 600 = . 2 4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên R R2 3 OE OM cos 600 ;S 2 .ME.OE (đvdt) 2 xq 2 3 R3 Và V .ME 2.OE (đvtt) 8 3B. Tương tự 3A. a) Ta có ·AEH ·ADH D· AE 900 Tứ giác ADHE là hình chữ nhật. Lại có AB.AD = AH2 = AE.AC nên AB.AD = AE.AC b) HB = 9cm, HC = 16cm (Lưu ý: AB < AC nên HB < HC) 36 48 3456 62208 HD cm, HE cm, S cm2 , V cm3 5 5 xq 25 125 4A. Tương tự 1A Diện Diện Diện Bán Chiều Thể Chu vi tích tích tích kính cao đáy xung toàn tích đáy đáy (cm) (cm) quanh phần (cm3) (cm) 2 (cm ) (cm2) (cm2) 5 12 10 25 120 170 300 10 3 20 100 60 260 300 10 17 20 100 340 540 1700 2 5 4 4 20 28 20 5. Tương tự 3A a) Tứ giác BIHK nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 1800) 1 b) Chứng minh AH.AK = AI.AB = R.2R = R2 ĐPCM. 2 5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên c) MCND là hình chữ nhật MN, AB, CD đồng quy tại I là trung điểm của CD. d) Tam giác OCA đều ·ABC 300 , M· CD 600 25 25 Tính được CD 2CI 2. 25cm, CM cm 2 2 25 3 625 3 MD cm, S 2 CM.MD cm3 2 xq 2 6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_hinh_hoc_lop_9_chuong_iv_bai_1_dien_tich.docx